Lý thuyết chung về Hóa học hữu cơ
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.15 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mục đích của việc biên soạn tài liệu Lý thuyết chung về Hóa học hữu cơ là nhằm giúp cho các bạn biết được các khái niệm cơ bản trong Hóa học hữu cơ, cách phân loại liên kết và viết công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ dưới dạng thu gọn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết chung về Hóa học hữu cơ1 – oxit cacbon: CO, CO2. – – 4C3, CaC2, v.v… – – – –VD1: NaHCO3 CaC2 HCOONa (NH4)2CO3 KCN C6H5OH CaCO3 CHCl3 C3H9N Al4C3 CO2 (NH2)2CO2 – – – – – có xúc tác. – 1 3 VD2: CH4, C2H4, C6H6. VD3: C2H5OH, C3H9N, CHCl3.Chú ý 1 A) B) C) D) 2 4, CHCl3, KHCO3, NH4HCO3, C2H5NH2, HCN, CH3COONa, C12H22O11, (C2H3Cl)n, CO2, (COOH)2 A) 5. B) 6. C) 7. D) 8. 3 A) B) C) D) 4 CH3COOH, CH2=CH–CH2OH, C6H5–CH=CH2, CH4, C6H12O6, (CH3)3N, CH A) 3. B) 4. C) 5. D) 6. 5 A) C2H2, C2H5OH, C2H5NH2, C12H22O11. B) C2H5OH, HCOOCH3, (CH3)3N, CH3Cl. C) CH3CHO, C6H6, (COOH)2, CH3COOC2H3. D) C2H3Cl, NaCN, CH3NH2, (C2H3Cl)n. 2 H O6 —C=C—C—O—H và trong X.7 –1,3 A) 5, 3, 9. B) 4, 3, 6. C) 3, 5, 9. D) 4, 2, 6. Etilen: H—C=C—H H H H H H H8 H H H H C C=C—H C C C C H C H H (A) (B) 3 4 – – – 1 —. • • VD4: —C • • 5 VD5: CH2=CH–CH3 —C. VD6: 6H6Chú ý H H C H C C C C C C C C C H C H C H C C—C C C C C C 4 6 1Chú ý 2 cacbon. 4 1);oxi (2 3); halogen (1). 3 – – 7 VD7: 2H4 H—C=C—H H H VD8: 2H4O2. H H H O O O H—C—C—O—H H—C—O—C—H H—C—C—O—H H H H 58 1 H –C—H –CH3 H H –O—H –OH –N—H –NH2 2 VD: CH3–CH2–OH CH3CH2OH. 3 O O –C—H –CHO –C—OH –COOH H OVD9: —C—C—O—H H O— ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết chung về Hóa học hữu cơ1 – oxit cacbon: CO, CO2. – – 4C3, CaC2, v.v… – – – –VD1: NaHCO3 CaC2 HCOONa (NH4)2CO3 KCN C6H5OH CaCO3 CHCl3 C3H9N Al4C3 CO2 (NH2)2CO2 – – – – – có xúc tác. – 1 3 VD2: CH4, C2H4, C6H6. VD3: C2H5OH, C3H9N, CHCl3.Chú ý 1 A) B) C) D) 2 4, CHCl3, KHCO3, NH4HCO3, C2H5NH2, HCN, CH3COONa, C12H22O11, (C2H3Cl)n, CO2, (COOH)2 A) 5. B) 6. C) 7. D) 8. 3 A) B) C) D) 4 CH3COOH, CH2=CH–CH2OH, C6H5–CH=CH2, CH4, C6H12O6, (CH3)3N, CH A) 3. B) 4. C) 5. D) 6. 5 A) C2H2, C2H5OH, C2H5NH2, C12H22O11. B) C2H5OH, HCOOCH3, (CH3)3N, CH3Cl. C) CH3CHO, C6H6, (COOH)2, CH3COOC2H3. D) C2H3Cl, NaCN, CH3NH2, (C2H3Cl)n. 2 H O6 —C=C—C—O—H và trong X.7 –1,3 A) 5, 3, 9. B) 4, 3, 6. C) 3, 5, 9. D) 4, 2, 6. Etilen: H—C=C—H H H H H H H8 H H H H C C=C—H C C C C H C H H (A) (B) 3 4 – – – 1 —. • • VD4: —C • • 5 VD5: CH2=CH–CH3 —C. VD6: 6H6Chú ý H H C H C C C C C C C C C H C H C H C C—C C C C C C 4 6 1Chú ý 2 cacbon. 4 1);oxi (2 3); halogen (1). 3 – – 7 VD7: 2H4 H—C=C—H H H VD8: 2H4O2. H H H O O O H—C—C—O—H H—C—O—C—H H—C—C—O—H H H H 58 1 H –C—H –CH3 H H –O—H –OH –N—H –NH2 2 VD: CH3–CH2–OH CH3CH2OH. 3 O O –C—H –CHO –C—OH –COOH H OVD9: —C—C—O—H H O— ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Lý thuyết chung về Hóa học hữu cơ Hóa học hữu cơ Khái niệm trong Hóa học hữu cơ Công thức cấu tạo hợp chất hữu cơ Thành phần hợp chất hữu cơ Tính chất hợp chất hữu cơGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Hóa học lớp 12 'Trọn bộ cả năm)
342 trang 337 0 0 -
Báo cáo đề tài: Chất chống Oxy hóa trong thực phẩm
19 trang 146 0 0 -
131 trang 130 0 0
-
Luận văn Nâng cao năng lực tự học cho HS chuyên Hoá học bằng tài liệu tự học có hướng dẫn theo modun
162 trang 82 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 74 1 0 -
Lý thuyết môn Hoá học lớp 11 - Trường THPT Đào Sơn Tây
89 trang 68 0 0 -
Phương pháp giải các bài tập đặc trưng về anđehit - xeton tài liệu bài giảng
0 trang 47 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 11 - Bài 8: Hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ (Sách Chân trời sáng tạo)
12 trang 42 1 0 -
Tổng hợp cơ sở lý thuyết và 500 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học: Phần 2
158 trang 42 0 0 -
34 trang 40 0 0