Có 2 cách từ vựng giúp bạn tăng điểm (Band Score), sử dụng ngôn ngữ một cách tự nhiên như người bản xứ (Fluency), học từ vựng theo chủ đề (Topic-related Vocabulary), Collocation (Tập hợp từ). Mời các bạn cùng tham khảo các phương pháp học từ vựng tiếng Anh được chia sẽ trong tài liệu dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi IELTS - Cách học từ vựng tiếng Anh
Knowledge comes from learning. Wisdom comes from living
_____________________________________________________________________________________
CÁCH HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH
Để thành công trong việc luyện thi IELTS, bên cạnh Grammar, Pronunciation, thì Vocabulary
được xem là một ‘yếu huyệt’ của các bạn đag luyện thi. Writing được xem là kĩ năng khó nhất,
đòi hỏi kiến thức xã hội sâu rộng (a wide range of social knowledge), cách tư duy nguôn ngữ
(linguistic) để không còn viết ngôn ngữ tiếng Việt trong Academic Writing Style. Có 2 cách từ
vựng giúp bạn tăng điểm (Band Score), sử dụng ngôn ngữ một cách tự nhiên như người bản xứ
(Fluency), học từ vựng theo chủ đề (Topic-related Vocabulary), Collocation (Tập hợp từ)
* TOPIC-RELATED VOCABULARY
- Education
- Environment & Pollution
- Globalisation
- Tourism & Economics
- TV and Children
- Entertainment
- Culture and Language
- Holidays & Festivals
- Technology (Computers, Mobile phone and the Internet)
- Crime and Laws
- Health
- Career
- Women and Human Rights
- Food and Diet
- Entertainment
- Sport
*CÔNG CỤ HỌC TIẾNG ANH
- Từ điển Advanced Oxford: http://www.fshare.vn/folder/T1YWD26Q8T
NGUYỄN KHẮC THỨC
1
Email: KHACTHUC.PRO9X2009@GMAIL.COM
Fanpage: FACEBOOK.COM/KHACTHUCENGLISH
Knowledge comes from learning. Wisdom comes from living
_____________________________________________________________________________________
- Collocation:
http://www.mediafire.com/view/urey6ygbxp0hrr7/Oxford_Collocation_Dictionary.pdf
Hoặc phiên bản cài
http://www.mediafire.com/view/n410pnsm5zc8kts/Oxford_Collocation_Dictionary.rar
- Idioms & Slang
Idioms http://www.mediafire.com/view/znl879zgtzjwhnz/Oxford_Dictionary_of_Idioms.pdf
Slangs: http://vk.com/doc3217357_227746634?hash=6acc4e628d44df1f77&dl=dc621e12d3bdb
65aa7
Tiếp theo, để giúp các bạn tận dụng một cuốn sách khổng lồ mà các bạn hay sử dụng mỗi ngày
đó là THE INTERNET
CÁCH HỌC TỪ VỰNG QUA BÁO CHÍ
A- TÊN NHỮNG TRANG BÁO NÊN ĐỌC
1. Báo Việt Nam phiên bản tiếng Anh (Vietnam magazines in English version)
1. http://vietnamnews.vn/
2. http://en.vietnamplus.vn/Home/environment.vnplus
3. Dân trí www.dtinews.vn
4. Tuổi trẻ http://tuoitrenews.vn/
5. Talk Vietnam: http://www.talkvietnam.com/
2. NHỮNG BÁO NƯỚC NGOÀI NỔI TIẾNG (English magazines)
1. The Sun, Anh (www.thesun.co.uk): Tin tức về giới showbiz, diễn viên, người nổi tiếng,
thể thao, đua xe, tin trong nước và thế giới.
NGUYỄN KHẮC THỨC
2
Email: KHACTHUC.PRO9X2009@GMAIL.COM
Fanpage: FACEBOOK.COM/KHACTHUCENGLISH
Knowledge comes from learning. Wisdom comes from living
_____________________________________________________________________________________
2. USA Today, Mỹ (www.usatoday.com): Tin tức cập nhật liên quan đến Mỹ và quốc tế, dự
báo thời tiết, giải trí, tài chính và những nội dung khác.
3. The Daily Mail, Anh (www.dailymail.co.uk): Tin tức mới nhất, thể thao, giới showbiz,
khoa học và sức khỏe.
4. The Mirror, Anh (www.mirror.co.uk): Tin tức, bình luận, thể thao và chuyện xung quanh
những người nổi tiếng.
5. Times of India, Ấn Độ (timesofindia.indiatimes.com): Tin tức chính trị, ngoại giao Ấn
Độ và thế giới, thể thao, kinh doanh, tin về Bollywood.
6. Wall Street Journal, Mỹ (online.wsj.com): Tin nóng về Mỹ và thế giới, các câu chuyện
nổi bật và các bài phân tích.
7. New York Times, Mỹ (www.nytimes.com): Tin tức, bình luận, quan điểm của
Washington, kinh doanh, thể thao, điện ảnh, du lịch, nghề nghiệp, giáo dục, bất động sản, xe cộ...
8. The Daily Telegraph, Anh (www.telegraph.co.uk): Tin tức, bình luận về kinh doanh, thể
thao, văn hóa, phong cách sống.
9. Daily Express, Anh (www.express.co.uk): Tin nóng, thể thao, hình ảnh, showbiz...
10. Los Angeles Times, Mỹ (www.latimes.com): Tin về vùng Nam California, vui chơi, giải
trí, phim ảnh, truyền hình, âm nhạc, chính trị, kinh doanh, y tế, công nghệ, du lịch...
(the Internet)
NGoài ra còn có
- http://www.newscientist.com/
- https://www.sciencenews.org/
- http://www.economist.com/
- http://www.theguardian.com/uk
B- PHÂN TÍCH CÁCH CHỌN LỌC TỪ VỰNG
Source http://en.vietnamplus.vn/Home/Seminar-seeks-ways-for-climate-change-
adaptation/201412/58814.vnplus
NGUYỄN KHẮC THỨC
3
Email: KHACTHUC.PRO9X2009@GMAIL.COM
Fanpage: FACEBOOK.COM/KHACTHUCENGLISH
Knowledge comes from learning. Wisdom comes from living
_____________________________________________________________________________________
- Tìm những mục chứa từ vựng liên quan đến ielts như environment, politics and laws,
education, health, …
- Take notes lại những cụm từ mà bạn không biết như V + N, Noun phrases, prepositional
phrases,…
Topic: environment
- To be seen as one of countries hardest hit by climate change: được xem như là một trong
những nược chịu thiệt hại nặng nề nhất do biến đổi khí hậu
- To have adversely impacted on: ảnh hướng tiêu cực đến
- national poverty reduction goals: mục tiêu quốc gia về xóa đói giảm nghèo
- proposed measures những biện pháp đề
- in response to climate change: trong việc ứng phó với biến đổi khí hậu
- To Realise threats of climate change to sth (national sustainable development): nhận ra
những thiệt hai do bdkh gây ra đối với (sự phát triển bến vững của quốc gia)
- To build and implement a scientific and technological programme: xây dựng và triển
khai một chương trình khoa học và thuật
- To map out methods: vạch ra những biện pháp
- To tackle climate cha ...