Danh mục

Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Bài toán khoảng cách (phần 3) - Thầy Đặng Việt Hùng

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 107.64 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu "Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Bài toán khoảng cách (phần 3) - Thầy Đặng Việt Hùng" cung cấp 1 số bài tập ví dụ và bài tập tự luyện. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu sau để ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi Đại học 2015 cũng như các kỳ thi Đại học sau này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Bài toán khoảng cách (phần 3) - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c LT H môn Toán – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung9506. BÀI TOÁN KHO NG CÁCH – P3Th y ng Vi t HùngI. KHO NG CÁCH T M T I M T I M T M T PH NG D ng 3. Kho ng cách t i m A b t kì t i m t ph ng (P) Ví d 1: Cho hình chóp t giác SABCD, áy ABCD là hình ch nh t v i AB = a; AD = a 3, SA = 2a và SAvuông góc v i (ABCD). Tính kho ng cácha) t B b) t C c) t O d) t M e) t In (SAD). n (SAB). n (SCD) v i O là tâm áy. n (SBD) v i M là trung i m c a AB. n (SBC) v i I là trung i m c a SD.Ví d 2: Cho hình chóp t giác SABCD, áy ABCD là hình ch nh t v i AB = a; AD = a 3. hình chi uvuông góc c a S lên (ABCD) là trung i m H c a OB, v i O là tâm áy. Bi t góc gi a SC và m t ph ng (ABCD) b ng 600. Tính kho ng cácha) t H b) t B c) t Bn (SCD). n (SAD). n (SAC)BÀI T P TLUY Nnh B, AB = a, SA vuông góc v i m t ph ng (ABC)Bài 1. Cho t di n SABC có tam giác ABC vuông cânvà SA = a.a) Ch ng minh (SAB) ⊥ (SBC) . b) Tính kho ng cách ti mA n (SBC). i mI i mJ n (SBC) n (SBC) n (SBC). e)a 2 6c) G i I là trung i m c a AB. Tính kho ng cách t d) G i J là trung i m c a AC. Tính kho ng cách te) G i G là tr ng tâm tam giác ABC, tính kho ng cách t/s: b)a 2 2i mGc)a 2 4d)a 2 4Bài 2. Cho hình chóp t giác SABCD, áy ABCD là hình vuông c nh a, SA vuông góc v i (ABCD) vàSA = a 3 . O là tâm hình vuông ABCD.a) Tính kho ng cách t b) Tính kho ng cách ti mA i mOn (SBC). n (SBC).c) G1 là tr ng tâm SAC. T G1 kG1 n (SBC), kho ng cách t i mIư ng th ng song song v i SB c t OB t i I. Tính kho ng cách tn (SBC). i mJ n (SBC).t i m s cao nh t trong kỳ TS H 2015!i md) J là trung i m c a SD, tính kho ng cách tTham gia tr n v n khóa LT H môn Toán t i Moon.vnKhóa h c LT H môn Toán – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95e) G i G2 là tr ng tâm c a SDC. Tính kho ng cách t /s: a)a 3 2i m G2n (SBC). d)a 3 4b)a 3 4c)a 3 6e)a 3 6Bài 3. Cho tam giác ABCu c nh a. Trên ư ng th ng Ax vuông góc v i (ABC), l y i m S sao choSA = a 3 , K là trung i m c a BC. a) Tính kho ng cách t b) G i M là i m i mA n mp(SBC); i mM n (SBC). n (SBC).i x ng v i A qua C. Tính kho ng cách t i mG i mIa 15 15c) G i G là tr ng tâm SCM. Tính kho ng cách t d) I là trung i m c a GK. Tính kho ng cách t /s: a)a 15 5n (SBC). d)a 15 30b)a 15 5c)Bài 4. Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình vuông c nh a, m t bên SAB là tam giác (SAB) vuông góc v i (ABCD). G i I là trung i m c a c nh AB, E là trung i m c a c nh BC. a) Ch ng minh (SIC) ⊥ (SED) b) Tính kho ng cách t c) Tính kho ng cách t d) Tính kho ng cách t /s: b)3a 2 8u c nh a vài mI i mC i mA c)a 2 4n (SED). n (SED). n (SED). d)a 2 2Bài 5. Cho hình chóp SABCD, có SA ⊥ (ABCD) và SA = a 6 , áy ABCD là n a l c giác ư ng tròn ư ng kinh AD = 2a. a) Tính các kho ng cách t A và B b) Tính kho ng cách t n m t ph ng (SCD). n m t ph ng (SBC)u n i ti p trongư ng th ng ADc) Tính di n tích c a thi t di n c a hình chóp SABCD v i m t ph ng (P) song song v i (SAD) và cách (SAD) m t kho ng b ng /s: a) a 2;a 2 2 a 3 . 4 a 6 3b)c)a2 6 2Tham gia tr n v n khóa LT H môn Toán t i Moon.vnt i m s cao nh t trong kỳ TS H 2015!

Tài liệu được xem nhiều: