Danh mục

Luyện đề THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2015 - Đề 6

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 557.95 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 15,000 VND Tải xuống file đầy đủ (16 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo Luyện đề THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2015 - Đề 6 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện đề THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2015 - Đề 6ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 6MÔN SINH HỌCThời gian làm bài: 90 phútCâu 1 . Cơ chế truyền đạt thông tin di truyền ở cấp độ phân tử được thể hiện bằng sơ đồA. ADN mARN  prôtêin  tính trạng.B. ADN  mARN  prôtêin.C. ADN  mARN  prôtêin  tính trạng.ADN  mARN  prôtêin  tính trạng.D. ADN  prôtêin  tính trạng.Câu 2. Bộ NST lưỡng bội của một loài có 2n = 48. Ở thể đột biến bốn nhiễm kép, trong mọi tế bào sinh dưỡng có số NSTlàA. 48.B. 50.C.52.D.56.Câu 3. Một đoạn phân tử ADN có tổng số 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô. Đoạn ADN nàyA. dài 4080Ả.B. có 300 chu kì xoắn,C. có 600 Ađênin.D. có 6000 liên kết cộng hóa trị.Câu 4. Ở loài sinh sàn hữu tính, bộ NST được duy trì ổn định qua các thế hệ nhờ sự kết hợp giữa các cơ chếA. phân bào nguyên phân và giảm phân.B. phân li và tổ hợp cùa các cặp NST.C. giảm phân và thụ tinh.D. nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.Câu 5. Một loài có bộ NST 2n = 20. Một tế bào sinh dục chín của thể đột biến khuyết nhiễm (2n-2) tiến hành giảm phân.Nếu các cặp NST đều phân li bình thường thì ở kì sau của giảm phân 1, trong tế bào có bao nhiêu nhiễm sắc thể.A. 20.B. 40.C. 18.D. 36.Câu 6. Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:A. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5.B.3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’.C. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’.D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’.Câu 7. Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 8% số tế bào có cặp NST mang cặp gen Bb không phân litrong giàm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Trong quá trình giảm phâncùa cơ thể cái, có 12% số tế bào có cặp NST mang cặp gen Dd không phân li trong giảm phân II, các cặp NST khác phânli bình Ị thường. Ở đời con của phép lai ♂AaBbDd × ♀AabbDd, hợp tử đột biến chiếm tì lệA. 80,96%.B. 19,04%.C. 20%.D. 9,6%Câu 8. Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với a quy định quả vàng, cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra loạigiao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Xét các tổ hợp lai:(1) AAaa × AaaA. (2) Aaaa × ẠaaA. (3)AAaa×AA.(4) Aaaa × AA.Theo lí thuyết, những tổ hợp lai sẽ cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con 11 quà đỏ : 1 quà vàng làA. (1), (3)B. (2), (3).C.(2),(4).D. (3), (4).Câu 9. Xét các loại đột biến sau:(1) Mất đoạn NST. (2) Lặp đoạn NST.(3) Đột biến thể bA.(4) Đảo đoạn NST. (5) Đột biến thể không. (6) Chuyển đoạn không tương hỗ.Những loại đột biến không làm thay đổi độ dài của phân tử ADN làA. (3), (4), (5).B. (1). (2), (3).C.(1), (2), (6).D.(1), (3), (5).Câu 10. Mỗi alen trong cặp gen phân li đồng đều về các giao tử khiTuyệt Đỉnh Luyện Đề Sinh Học THPT Quốc Gia 20151A. bố mẹ phải thuần chủng.B. số lượng cá thể con lai phải lớn.C. alen trội là phải trội hoàn toàn.D. các NST trong cặp tương đồng phân li trong giàm phân.Câu 11. Cho ruồi giấm có kiểu genabABXDXd giao phối với ruồi giấm có kiểu genabXdY chiếm tỉ lệ 4,375%. Nếu cho ruồi cái có kiểu genabXDYchiếm tỉ lệA.2,5%.B.8,75%.C.3,75%.ABabABabXDY. Ở đời F1, loại kiểu genXDXd lai phân tích thì ở đời con, loại kiểu genababD.10%.Câu 12. Quan sát quá trình giảm phân tạo tinh trùng của 1000 tế bào có kiểu genABabngười tathấy ở 150 tế bào có sựtiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 crômatit khác nguồn gốc dẫn tới hoán vị gen. Tần số hoán vị gen giữa A và B làA.7,5%.B. 30%.C. 15%.D. 3,75%.Câu 13. Hai gen A và B cùng nằm trên 1 nhóm liên kết cách nhau 40cM, hai gen C và D cùngnằm trên 1 NST với tần sốhoán vị gen là 30%. ơ phép laiA. 1,5%.Ab CDaB×cdB.3,5%.Câu 14. Một cơ thể có kiểu gen Aaab Cdabcdkiểu hìnhđồng hợp lặn về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệC.7%.BDbdHMEehmD.1,75%.. Hãy chon kết luận đúng.A. Cặp gen Bb di truyền phân li độc lập với cặp gen DD.B. Cặp gen Aa di truyền phân li độc lập với tất cả các cặp gen còn lại.C. Hai cặp gen Aa và Ee cùng nằm trên một cặp NST.D. Bộ NST của cơ thể này 2n = 12.Câu 15. Lôcut A nằm trên NST thường quy định tính trạng màu mắt có 4 alen. Tiến hành ba phép lai- Phép lai 1: mắt đỏ X mắt đỏ75%đỏ,25% nâu.- Phép lai 2: vàng X trắng 100% vàng.- Phép lai 3: mắt nâu X mắt vàng  25% mắt trắng, 50% mắt nâu, 25% mắt vàng.Thứ tự từ trội đến lặn làA. nâu  vàng  đỏ  trắng.B. vàng  nâuđỏ trắng,C. đỏ  nâu vàng  trắng.D. nâu  đỏ  vàng trắng.Câu 16. 1000 tế bào đều có kiểu genABDabdtiên hành giảm phân, trong đó có 100 tê bào xảy ratrao đổi chéo 1 điểm giữaA và B, 500 tế bào xảy ra trao đổi chéo một điểm giữa B và D, 100 tế bào xảy ra trao đổi chéo kép tại 2 điếm. Khoảngcách giữa A và B, giữa B và D lần lượt làA.10cM, 30cM.B.20cM, 60cM. C.5cM, 25cM.D. ỊQcM, 50cM.Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Sinh Học THPT Quốc Gia 20152Câu 17. Ba gen A, B và D cùng nằm trên một NST theo thứ tự ADB. Khi xét riêng từng cặp gen thì tần số trao đổi chéogiữa A và D là 15%, tần số trao đổi chéo giữa B và D là 20%. Trong điều kiện có xảy ra trao đ ...

Tài liệu được xem nhiều: