Luyện thi Đại học Toán hình học
Số trang: 16
Loại file: pdf
Dung lượng: 370.49 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu Luyện thi Đại học Toán hình học tuyển tập các bài toán hình học từ các đề thi Đại học môn Toán của các năm về trước kèm lời giải và đáp số cụ thể chi tiết. Đây là tài liệu tham khảo bổ ích cho các em để ôn tập và luyện thi tốt, đạt kết quả cao trong kì thi Đại học, Cao đẳng sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi Đại học Toán hình học1. Hình chóp tam giácBài 1. (Trích thi tuy n sinh H Kh i A năm 2002). Cho hình chóp tam giác u S . ABC có dài c nh AB = a . G i M, N l n lư t là trung i m c a các c nh SB, SC. Tính theo a di n tích c a tam giác AMN,bi t r ng m t ph ng (AMN) vuông góc v i m t ph ng (SBC).G i ý:G i O là trung i m BC, G là tr ng tâm tam giác ABC, ta có z a 3 a a 3 SOA = , OB = OC = , OG = . 2 2 6 t SG = z > 0. Ch n h tr c t a Oxyz sao cho tia Ox ch a A,tia Oy ch a B và tia Oz n m trên ư ng th ng qua O và songsong v i SG (xem hình v ). Khi ó x A a 3 a −a a 3 C A ;0;0 , B 0; ;0 , C 0; ;0 , S ;0; z . 2 2 2 6 G a 3 a z a 3 a z O M ; ; , N ; − ; . B 12 4 2 12 4 2 y 2 a 15 a 10Tính ư c z = . Suy ra S AMN = . 6 16Bài 2. (Trích d b 1 – H Kh i B năm 2007). Trong n a m t ph ng (P) cho ư ng tròn ư ng kính ABvà i m C trên n a ư ng tròn ó sao cho AC = R . Trên ư ng th ng vuông góc v i (P) t i A l y i m Ssao cho góc gi a hai m t ph ng (SAB) và (SBC) b ng 60o . G i H, K l n lư t là hình chi u c a A trên SB,SC. Ch ng minh r ng tam giác AHK vuông và tính th tích kh i chóp S . ABC .G i ý:Ta có AC = R, BC = R 3. t SA = z > 0. zCh n h tr c t a Oxyz sao cho O ≡ C , tia Ox ch a A, Stia Oy ch a B và tia Oz n m trên ư ng th ng qua O và Hsong song v i SA (xem hình v ). Khi ó: K ( )C ( 0;0;0 ) , A ( R;0;0 ) , B 0; R 3;0 , S ( R;0; z ) . Khi ó tính x 2R B 8R R 3 4 R 2 2R 2R 2 y ư c H ; ; và K ;0; . A 9 9 9 3 3 R3 6 CTh tích kh i chóp S . ABC là: VS . ABC = . 12Bài 3. (Trích tuy n sinh H Kh i D năm 2003). Cho hai m t ph ng (P) và (Q) vuông góc v i nhau, cógiao tuy n là ư ng th ng ∆ . Trên ∆ l y hai i m A,B v i AB = a . Trong m t ph ng (P) l y i m C, trongm t ph ng (Q) l y i m D sao cho AC, BD cùng vuông góc v i ∆ và AC = BD = AB = a. Tính bán kínhm t c u ngo i ti p t di n ABCD và tính kho ng cách t A n m t ph ng (BCD) theo a.G i ý:+ Ch n h tr c t a Oxyz như hình v , lúc ó QA ( a;0;0 ) , B (0;0;0), C (a; a;0), D(0;0; a).+ M t c u ngo i ti p t di n ABCD có tâm D zI ( a / 2; a / 2; a / 2 ) và bán kính R = a 3 / 2. a+ M t ph ng (BCD) có phương trình x − y = 0. B P+ Kho ng cách t A n (BCD) là a y A a 2 a Cd ( A,( BCD) ) = . x 2 1Bài 4. (Trích tuy n sinh H Kh i D năm 2006). Cho hình chóp tam giác S.ABC có áy ABC là tam giác u c nh a, SA = 2a và SA vuông góc v i m t ph ng (ABC). G i M, N l n lư t là hình chi u vuông gócc a A trên các ư ng th ng SB và SC. Tính th tích kh i chóp A.BCNM.G i ý:+ G i O là trung i m BC. Ch n h tr c t a Oxyz như Shình v , lúc ó z a 3 a a a 3 A ;0;0 , B 0; ;0 , C 0; − ;0 , S ;0; 2a . 2 2 2 2 2a a 3 2a 2a + Tìm ư c t a các i m M, N là M ; ; và N 10 5 5 a 3 2a 2a N ; − ; . x 10 5 5 A C M a 3a 3 3 O+ Th tích kh i chóp A.BCNM là VA. BCNM = . 50 B yBài 5. (Trích tuy n sinh H Kh i ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi Đại học Toán hình học1. Hình chóp tam giácBài 1. (Trích thi tuy n sinh H Kh i A năm 2002). Cho hình chóp tam giác u S . ABC có dài c nh AB = a . G i M, N l n lư t là trung i m c a các c nh SB, SC. Tính theo a di n tích c a tam giác AMN,bi t r ng m t ph ng (AMN) vuông góc v i m t ph ng (SBC).G i ý:G i O là trung i m BC, G là tr ng tâm tam giác ABC, ta có z a 3 a a 3 SOA = , OB = OC = , OG = . 