Luyện thi Đại học - Chuyên đề Cực trị hàm số
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 171.13 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để xác định được điểm cực trị hàm số (điểm cực tiểu, điểm cực đại) các em cần nắm chắc những định lí về hàm số. Tài liệu Luyện thi Đại học - Chuyên đề Cực trị hàm số sau đây sẽ giúp cho các em học sinh nắm chắc được kĩ năng tìm cực trị hàm số, và chuẩn bị có kì thi Đại học - Cao đẳng sắp tới được tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi Đại học - Chuyên đề Cực trị hàm sốDiendantoanhoc.net HÀM S LUY N THI Đ I H C C C TR HÀM SĐ nh nghĩa: Hàm s f (x) xác đ nh trên D ⊆ R Đi m xo ∈ D đư c g i là đi m c c đ i c a hàm s f (x) n u t n t i m t kho ng (a; b) ⊂ D saocho xo ∈ (a; b) và f (xo ) > f (x) , ∀x ∈ (a, b) {xo }Đi m x1 ∈ D đư c g i là đi m c c ti u c a hàm s f (x) n u t n t i m t kho ng (a; b) ⊂ D sao chox1 ∈ (a; b) và f (x1 ) < f (x) , ∀x ∈ (a, b) {xo } Cách xác đ nh đi m c c tr c a hàm s :Đ xác đ nh đư c các đi m c c đ i, c c ti u c a hàm s các em c n n m ch c ba đ nh lí sau: Đ nh lý 1: (Đi u ki n c n đ hàm s có c c tr ) N u hàm s f (x) đ t c c tr t i đi m xo và hàm s có đ o hàm t i xo , thì f (xo ) = 0(Tuy nhiên hàm s có th đ t c c tr t i m t đi m mà t i đó hàm s không có đ o hàm, ch ng h nv i hàm y = |x|, đ i c c tr t i xo = 0 nhưng không có đ o hàm t i đó) Đ nh lí 2: (Đi u ki n đ đ hàm s có c c tr ) - N u f (x) < 0, ∀x ∈ (a, xo ) và f (x) > 0, ∀x ∈ (xo ; b) thì f (x) đ t c c ti u t i xo (Đ o hàm đ id u t âm sang dương khi qua xo ) x a x b y − 0 + y yCTTa nói, đ th hàm s có đi m c c ti u là M (xo , yCT )- N u f (x) > 0, ∀x ∈ (a, xo ) và f (x) < 0, ∀x ∈ (xo ; b) thì f (x) đ t c c đ i t i xo(Đ o hàm đ i d u t dương sang âm khi qua xo ) x a x b y + 0 − yCD yTa nói đ th hàm s có đi m c c đ i là M (xo ; yCD )Chú ý: Không c n xét hàm s f (x) có hay không đ o hàm t i xoVí d : Hàm s : −x N u x ∈ (−∞; 0) −1 < 0 N u x ∈ (−∞; 0) y = |x| = ⇒y = x N u x ∈ (0; +∞) 1 > 0 N u x ∈ [0; +∞)Nên hàm s đ t c c ti u t i xo = 0. Đ nh lí 3: - N u f (xo ) = 0 và f (xo ) > 0 thì f (x) đ t c c ti u t i xo- N u f (xo ) = 0 và f (xo ) < 0 thì f (x) đ t c c đ i t i xoT đó các em có cách xác đ nh c c tr như sau:Bư c 1: Tính đ o hàm y , tìm nh ng đi m mà t i đó y = 0 ho c y không xác đ nh Page 1Diendantoanhoc.net HÀM S LUY N THI Đ I H CBư c 2:Cách 1: Xét d u y’ d a vào đ nh lí 2 đ k t lu n đi m c c đ i, c c ti u (Thư ng dùng cách này)Cách 2: Xét d u y (xo ) (xo là nghi m c a y’) d a vào đ nh lí 3 đ k t lu nChú ý: Hàm s phân th c b c nh t trên b c nh t ax + b ad − bc y= ⇒y = cx + d (cx + d)2D u c a đ o hàm không ph thu c vào x, hay đ c l p v i x nên hàm s luôn đ ng bi n ho c luônngh ch bi n trên các kho ng xác đ nh c a nó. Do đó hàm s luôn không có c c tr .B – Gi i toánI - Bài toán c c tr v i hàm đa th c b c ba:Ki n th c b sung: y = ax3 + bx3 + cx + d (C) ⇒ y = 3ax2 + 2bx + c (a = 0) S lư ng đi m c c tr : - N u y’ = 0 có hai nghi m phân bi t (∆ > 0) thì hàm s có hai c c tr (m t c c đ i và m t c cti u)- N u y’ = 0 có nghi m kép ho c vô nghi m (∆ ≤ 0) thì hàm s không có c c tr .Như v y khi đ bài h i các câu h i như: Tìm m đ hàm s có c c tr ho c có hai đi m c c tr ho ccó m t đi m c c đ i và m t đi m c c ti u. . . thì đi u ki n tương đương đ u là y’ = 0 có hai nghi mphân bi t. Đư ng th ng qua hai đi m c c tr Trong trư ng h p hàm s có hai đi m c c tr , ta vi t đư c đư ng th ng đi qua hai đi m c c trnhư sau:Bư c 1: Th c hi n phép chia đa th c: y = ax3 + bx3 + cx + d cho y = 3ax2 + 2bx + c đư c thươnglà q (x) và ph n dư là r (x) = mx + n, ta đư c: y = y .q (x) + r (x)Bư c 2: Ch ng minh đư ng th ng (d) : y = r (x) = mx + n là đư ng th ng đi qua hai đi m c c tr .Gi s hai đi m c c tr là M (x1 ; y1 ) , N (x2 , y2 ) (Chú ý: x1 , x2 là nghi m c a y nên y (x1 ) = y (x2 ) =0)Khi đó M, N thu c (C), do đó: y1 = y (x1 ) .q (x1 ) + r (x1 ) = r (x1 ) ⇒ y1 = mx1 + n ⇒ M ∈ (d) y2 = y (x2 ) .q (x2 ) + r (x2 ) = r (x2 ) ⇒ y2 = mx2 + n ⇒ N ∈ (d)T c là (d) là đư ng th ng đi qua hai c c tr .Chú ý: Trong m t s trư ng h p đ c bi t y’ = 0 có nghi m đ p t c là có th tìm c th t a đcác đi m c c tr thì không nên máy móc vi t phương trình các đi m c c tr như trên mà n u c n thì Page 2Diendantoanhoc.net HÀM S LUY N THI Đ I H Cta s d ng cách vi t phương ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi Đại học - Chuyên đề Cực trị hàm sốDiendantoanhoc.net HÀM S LUY N THI Đ I H C C C TR HÀM SĐ nh nghĩa: Hàm s f (x) xác đ nh trên D ⊆ R Đi m xo ∈ D đư c g i là đi m c c đ i c a hàm s f (x) n u t n t i m t kho ng (a; b) ⊂ D saocho xo ∈ (a; b) và f (xo ) > f (x) , ∀x ∈ (a, b) {xo }Đi m x1 ∈ D đư c g i là đi m c c ti u c a hàm s f (x) n u t n t i m t kho ng (a; b) ⊂ D sao chox1 ∈ (a; b) và f (x1 ) < f (x) , ∀x ∈ (a, b) {xo } Cách xác đ nh đi m c c tr c a hàm s :Đ xác đ nh đư c các đi m c c đ i, c c ti u c a hàm s các em c n n m ch c ba đ nh lí sau: Đ nh lý 1: (Đi u ki n c n đ hàm s có c c tr ) N u hàm s f (x) đ t c c tr t i đi m xo và hàm s có đ o hàm t i xo , thì f (xo ) = 0(Tuy nhiên hàm s có th đ t c c tr t i m t đi m mà t i đó hàm s không có đ o hàm, ch ng h nv i hàm y = |x|, đ i c c tr t i xo = 0 nhưng không có đ o hàm t i đó) Đ nh lí 2: (Đi u ki n đ đ hàm s có c c tr ) - N u f (x) < 0, ∀x ∈ (a, xo ) và f (x) > 0, ∀x ∈ (xo ; b) thì f (x) đ t c c ti u t i xo (Đ o hàm đ id u t âm sang dương khi qua xo ) x a x b y − 0 + y yCTTa nói, đ th hàm s có đi m c c ti u là M (xo , yCT )- N u f (x) > 0, ∀x ∈ (a, xo ) và f (x) < 0, ∀x ∈ (xo ; b) thì f (x) đ t c c đ i t i xo(Đ o hàm đ i d u t dương sang âm khi qua xo ) x a x b y + 0 − yCD yTa nói đ th hàm s có đi m c c đ i là M (xo ; yCD )Chú ý: Không c n xét hàm s f (x) có hay không đ o hàm t i xoVí d : Hàm s : −x N u x ∈ (−∞; 0) −1 < 0 N u x ∈ (−∞; 0) y = |x| = ⇒y = x N u x ∈ (0; +∞) 1 > 0 N u x ∈ [0; +∞)Nên hàm s đ t c c ti u t i xo = 0. Đ nh lí 3: - N u f (xo ) = 0 và f (xo ) > 0 thì f (x) đ t c c ti u t i xo- N u f (xo ) = 0 và f (xo ) < 0 thì f (x) đ t c c đ i t i xoT đó các em có cách xác đ nh c c tr như sau:Bư c 1: Tính đ o hàm y , tìm nh ng đi m mà t i đó y = 0 ho c y không xác đ nh Page 1Diendantoanhoc.net HÀM S LUY N THI Đ I H CBư c 2:Cách 1: Xét d u y’ d a vào đ nh lí 2 đ k t lu n đi m c c đ i, c c ti u (Thư ng dùng cách này)Cách 2: Xét d u y (xo ) (xo là nghi m c a y’) d a vào đ nh lí 3 đ k t lu nChú ý: Hàm s phân th c b c nh t trên b c nh t ax + b ad − bc y= ⇒y = cx + d (cx + d)2D u c a đ o hàm không ph thu c vào x, hay đ c l p v i x nên hàm s luôn đ ng bi n ho c luônngh ch bi n trên các kho ng xác đ nh c a nó. Do đó hàm s luôn không có c c tr .B – Gi i toánI - Bài toán c c tr v i hàm đa th c b c ba:Ki n th c b sung: y = ax3 + bx3 + cx + d (C) ⇒ y = 3ax2 + 2bx + c (a = 0) S lư ng đi m c c tr : - N u y’ = 0 có hai nghi m phân bi t (∆ > 0) thì hàm s có hai c c tr (m t c c đ i và m t c cti u)- N u y’ = 0 có nghi m kép ho c vô nghi m (∆ ≤ 0) thì hàm s không có c c tr .Như v y khi đ bài h i các câu h i như: Tìm m đ hàm s có c c tr ho c có hai đi m c c tr ho ccó m t đi m c c đ i và m t đi m c c ti u. . . thì đi u ki n tương đương đ u là y’ = 0 có hai nghi mphân bi t. Đư ng th ng qua hai đi m c c tr Trong trư ng h p hàm s có hai đi m c c tr , ta vi t đư c đư ng th ng đi qua hai đi m c c trnhư sau:Bư c 1: Th c hi n phép chia đa th c: y = ax3 + bx3 + cx + d cho y = 3ax2 + 2bx + c đư c thươnglà q (x) và ph n dư là r (x) = mx + n, ta đư c: y = y .q (x) + r (x)Bư c 2: Ch ng minh đư ng th ng (d) : y = r (x) = mx + n là đư ng th ng đi qua hai đi m c c tr .Gi s hai đi m c c tr là M (x1 ; y1 ) , N (x2 , y2 ) (Chú ý: x1 , x2 là nghi m c a y nên y (x1 ) = y (x2 ) =0)Khi đó M, N thu c (C), do đó: y1 = y (x1 ) .q (x1 ) + r (x1 ) = r (x1 ) ⇒ y1 = mx1 + n ⇒ M ∈ (d) y2 = y (x2 ) .q (x2 ) + r (x2 ) = r (x2 ) ⇒ y2 = mx2 + n ⇒ N ∈ (d)T c là (d) là đư ng th ng đi qua hai c c tr .Chú ý: Trong m t s trư ng h p đ c bi t y’ = 0 có nghi m đ p t c là có th tìm c th t a đcác đi m c c tr thì không nên máy móc vi t phương trình các đi m c c tr như trên mà n u c n thì Page 2Diendantoanhoc.net HÀM S LUY N THI Đ I H Cta s d ng cách vi t phương ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cực trị hàm số Khảo sát hàm số Cực đại hàm số Cực tiểu hàm số Ôn thi Đại học môn Toán Chuyên đề Toán học Ôn thi Đại học năm 2014Gợi ý tài liệu liên quan:
-
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT MÔN TOÁN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2006
1 trang 83 0 0 -
150 đề thi thử đại học môn Toán
155 trang 49 0 0 -
chinh phục điểm câu hỏi phụ khảo sát hàm số từ a đến z: phần 1 - nxb Đại học quốc gia hà nội
162 trang 48 0 0 -
Ôn thi THPT Quốc gia môn Toán (Tập 3)
335 trang 46 0 0 -
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
3 trang 39 0 0 -
9 trang 36 0 0
-
3 Đề thi thử ĐH môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh năm 2014 khối A, B, D
17 trang 36 0 0 -
Lời giải đề thi học sinh giỏi quốc gia môn toán học
21 trang 35 0 0 -
58 trang 33 0 0
-
chinh phục điểm câu hỏi phụ khảo sát hàm số từ a đến z: phần 2 - nxb Đại học quốc gia hà nội
248 trang 33 0 0