Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số-phần2 - Thầy Đặng Việt Hùng
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 240.81 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu luyện thi ĐH môn Toán 2015 về "Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số-phần2" cung cấp kiến thức lý thuyết, 1 số bài tập ví dụ và bài tập tự luyện. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu sau để ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi Đại học 2015 cũng như các kỳ thi Đại học sau này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số-phần2 - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c LT H môn Toán 2015 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95KH O SÁT VÀ VTh yIII. I M U N, TÍNH L I LÕM Quy t c xét tính l i lõm, tìm i m u n: Tính o hàm y r i tính ti p y Gi i phương trình y = 0 , t ó tìm ư c t a Xét d u c a y k t lu n: + n u y > 0 thì th hàm s lõm. + n u y < 0 thì th hàm s l i. Ví d 1: Tìm t a a) y = 2x – 6x + 2x. 1 5 c) y = x 4 − 3x 2 + . 2 2 Ví d 2: Tìm a, b Ví d 3: Tìm m3 2TH HÀM Sng Vi t Hùng- P2i m u n.i m u n và các kho ng l i, lõm c ath các hàm s sau:b) y = x3 + 6x – 4. x4 x2 d) y = + − 2. 4 2hàm s y = ax3 + bx2 + x + 2 nh n i m U(1; –1) làm i m u n.hàm sy = x3 +3x 2 + 1 nh n i m U(–1; 3) làm i m u n. mBÀI T P TBài 1: Tìm m3 2LUY N :ti p tuy n t i i m u n c ath hàm sa) y = x + 3x – mx + 2 song song v i ư ng th ng d: y = 3x – 5. b) y = x3 + 3mx2 – 2mx + 3 vuông góc v i ư ng th ng ∆: y = x – 3. Bài 2: Tìm m, nth các hàm sa) y = x 4 − 2 x3 − 6 x 2 + mx + 2m − 1 có hai i m u n th ng hàng v i i m A(1; –2). b) y = −x3 2 − x 2 + mx + có i m u n n m trên ư ng th ng d : y = x + 2. 3 3 th các hàm s2Bài 3: Tìm m, n3a) y = x – 3mx + 9x + 1 có i m u n thu c ư ng th ng d: y = x + 1. b) y = 3x3 – 9x2 + 6x + m – 2 có i m u n n m trên tr c hoành. c) y = x3 – 3mx2 + (3 + 2m2)x + m2 + 3 có i m u n cách IV. TI M C N C A TH HÀM Su hai tr c t a Ox, Oy.1) Nh c l i m t s gi i h n quan tr ng b c +∞ khi a > 0 lim ( ax n + bx n −1 + cx n − 2 ...) = lim x n a + + 2 + ... = x ∞ → x x −∞ khi a < 0 1 1 lim → lim x ∞ x = 0 x ∞ x n = 0 → → 1 lim x 0+ x = +∞ 1 → lim = ∞ → → x 0 x lim 1 = −∞ x 0− x → x ∞ →Tham gia tr n v n khóa LT H môn Toán 2015 t i Moon.vnt i m s cao nh t trong kỳ TS H 2015!Khóa h c LT H môn Toán 2015 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95 0; khi m > n a n x n + an −1 x n −1 + ... + a1 x + a0 lim = ∞; khi m < n m m −1 x ∞ b x + b → + ... + b1 x + b0 m m −1 x an ; khi m = n bm 2) Ti m c nng c ath hàm s ng (TC ) c ang bên ph i. ng bên trái.nh nghĩa: ư ng th ng x = a ư c g i là ti m c n+ n u lim f ( x) = +∞ thì x = a là ti m c nx a → x a →th y = f(x) khi lim f ( x) = ∞x a →+ n u lim f ( x) = −∞ thì x = a là ti m c n Cách tìm ti m cân ng: th hàm phân th c thư ng có ti m c n s ã cho không xác nh.ng, và giá tr x = a thư ng là nghi m c a m u s , ho c t i x = a thì hàmVí d 1: Tìm ti m c n x a) y = 2 x −9ng c a cácth hàm s sau x+2 b) y = 2 x + 4x − 5 Hư ng d n gi i : x a) Ta có lim → = ∞ x = ±3 là ti m c n ng c a x 3 x 2 − 9 →± x =1 b) Xét phương trình x 2 + 4 x − 5 = 0 ⇔ x = −5 x+2 =∞ x lim 1 2 x + 4 x − 5 → Ta có x = 1; x = 5 là các ti m c n → x+2 lim =∞ →− 2 x 5 x + 4 x − 5 th hàm s .ng c ath hàm s .Ví d 2: Bi n lu n theo m s ti m c nS ti m c nng c ath hàm sx−2 . x + 3x + m Hư ng d n gi i : ã cho là s nghi m khác 2 c a phương trình x2 + 3x + m = 0.ng c ath hàm sy=29 ng khi x2 + 3x + m = 0 vô nghi m ⇔ ∆ < 0 ⇔ 9 − 4m < 0 ⇔ m > . 4 th hàm s có m t ti m c n khi phương trình x2 + 3x + m = 0 có nghi m kép khác 2, ho c có hai nghi m phân bi t, trong ó m t nghi m x = 2. 9 ∆ = 0 ⇔ 9 − 4m = 0 ⇔ m = 4 9 m = → 4 x = − b ≠ 2 ⇔ − 3 ≠ 2 2a 2 i u ó x y ra khi 9 ∆ > 0 ⇔ 9 − 4m > 0 ⇔ m < 4 m = −10 → 2 2 + 6 + m = 0 ⇔ m = −10 th hàm s không có ti m c nth hàm s có hai ti m c n khi phương trình x2 + 3x + m = 0 có hai nghi m phân bi t khác 2. 9 9 ∆ > 0 ⇔ 9 − 4m > 0 ⇔ m < m < Khi ó ta có → 4 4 22 + 6 + m ≠ 0 ⇔ m ≠ −10 m ≠ −10 3) Ti m c n ngang c ath hàm sth y = f(x) khi lim f ( x) = bx ∞ →nh nghĩa: ư ng th ng y = b ư c g i là ti m c n ngang (TCN) c a Cách tìm ti m cân ngang:Tham gia tr n v n khóa LT H môn Toán 2015 t i Moon.vnt i m s cao nh t trong kỳ TS H 2015!Khóa h c LT H môn Toán 2015 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95th hàm phân th c ch có ti m c n ngang khi b c c a t s không l n hơn b c c a m u s . Thông thư ng, v i hàm phân th c ta thư ng chia c t và m u s cho lũy th a mũ cao nh t c a x tìm ti m c n ngang. Chú ý: V i các gi i h n mà hàm s có ch a căn thì chúng ta th c hi n theo quy t c sau:B C Ax 2 + Bx + C = x 2 A + + 2 = x x x x A+ B C + khi x +∞ → x x2 B C + → khi x −∞ x x2A+B C + = x x2−x A +Ví d m u: Tìm các ti m c n a) y = d) y =x +1 . 2x − 3x2 + 2 . x −3ng và ti m c n ngang c a các b) y = e) y =3 − 2x . x +1th hàm s sau c) y =x +1 . x − 2x + 12. 2x2 + 3 Hư ng d n gi i :x +1a) Ta có limx +1 3 = +∞ x = là ti m c n → 3 2 x 2 x ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số-phần2 - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c LT H môn Toán 2015 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95KH O SÁT VÀ VTh yIII. I M U N, TÍNH L I LÕM Quy t c xét tính l i lõm, tìm i m u n: Tính o hàm y r i tính ti p y Gi i phương trình y = 0 , t ó tìm ư c t a Xét d u c a y k t lu n: + n u y > 0 thì th hàm s lõm. + n u y < 0 thì th hàm s l i. Ví d 1: Tìm t a a) y = 2x – 6x + 2x. 1 5 c) y = x 4 − 3x 2 + . 2 2 Ví d 2: Tìm a, b Ví d 3: Tìm m3 2TH HÀM Sng Vi t Hùng- P2i m u n.i m u n và các kho ng l i, lõm c ath các hàm s sau:b) y = x3 + 6x – 4. x4 x2 d) y = + − 2. 4 2hàm s y = ax3 + bx2 + x + 2 nh n i m U(1; –1) làm i m u n.hàm sy = x3 +3x 2 + 1 nh n i m U(–1; 3) làm i m u n. mBÀI T P TBài 1: Tìm m3 2LUY N :ti p tuy n t i i m u n c ath hàm sa) y = x + 3x – mx + 2 song song v i ư ng th ng d: y = 3x – 5. b) y = x3 + 3mx2 – 2mx + 3 vuông góc v i ư ng th ng ∆: y = x – 3. Bài 2: Tìm m, nth các hàm sa) y = x 4 − 2 x3 − 6 x 2 + mx + 2m − 1 có hai i m u n th ng hàng v i i m A(1; –2). b) y = −x3 2 − x 2 + mx + có i m u n n m trên ư ng th ng d : y = x + 2. 3 3 th các hàm s2Bài 3: Tìm m, n3a) y = x – 3mx + 9x + 1 có i m u n thu c ư ng th ng d: y = x + 1. b) y = 3x3 – 9x2 + 6x + m – 2 có i m u n n m trên tr c hoành. c) y = x3 – 3mx2 + (3 + 2m2)x + m2 + 3 có i m u n cách IV. TI M C N C A TH HÀM Su hai tr c t a Ox, Oy.1) Nh c l i m t s gi i h n quan tr ng b c +∞ khi a > 0 lim ( ax n + bx n −1 + cx n − 2 ...) = lim x n a + + 2 + ... = x ∞ → x x −∞ khi a < 0 1 1 lim → lim x ∞ x = 0 x ∞ x n = 0 → → 1 lim x 0+ x = +∞ 1 → lim = ∞ → → x 0 x lim 1 = −∞ x 0− x → x ∞ →Tham gia tr n v n khóa LT H môn Toán 2015 t i Moon.vnt i m s cao nh t trong kỳ TS H 2015!Khóa h c LT H môn Toán 2015 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95 0; khi m > n a n x n + an −1 x n −1 + ... + a1 x + a0 lim = ∞; khi m < n m m −1 x ∞ b x + b → + ... + b1 x + b0 m m −1 x an ; khi m = n bm 2) Ti m c nng c ath hàm s ng (TC ) c ang bên ph i. ng bên trái.nh nghĩa: ư ng th ng x = a ư c g i là ti m c n+ n u lim f ( x) = +∞ thì x = a là ti m c nx a → x a →th y = f(x) khi lim f ( x) = ∞x a →+ n u lim f ( x) = −∞ thì x = a là ti m c n Cách tìm ti m cân ng: th hàm phân th c thư ng có ti m c n s ã cho không xác nh.ng, và giá tr x = a thư ng là nghi m c a m u s , ho c t i x = a thì hàmVí d 1: Tìm ti m c n x a) y = 2 x −9ng c a cácth hàm s sau x+2 b) y = 2 x + 4x − 5 Hư ng d n gi i : x a) Ta có lim → = ∞ x = ±3 là ti m c n ng c a x 3 x 2 − 9 →± x =1 b) Xét phương trình x 2 + 4 x − 5 = 0 ⇔ x = −5 x+2 =∞ x lim 1 2 x + 4 x − 5 → Ta có x = 1; x = 5 là các ti m c n → x+2 lim =∞ →− 2 x 5 x + 4 x − 5 th hàm s .ng c ath hàm s .Ví d 2: Bi n lu n theo m s ti m c nS ti m c nng c ath hàm sx−2 . x + 3x + m Hư ng d n gi i : ã cho là s nghi m khác 2 c a phương trình x2 + 3x + m = 0.ng c ath hàm sy=29 ng khi x2 + 3x + m = 0 vô nghi m ⇔ ∆ < 0 ⇔ 9 − 4m < 0 ⇔ m > . 4 th hàm s có m t ti m c n khi phương trình x2 + 3x + m = 0 có nghi m kép khác 2, ho c có hai nghi m phân bi t, trong ó m t nghi m x = 2. 9 ∆ = 0 ⇔ 9 − 4m = 0 ⇔ m = 4 9 m = → 4 x = − b ≠ 2 ⇔ − 3 ≠ 2 2a 2 i u ó x y ra khi 9 ∆ > 0 ⇔ 9 − 4m > 0 ⇔ m < 4 m = −10 → 2 2 + 6 + m = 0 ⇔ m = −10 th hàm s không có ti m c nth hàm s có hai ti m c n khi phương trình x2 + 3x + m = 0 có hai nghi m phân bi t khác 2. 9 9 ∆ > 0 ⇔ 9 − 4m > 0 ⇔ m < m < Khi ó ta có → 4 4 22 + 6 + m ≠ 0 ⇔ m ≠ −10 m ≠ −10 3) Ti m c n ngang c ath hàm sth y = f(x) khi lim f ( x) = bx ∞ →nh nghĩa: ư ng th ng y = b ư c g i là ti m c n ngang (TCN) c a Cách tìm ti m cân ngang:Tham gia tr n v n khóa LT H môn Toán 2015 t i Moon.vnt i m s cao nh t trong kỳ TS H 2015!Khóa h c LT H môn Toán 2015 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95th hàm phân th c ch có ti m c n ngang khi b c c a t s không l n hơn b c c a m u s . Thông thư ng, v i hàm phân th c ta thư ng chia c t và m u s cho lũy th a mũ cao nh t c a x tìm ti m c n ngang. Chú ý: V i các gi i h n mà hàm s có ch a căn thì chúng ta th c hi n theo quy t c sau:B C Ax 2 + Bx + C = x 2 A + + 2 = x x x x A+ B C + khi x +∞ → x x2 B C + → khi x −∞ x x2A+B C + = x x2−x A +Ví d m u: Tìm các ti m c n a) y = d) y =x +1 . 2x − 3x2 + 2 . x −3ng và ti m c n ngang c a các b) y = e) y =3 − 2x . x +1th hàm s sau c) y =x +1 . x − 2x + 12. 2x2 + 3 Hư ng d n gi i :x +1a) Ta có limx +1 3 = +∞ x = là ti m c n → 3 2 x 2 x ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu ôn thi Đại học Luyện thi Đại học môn Toán Bài tập khảo sát hàm số Chuyên đề luyện thi Đại học Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Ôn thi Đại học 2015Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 108 0 0 -
Đề thi tuyển sinh đại học môn sinh năm 2011 - mã đề 496
7 trang 32 0 0 -
chinh phục điểm câu hỏi phụ khảo sát hàm số từ a đến z: phần 2 - nxb Đại học quốc gia hà nội
248 trang 31 0 0 -
Phương trình đường thẳng trong không gian
14 trang 28 0 0 -
4 trang 27 0 0
-
Đọc hiểu bài thơ Nhàn Nguyễn Bỉnh Khiêm
10 trang 26 0 0 -
Bài tập - Tính diện tích hình phẳng
2 trang 26 0 0 -
Tài liệu Chương trình môn địa lý
30 trang 25 0 0 -
Một số chuyên đề khảo sát hàm số bám sát kỳ thi THPT Quốc gia: Phần 1
85 trang 25 0 0 -
Toán ôn thi Đại học - Chuyên đề 3: Đại số
27 trang 24 0 0