2 2 6 t SG = z > 0. Ch n h tr c t a Oxyz sao cho tia Ox ch a A,tia Oy ch a B và tia Oz n m trên ư ng th ng qua O và songsong v i SG (xem hình v ). Khi ó x A a 3 a −a a 3 C A ;0;0 , B 0; ;0 , C 0; ;0 , S ;0; z . 2 2 2 6 G a 3 a z a 3 a z O M ; ; , N ; − ; . B 12 4 2 12 4 2 y 2 a 15 a 10Tính ư c z = . Suy ra S AMN = . 6 16Bài 2. (Trích d b 1 – H Kh i B năm 2007). Trong n a m t ph ng (P) cho ư ng tròn ư ng kính ABvà i m C trên n a ư ng tròn ó sao cho AC = R . Trên ư ng th ng vuông góc v i (P) t i A l y i m Ssao cho góc gi a hai m t ph ng (SAB) và (SBC) b ng 60o . G i H, K l n lư t là hình chi u c a A trên SB,SC. Ch ng minh r ng tam giác AHK vuông và tính th tích kh i chóp S . ABC .G i ý:Ta có AC = R, BC = R 3. t SA = z > 0. zCh n h tr c t a Oxyz sao cho O ≡ C , tia Ox ch a A, Stia Oy ch a B và tia Oz n m trên ư ng th ng qua O và Hsong song v i SA (xem hình v ). Khi ó: K ( )C ( 0;0;0 ) , A ( R;0;0 ) , B 0; R 3;0 , S ( R;0; z ) . Khi ó tính x 2R B 8R R 3 4 R 2 2R 2R 2 y ư c H ; ; và K ;0; . A 9 9 9 3 3 R3 6 CTh tích kh i chóp S . ABC là: VS . ABC = . 12Bài 3. (Trích tuy n sinh H Kh i D năm 2003). Cho hai m t ph ng (P) và (Q) vuông góc v i nhau, cógiao tuy n là ư ng th ng ∆ . Trên ∆ l y hai i m A,B v i AB = a . Trong m t ph ng (P) l y i m C, trongm t ph ng (Q) l y i m D sao cho AC, BD cùng vuông góc v i ∆ và AC = BD = AB = a. Tính bán kínhm t c u ngo i ti p t di n ABCD và tính kho ng cách t A n m t ph ng (BCD) theo a.G i ý:+ Ch n h tr c t a Oxyz như hình v , lúc ó QA ( a;0;0 ) , B (0;0;0), C (a; a;0), D(0;0; a).+ M t c u ngo i ti p t di n ABCD có tâm D zI ( a / 2; a / 2; a / 2 ) và bán kính R = a 3 / 2. a+ M t ph ng (BCD) có phương trình x − y = 0. B P+ Kho ng cách t A n (BCD) là a y A a 2 a Cd ( A,( BCD) ) = . x 2 1Bài 4. (Trích tuy n sinh H Kh i D năm 2006). Cho hình chóp tam giác S.ABC có áy ABC là tam giác u c nh a, SA = 2a và SA vuông góc v i m t ph ng (ABC). G i M, N l n lư t là hình chi u vuông gócc a A trên các ư ng th ng SB và SC. Tính th tích kh i chóp A.BCNM.G i ý:+ G i O là trung i m BC. Ch n h tr c t a Oxyz như Shình v , lúc ó z a 3 a a a 3 A ;0;0 , B 0; ;0 , C 0; − ;0 , S ;0; 2a . 2 2 2 2 2a a 3 2a 2a + Tìm ư c t a các i m M, N là M ; ; và N 10 5 5 a 3 2a 2a N ; − ; . x 10 5 5 A C M a 3a 3 3 O+ Th tích kh i chóp A.BCNM là VA. BCNM = . 50 B yBài 5. (Trích tuy n sinh H Kh i ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài tập Hình chóp tam giác Bài tập hình trụ Luyện thi Đại học Toán hình học Chuyên đề luyện thi Đại học môn Toán Ôn thi Đại học Chuyên đề luyện thiGợi ý tài liệu liên quan:
-
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 36 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN THI ĐH-CĐ
12 trang 34 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH HOÁ HỌC LỚP 12
2 trang 28 0 0 -
Phương trình và bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
4 trang 26 0 0 -
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: TIẾNG TRUNG QUỐC; Khối D; Mã đề thi 362
5 trang 25 0 0 -
Gợi ý giải đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 môn Toán khối A
5 trang 24 0 0 -
6 trang 23 0 0
-
Ôn thi tốt nghiệp, Đại học, Cao đẳng phần hàm số và đồ thị
24 trang 23 0 0 -
Toán ôn thi Đại học - Chuyên đề 3: Đại số
27 trang 21 0 0 -
Bộ 24 đề luyện thi ĐH môn tiếng anh - phần 5
11 trang 21 0 0