LUYỆN TẬP TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM GIÁC CẠNH – GÓC – CẠNH
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 133.56 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
+Khắc sâu cho học sinh kiến thức trường hợp bằng nhau cạnh cạnh cạnh của hai tam giác qua rèn kĩ năng giải bài tập.+Rèn kĩ năng chứng minh 2 tam giác bằng nhau để chỉ ra 2 góc bằng nhau. Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận, kĩ năng vẽ tia phân giác của góc bằng thước và compa.+Có ý thức vận dụng lý thuyết vào làm bài tập, cẩn thận, chính xác khi vẽ hình.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LUYỆN TẬP TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM GIÁC CẠNH – GÓC – CẠNH LUYỆN TẬPI.Mục tiêu+Khắc sâu cho học sinh kiến thức trường hợp bằng nhau cạnh cạnh cạnh của haitam giác qua rèn kĩ năng giải bài tập.+Rèn kĩ năng chứng minh 2 tam giác bằng nhau để chỉ ra 2 góc bằng nhau. R èn kĩnăng vẽ hình, suy luận, kĩ năng vẽ tia phân giác của góc bằng thước và compa.+Có ý thức vận dụng lý thuyết vào làm bài tập, cẩn thận, chính xác khi vẽ hình.II.CHUẨN BỊ1.Giáo viên.-Thước thẳng, compa, thước đo góc, bảng phụ.2.Học sinh.-Thước kẻ, compa, thước đo góc, bảng nhóm.III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC1.Ổn định tổ chức.-Kiểm tra sĩ số : 7A: /37. Vắng:........................................................................................................................................ /38. Vắng: 7B:........................................................................................................................................2.Kiểm tra.HS1.Nêu tính chất 2 tam giác bằng HS1.Lên bảng thực hiện.nhau theo trường hợp cạnh - cạnh -cạnh, ghi bằng kí hiệu-Vẽ tam giác ABC biết AB = 4cm;AC = 3cm; BC = 6cm, sau đó đo cácgóc của tam giác. HS dưới lớp nhận xét, bổ sung.GV nhận xét, cho điểm HS.3.Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1. Chữa bài tập. Bài 18.Tr.114.SGK.Đưa bảng phụ vẽ hình và đề bài lên Cả lớp làm việc. Các nhóm lần lượt báobảng. cáo kết quả. ADE và ANB GT có MA = MB; NA = NBGV đưa lời giải lên bảng phụ, học sinhquan sát. KL AMN BMN Chứng minh -Sắp xếp: d, b, a, c Hoạt động 2. Luyện tập. Bài 19.Tr.114.SGK.Yêu cầu học sinh đọc bài toán. HS vẽ hình vào vở.GV hướng dẫn học sinh vẽ hình: Một HS lên bảng ghi GT, KL của bài.+ Vẽ đoạn thẳng DE D+ Vẽ cung trong tâm D và tâm E sao A Bcho 2 cung tròn cắt nhau tại 2 điểmA và C.-Ghi GT, KL của bài toán ? EGọi 1 học sinh lên bảng ghi GT, KL. ADE và BDE có AD = BD; GTGọi 1 học sinh lên bảng làm câu a, AE = EBcả lớp làm bài vào vở. a) ADE = BDE-Để chứng minh ADE DBE ta đi KL b) ADE BDEchứng minh 2 tam giác chứa 2 gócđó bằng nhau. Đó là 2 tam giác nào? Bài giải a) Xét ADE và BDE có: AD = BD; AE = EB (gt) DE chung ADE = BDE (c.c.c) b) Theo câu a: ADE = BDE ADE DBE (2 góc tương ứng) Bài 20.Tr.115.SGK. HS nghiên cứu trong SGK khoảng 3 sau đó vẽ hình vào vở. Hai học sinh lên bảng vẽ hình. HS ghi nhớ phần chú ý y B O C 1 2 AYêu cầu học sinh tự nghiên cứu xSGK bài tập 20 OBC và OAC.GV đưa lên bảng phụ phần chú ýtrang 115 SGK. Xé t OBC và OAC có: OB OA (GT)-Đánh dấu những đoạn thẳng bằng BC AC (GT) OC chungnhau ? -Để chứng minh OC là tia phân giác OBC = OAC (c.c.c)ta phải chứng minh điều gì? O1 O1 (2 góc tương ứng)Chứng minh O1 O1 . Ox là tia phân giác của góc xOy-Để chứng minh O1 O1 ta đi *Chú ý: SGKchứng minh 2 tam giác chứa 2 gócđó bằng nhau. Đó là 2 tam giác nào?GV đưa phần chú ý lên bảng phụ.Gọi học sinh nhắc lại cách làm bàitoán 20.4.Củng cố.-Khi nào ta có thể khẳng định 2 tam HS trả lời …giác bằng nhau ?-Có 2 tam giác bằng nhau thì ta có thểsuy ra những yếu tố nào trong 2 tam HS trả lời …giác đó bằng nhau ?5.Hướng dẫn.-Làm lại các bài tập trên, làm tiếp các bài 21, 22, 23 Tr.115.SGK.-Làm bài tập 32, 33, 34 Tr102.SBT.-Ôn lại tính chất của tia phân giác. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LUYỆN TẬP TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM GIÁC CẠNH – GÓC – CẠNH LUYỆN TẬPI.Mục tiêu+Khắc sâu cho học sinh kiến thức trường hợp bằng nhau cạnh cạnh cạnh của haitam giác qua rèn kĩ năng giải bài tập.+Rèn kĩ năng chứng minh 2 tam giác bằng nhau để chỉ ra 2 góc bằng nhau. R èn kĩnăng vẽ hình, suy luận, kĩ năng vẽ tia phân giác của góc bằng thước và compa.+Có ý thức vận dụng lý thuyết vào làm bài tập, cẩn thận, chính xác khi vẽ hình.II.CHUẨN BỊ1.Giáo viên.-Thước thẳng, compa, thước đo góc, bảng phụ.2.Học sinh.-Thước kẻ, compa, thước đo góc, bảng nhóm.III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC1.Ổn định tổ chức.-Kiểm tra sĩ số : 7A: /37. Vắng:........................................................................................................................................ /38. Vắng: 7B:........................................................................................................................................2.Kiểm tra.HS1.Nêu tính chất 2 tam giác bằng HS1.Lên bảng thực hiện.nhau theo trường hợp cạnh - cạnh -cạnh, ghi bằng kí hiệu-Vẽ tam giác ABC biết AB = 4cm;AC = 3cm; BC = 6cm, sau đó đo cácgóc của tam giác. HS dưới lớp nhận xét, bổ sung.GV nhận xét, cho điểm HS.3.Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1. Chữa bài tập. Bài 18.Tr.114.SGK.Đưa bảng phụ vẽ hình và đề bài lên Cả lớp làm việc. Các nhóm lần lượt báobảng. cáo kết quả. ADE và ANB GT có MA = MB; NA = NBGV đưa lời giải lên bảng phụ, học sinhquan sát. KL AMN BMN Chứng minh -Sắp xếp: d, b, a, c Hoạt động 2. Luyện tập. Bài 19.Tr.114.SGK.Yêu cầu học sinh đọc bài toán. HS vẽ hình vào vở.GV hướng dẫn học sinh vẽ hình: Một HS lên bảng ghi GT, KL của bài.+ Vẽ đoạn thẳng DE D+ Vẽ cung trong tâm D và tâm E sao A Bcho 2 cung tròn cắt nhau tại 2 điểmA và C.-Ghi GT, KL của bài toán ? EGọi 1 học sinh lên bảng ghi GT, KL. ADE và BDE có AD = BD; GTGọi 1 học sinh lên bảng làm câu a, AE = EBcả lớp làm bài vào vở. a) ADE = BDE-Để chứng minh ADE DBE ta đi KL b) ADE BDEchứng minh 2 tam giác chứa 2 gócđó bằng nhau. Đó là 2 tam giác nào? Bài giải a) Xét ADE và BDE có: AD = BD; AE = EB (gt) DE chung ADE = BDE (c.c.c) b) Theo câu a: ADE = BDE ADE DBE (2 góc tương ứng) Bài 20.Tr.115.SGK. HS nghiên cứu trong SGK khoảng 3 sau đó vẽ hình vào vở. Hai học sinh lên bảng vẽ hình. HS ghi nhớ phần chú ý y B O C 1 2 AYêu cầu học sinh tự nghiên cứu xSGK bài tập 20 OBC và OAC.GV đưa lên bảng phụ phần chú ýtrang 115 SGK. Xé t OBC và OAC có: OB OA (GT)-Đánh dấu những đoạn thẳng bằng BC AC (GT) OC chungnhau ? -Để chứng minh OC là tia phân giác OBC = OAC (c.c.c)ta phải chứng minh điều gì? O1 O1 (2 góc tương ứng)Chứng minh O1 O1 . Ox là tia phân giác của góc xOy-Để chứng minh O1 O1 ta đi *Chú ý: SGKchứng minh 2 tam giác chứa 2 gócđó bằng nhau. Đó là 2 tam giác nào?GV đưa phần chú ý lên bảng phụ.Gọi học sinh nhắc lại cách làm bàitoán 20.4.Củng cố.-Khi nào ta có thể khẳng định 2 tam HS trả lời …giác bằng nhau ?-Có 2 tam giác bằng nhau thì ta có thểsuy ra những yếu tố nào trong 2 tam HS trả lời …giác đó bằng nhau ?5.Hướng dẫn.-Làm lại các bài tập trên, làm tiếp các bài 21, 22, 23 Tr.115.SGK.-Làm bài tập 32, 33, 34 Tr102.SBT.-Ôn lại tính chất của tia phân giác. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
toán lớp 7 tài liệu toán lớp 7 giáo án toán lớp 7 lý thuyết toán lớp 7 bài giảng toán lớp 7Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch - Ngô Thế Hoàng
9 trang 33 0 0 -
Đề kiểm tra 15 phút môn Toán lớp 7
1 trang 23 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề chứng minh chia hết - GV. Ngô Thế Hoàng
24 trang 22 0 0 -
Hướng dẫn giải bài tập Toán 7: Tập 2 (Phần 2)
78 trang 17 0 0 -
Hướng dẫn giải bài tập Toán 7: Tập 1 (Phần 2)
95 trang 16 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 7: Chương 2 bài 1 - Đại lượng tỉ lệ thuận
11 trang 16 0 0 -
Hướng dẫn giải bài tập Toán 7: Tập 2 (Phần 1)
36 trang 16 0 0 -
LUYỆN TẬP HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
7 trang 15 0 0 -
Hệ thống kiến thức Toán 7: Kiến thức cơ bản
38 trang 15 0 0 -
100 câu hỏi, bài tập ôn tập Toán 7 có đáp án
16 trang 15 0 0