Danh mục

Luyện thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh (Tập 1): Phần 2

Số trang: 144      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.45 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Luyện thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh (Tập 1): Phần 2 sẽ cung cấp cho các em học sinh những chuyên đề về các mẫu câu giao tiếp xã hội, các bài tập tìm lỗi sai, bài tập biến đổi câu. Cuốn sách này đặc biệt hữu ích cho các em đang ở mức 4-5 điểm và mong muốn đạt điểm 8, 9 trong kỳ thi. Ngoài phần lý thuyết được trình bày cô đọng, súc tích, cuốn sách này còn có phần luyện tập với các câu hỏi có giải thích chi tiết, rõ ràng. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh (Tập 1): Phần 2PHẦN 2 CHUYÊN ĐỀ GIAO TIẾP XÃ HỘICHUYÊN ĐỀ GIAO TIẾP XÃ HỘI1. MẪU CÂU ĐỀ NGHỊ NGƢỜI KHÁC GIÚP: (Making request) Trả lời Đề nghị Đồng ý Không đồng ý- V-inf…! - Certainly. - I‟m sorry. I can‟t. I‟m- V-inf…., please! - Of course. busy. (I have something- Please + V-inf …! - Sure else to do.)- Can you + V-inf…? - No problem. - I‟m sorry. I don‟t know- Could you + V-inf…? - What can I do for you? how to do it.- Would you please + V-inf…? - How can I help you?- Will you + V-inf…? - By all means.- I wonder if you‟d/could + V-inf …? - Yes, with pleasure* Riêng với mẫu: - No, I don‟t mind.- Would/Do you mind + V-ing…? - No, of course not. - Not at all.Ex: A: “___________________.” B: “I‟m sorry. I can‟t. I‟m new here.”A. Could you please show me the way to the post office?B. Can you swim?C. I‟ve lost my wallet.D. Can anyone tell me why my camera is out of order?Đáp án A.Giải thích: Câu đề nghị người khác giúp đỡ mình: “Could you + V-inf…?”Dịch nghĩa: A: “Anh có thể chỉ tôi đường đến bưu điện không? B: “Tôi xin lỗi. Tôi không thể. Tôi là người mới đến đây.”Các đáp án còn lại: 112PHẦN 2 CHUYÊN ĐỀ GIAO TIẾP XÃ HỘIB. Anh có thể bơi được không?C. Tôi đã đánh mất ví của mình.D. Ai có thể cho tôi biết tại sao máy ảnh của tôi lại hỏng không?Ex: Peter: “Would you mind locking the door when you leave?” Linda: “___________________.”A. Yes, I would. B. Sure. C. Why not? D. Not at all.Đáp án D.Giải thích: Đáp lại câu đề nghị giúp đỡ: “Would you mind + V-ing…?”Dịch nghĩa: Peter: “Anh có phiền không khi phải khóa cửa lúc anh rời đi?” Linda: “Không sao cả.”Các đáp án còn lại:A. Có, tôi sẽ.B. Chắc chắnC. Tại sao không?2. MẪU CÂU ĐỀ NGHỊ GIÖP NGƢỜI KHÁC: (Making offer) Đề nghị Trả lời- Can I help you? - Yes/No. Thank you- Shall I + V-inf…? - That‟s very kind of you.- What can I do for you? - Don‟t worry! I‟ll do it.- May I help you? - That would be great.- Do you need any help? - Oh, would you really? Thanks a lot.- Let me help you - Well, that‟s very kind of you, but I think I can manage, thanks. - No, thank you. I can manage.Ex1: Shop assistant: “Let me help you find the right shoes” Mrs. Smith: “___________________.” A. Is it cheap? Thank you. B. It‟s a good question C. That‟s very kind of you D. I bet you will. 113PHẦN 2 CHUYÊN ĐỀ GIAO TIẾP XÃ HỘIĐáp án C.Dịch nghĩa: Nhân viên bán hàng: “Để tôi giúp bà tìm đôi giày vừa chân.” Bà Smith: “Anh thật tốt bụng.”Các đáp án còn lại:A. Nó có rẻ không? Cảm ơn anh.B. Đó là một câu hỏi hay.D. Tôi cá là anh sẽ làm.Ex: Joan: _______________ Linda: No, thank you. A. Whats the matter with you? B. Will you go to the supermarket? C. Can I get you something to drink? D. What do you think about the food?Đáp án C.Dịch nghĩa: Joan: Tôi lấy cho bạn một cái gì đó để uống nhé? Linda: Không, cảm ơn.Các đáp án còn lại:A. Bạn có vấn đề gì vậy?B. Bạn sẽ vào siêu thị chứ?D. Bạn thấy thức ăn như thế nào?3. MẪU CÂU XIN PHÉP NGƢỜI KHÁC: (Asking for permission) - May I + V-inf …? - Can I + V-inf …? - Would you mind if I + V (chia quá khứ đơn)? - Do you mind if I + V (chia hiện tại đơn)? Xin phép - Excuse-me! May I + V-inf…? - Do you think I could + V-inf…? - I wonder if I could + V-inf…? - Is it all right if I could/can + V-inf …? - Certainly. - Of course. Trả lời Đồng ý - Please do. - Please go ahead. 114PHẦN 2 CHUYÊN ĐỀ GIAO TIẾP XÃ HỘI - Sure. - Id rather you didnt. Không - Id prefer you didnt. đồng ý - No, Im afraid you cant. - Im sorry, but you cant.Ex1: The man: Do you mind if I smoke here? The woman: ___________ A. Yes, I do. B. No, thank you. C. Id rather you didnt . D. Yes, please.Đáp án C.Dịch nghĩa: Người đàn ông: Bà có thấy phiền nếu tôi hút thuốc ở đây không? Người phụ nữ: Tôi mong là anh không.Các đáp án còn lại:A. Có, tôi có.B. Không, cảm ơn ông.D. Vâng, xin vui lòng.Ex2: Lili: ____________ Christina: Please go ahead! A. Where is the post office? B. Is it far from here? C. Do you mind going there on foot? D. Do you mind if I sit here?Đáp án D.Dịch nghĩa: Lili: Bạn có phiền nếu ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: