LUYỆN TẬP: NHẬN BIẾT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LUYỆN TẬP: NHẬN BIẾT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ LUYỆN TẬP: NHẬN BIẾT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠI. MỤC TIÊU:1. Kiến thức: Củng cố kiến thức nhận biết một số ion trong dung dịch vàmột số chất khí.2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm nhận biết.3. Thái độ: Cẩn thận và nghiêm túc.II. CHUẨN BỊ: HS chuẩn bị bảng tổng kết cách nhận biết một số ion trongdung dịch và một số chất khí.III. PHƯƠNG PHÁP: Diễn giảng + trực quan.IV. TIẾN TRÌNH BÀY DẠY:1. Ổn định lớp: Chào hỏi, kiểm diện, nhắc nhở nội quy và các an toàn khitiến hành thí nghiệm.2. Kiểm tra bài cũ:3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Bài 1: Trình bày cách nhận biết các ion trong các dung dịch riêng rẽ sau: Ba2+, Fe3+, Cu2+.Hoạt động 1 Giải Ba2+, Fe3+, Cu2+ HS dựa vào phản ứng đặc trưng dùng 2- + dd SO4để nhận biết các cation để giải quyết bài traég n khoâg hi eä töôï g n nn 2+ 3+ 2+ Ba Fe , Cutoán. + dd NH3 dö GV quan sát, theo dỏi, giúp đỡ HS naâ ñoû u xanh, sau ñoù tan 3+ 2+ Fe Cuhoàn thành bài tập. Bài 2: Có 5 ống nghiệm không nhãn, mỗi ống đựng một trong các dung dịch sau đâyHoạt động 2 GV yêu cầu HS cho biết các hiện (nồng độ khoảng 0,1M): NH4Cl, FeCl2,tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch AlCl3, MgCl2, CuCl2. Chỉ dùng dung dịchNaOH vào mỗi dung dịch, từ đó xem có NaOH nhỏ từ từ vào từng dung dịch, có thểthể nhận biết được tối đa bao nhiêu dung nhận biết được tối da các dung dịch nào saudịch. đây ? A. Hai dung dịch: NH4Cl, CuCl2. B. Ba dung dịch: NH4Cl, MgCl2, CuCl2. C. Bốn dung dịch: NH4Cl, AlCl3, MgCl2, CuCl2. D. Cả 5 dung dịch. Bài 3: Có 4 ống nghiệm không nhãn, mỗi ống đựng một trong các dung dịch sau (nồngHoạt động 3 GV yêu cầu HS xác định môi trường độ khoảng 0,01M): NaCl, Na2CO3, KHSO4của các dung dịch. và CH3NH2. Chỉ dùng giấy quỳ tím lần lượt HS giải quyết bài toán. nhúng vào 4 dung dịch, quan sát sự thay đổi màu sắc của nó có thể nhận biết được dãy các dung dịch nào ? A. Dung dịch NaCl. B. Hai dung dịch NaCl và KHSO4. C. Hai dung dịch KHSO4 và CH3NH2. D. Ba dung dịch NaCl, KHSO4 và Na2CO3. Bài 4: Hãy phân biệt hai dung dịch riêng rẽ sau: (NH4)2S và (NH4)2SO4 bằng một thuốcHoạt động 3 HS tự giải quyết bài toán. thử. Giải Cho một mẫu giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 vào 2 dung dịch trên, dung dịch nào làm cho mẫu giấy lọc chuyển sang màu đen là dung dịch (NH4)2S. (NH4)2S + Pb(NO3)2 → PbS + 2NH4NO3 Bài 5: Có hỗn hợp khí gồm SO2, CO2và H2. Hãy chứng minh trong hỗn hợp có mặt từng khí đó. Viết PTHH của các phản ứng.Hoạt động 4 GV lưu ý HS đây là bài tập chứng tỏ Giảisự có mặt của các chất nên nếu có n chất Cho hỗn hợp khí đi qua nước Br2 dư, thấythì ta phải chứng minh được sự có mặt nước Br2 bị nhạt màu chứng tỏ có khí SO2.của cả n chất. Dạng bài tập nay khác so SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr (1)với bài tập nhận biết (nhận biết n chất thì Khí đi ra sau phản ứng tiếp tục dẫn vàota chỉ cần nhận biết được n – 1 chất). dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có kết tủa trắng HS giải quyết bài toán dưới sự hướng chứng tỏ có khí CO2.dẫn của GV. CO2 + Ca(OH)2 →CaCO3 + H2O (2) Khí đi ra sau phản ứng (2) dẫn qua ống đựng CuO đun nóng thấy tạo ra Cu màu đỏ chứng tỏ có khí H2. t0 CuO + H 2 Cu + H 2OV. CỦNG CỐ:1. Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt, không cónhãn: ZnSO4, Mg(NO3), Al(NO3)3. Để phân biệt các dung dịch trên có thểdùng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu hoá học cách giải bài tập hoá phương pháp học hoá bài tập hoá học cách giải nhanh hoáGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 109 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 77 1 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 56 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 55 0 0 -
2 trang 54 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 52 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 45 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 40 0 0 -
13 trang 40 0 0
-
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 37 0 0 -
Bài Giảng Hóa Đại Cương 1 - Chương 9&10
13 trang 34 0 0 -
7 trang 33 0 0
-
Cách phân loại thuốc thử hữu cơ phần 4
29 trang 32 0 0 -
7 trang 31 0 0
-
Các phương pháp cơ bản xác định công thứcHóa học hữu cơ
10 trang 30 0 0 -
Bộ 150 đề môn Hóa học năm 2019 (Có lời giải)
7 trang 30 0 0 -
Bài Giảng Hóa Hữu Cơ 1 - Chương 8
5 trang 30 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 1
220 trang 29 0 0 -
Bài Giảng Hóa Môi Trường - Chương 3
28 trang 29 0 0 -
CHƯƠNG 1: ĐIỀU KHIỂN PHI TUYẾN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TUYẾN TÍNH HOÁ CHÍNH XÁC
9 trang 29 0 0