Danh mục

LUYỆN TẬP VỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 125.26 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Luyện tập cho học sinh về định nghĩa và tính chất đồng biến; nghịch biến của hàm số bậc nhất y  ax  b ( a  0 ) - Thành thạo cách tính giá trị của hàm số tại giá trị của biến số; cách xác định giao điểm của đồ thị hàm số với các trục toạ độ và vẽ đồ thị của hàm số trên trình bày bài khoa học. - Vận dụng và rèn kĩ năng vẽ hình và trình bày lời giải hình học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LUYỆN TẬP VỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT y  ax  b ( a  0 ) (T2) LUYỆN TẬP VỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT ÔN TẬP CHƯƠNG II ( HÌNH HỌC- T3)A. Mục tiêu: - Luyện tập cho học sinh về định nghĩa và tính chất đồng biến; nghịch biến của hàm số bậc nhất y  ax  b ( a  0 ) - Thành thạo cách tính giá trị của hàm số tại giá trị của biến số; cách xác định giao điểm của đồ thị hàm số với các trục toạ độ và vẽ đồ thị của hàm số trên trình bày bài khoa học. - Vận dụng và rèn kĩ năng vẽ hình và trình bày lời giải hình học.B. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi và bài tập, máy tính , thước kẻ, com pa. HS: Ôn tập về định nghĩa, tính chất của hàm số bậc nhất, thước kẻ, compa .C. Tiến trình dạy - học:1. Tổ chức lớp: 9A1 9A22. Nội dung: y  ax  b ( a  0 ) LUYỆN TẬP VỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT ( SBT - 57): Cho hàm số y =  3  2  .x  11. Bài 8: a) Hàm số là đồng biến hay nghịch biến trên R ? Vì sao? b) Tính giá trị tương ứng của y khi x nhận các giá trị sau: 0; - 2; 3  2 ;3 2 . c) Tính giá trị tương ứng của x khi y nhận các giá trị sau: 0; 1; 8; 2  2Giải: a) Hàm số y = f  x  =  3  2  .x  1 đồng biến trên R. (Vì : a = 3  2 > 0 ) 3  2  .0  1 = 1 b) Khi +) x = 0  y= 3  2 . 2  1 +) x = -2  y= = 6  2 2  1 =5  2 2 +) x = 3  2  y =  3  2  .  3  2   1 = 9  6 2  2  1 = 12-6 2 2 +) x = 3  2  y =  3  2  .  3  2   1 = 32   2   1 = 9 - 2+1 = 8 c) Khi y = 0   3  2  .x  1 = 0    3  2 .x  1 3 2 3 2 3 2 1 =  x   2 92  7 3 2 32  22. Bài 20: (SBT – 60) a) Tìm hệ số a của hàm số y = ax + 1 biết rằng khi x = 1  2 thì y =3 2 b) Xác định hệ số b biết đồ thị hàm số y= -2x + b đi qua điểm A ( 2; -3)Giải: a) Khi x = 1  2 thì y = 3  2 ta có: 3  2 = a.( 1  2 ) +1 a.(1  2 ) = 3  2 -1  a.(1  2 ) = 2  2    2 1 2. 2 2 a= = 2  1 2 2 1 Vậy khi x = 1  2 và y = 3  2 thì a = 2 . b) Vì đồ thị hàm số y= -2x + b đi qua điểm A ( 2; -3) nên ta có:  -3 = -2.2 + b  - 4 + b = -3 b =1  Vậy khi b = 1 thì đồ thị hàm số y= -2x + b đi qua điểm A ( 2; -3)

Tài liệu được xem nhiều: