Danh mục

LUYỆN TẬP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 174.11 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Luyện tập cho học sinh thành thạo giải hệ phương trình bằng phương pháp thế và một số bài toán có liên quan đến giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. - Rèn luyện kĩ năng vận dụng lí thuyết vào giải các bài tập nhanh, chính xác và trình bày lời giải khoa học. B. Chuẩn bị: GV: Bảng tóm tắt qui tắc thế, qui tắc cộng đại số. HS: Ôn tập về qui tắc thế, và cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LUYỆN TẬP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾLUYỆN TẬP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾA. Mục tiêu: - Luyện tập cho học sinh thành thạo giải hệ phương trình bằng phương pháp thế và một số bài toán có liên quan đến giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. - Rèn luyện kĩ năng vận dụng lí thuyết vào giải các bài tập nhanh, chính xác và trình bày lời giải khoa học.B. Chuẩn bị: GV: Bảng tóm tắt qui tắc thế, qui tắc cộng đại số. HS: Ôn tập về qui tắc thế, và cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.C. Tiến trình dạy - học:1. Tổ chức lớp: 9A1 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP2. Nội dung:THẾA. Lí thuyết: 1. Qui tắc thế: 2. Cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế: GV yêu cầu học sinh nêu qui tắc thế và treo bảng phụ ghi nội dung qui tắc thế và cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế để khắc sâu qui tắc cho học sinh.B. Bài tập:1. Bài 1: Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế 4 x  5 y  3  2 x  y  3 a)  b)  x  3y  5 2 x  3 y  17    5  2 .x  y  3  5 5  x  2 y   3x  1 d)  c)    2 x  4  3  x  5 y   12  x  2 y  6  2 5  Giải: 4  5  3 y   5 y  3 4 x  5 y  3 20  12 y  5 y  3  a)    x  3y  5 x  5  3y x  5  3y   y  1 17 y  17  y  1       x  5  3.  1 x  5  3y x  2  Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất (x; y) = ( 2; -1)  y  2 x  3  2 x  y  3  y  2 x  3  b)    2 x  3.  2 x  3  17 2 x  3 y  17 2 x  6 x  9  17   y  2 x  3  y  2.1  3  y  5     8 x  8 x  1 x  1 Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất (x; y) = ( 1; -5)  5  2  .x  y  3  5 c)     x  2 y  6  2 5    y  3  5  5  2 .x   x  2. 3  5  5  2 .x   6  2 5        y  5  2 .x  3  5  y  5  2 .x  3  5          x  2. 5  2 . x  6  2 5  6  2 5   2 5  4  1 .x  0      y  5  2 .0  3  5  y  3  5      x  0 x  0   Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất (x; y) =  0; 3  5  5  x  2 y   3x  1 5 x  10 y  3 x  1 2 x  10 y  1 d)      2 x  4  3  x  5 y   12 2 x  4  3 x  15 y  12  x  15 y  16  2.16  15 y   10 y  1 32  30 y  10 y  1 20 ...

Tài liệu được xem nhiều: