Danh mục

Lý thuyết tín hiệu

Số trang: 121      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.03 MB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 32,000 VND Tải xuống file đầy đủ (121 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tin: khái niệm ban đầu không định nghĩa, gợi ra 1 số ý thống nhất vớinhau, hình dung thế nào là tin? Tin là những điều, sựkiện, ý, câuchuyện… mà con người muốn truyền đạt cho nhau hoặc thu nhậnđược từ quan sát khách quan.Có tần số rất cao vì bộ phận bức xạ sóng (anten phát), muốn bức xạtốt phải có kích thước hình học xấp xỉ bước sóng của dao động (4).Bước sóng càng bé thì kích thước anten càng nhỏ khi đó tính khả thivật lý của anten càng cao. Bước sóng càng ngắn tần số càng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết tín hiệuLý thuyết tín hiệu Chư ng 1: Tín hiệ đ u biế ơ u iề n Tiế1: Mở ầ t đu1. Xét 2 khái niệ cơbả củ lý thuyế truyề tin: m n a t n  Tin: khái niệ ban đu không đ nghĩ gợ ra 1 số thố nhấvớ m ầ ịnh a, i ý ng t i nhau, hình dung thếnào là tin? Tin là nhữ đ u, sựkiệ ý, câu ng iề n, chuyệ mà con ngư i muố truyề đt cho nhau hoặ thu nhậ n… ờ n n ạ c n đợ từ ư c quan sát khách quan.  Tín hiệ theo đ nghĩlà biể hiệ vậlý củ tin. u: ịnh a u n t a :Ví dụ  Thông tin thoạbao gồ i m: o Tin: nộ dung cuộ nói chuyệ i c n. o Tín hiệ tiế nói. Vậlý: sóng âm thanh. u: ng t  Thông tin radio: o Tin: nộ dung cuộ truyề tin. i c n o Tín hiệ sóng đ n từ (Trư ng đ n từ c xạ radiation) u: iệ . ờ iệ bứ -2. Đ c đ m củ tín hiệ radio: ặ iể a u Có tầ sốrấ cao vì bộ n bứ xạ n t phậ c sóng (anten phát), muố bứ xạ n ctố phảcó kích thư c hình họ xấ xỉ ớ sóng củ dao đng ( ). t i ớ c p bư c a ộ 4 Bư c sóng càng bé thì kích thư c anten càng nhỏ đ tính khả ớ ớ khi ó thivậlý củ anten càng cao. Bư c sóng càng ngắ tầ số t a ớ n n càng cao.Ví dụ1. cho f = 50 Hz. : c 3.108 Ta có: λ c.T = = = 6.106 (m ) = 6000 (km) f 50  6000 = = 1500 (km) (Kích thư c củ anten) ớ a 4 4 1 6 2. Cho f = 1Mhz = 10 Hz c 3.108   6 = 300 (m) f 10  300 = = 75 (m) 4 4 Như tín hiệ ban đu (từkhông đ n đ ợ chuyể thành đ n) tầ ng u ầ iệ ư c n iệ nsốkhông đ cao đ trự tiế bứ xạMuố bứ xạ i xa, cầ có biệ pháp ủ ể c p c . n c đ n nđa lên miề tầ số (quá trình đ gọ là quá trình đ u biế ư n n cao ó i iề n). Tham gia thành phân đ u khiể có 2 thành phầ iề n n:  Tín hiệ ban đu x(t): hàm tin. Hàm tin x(t) là khách quan yêu cầ u ầ u, bấkì. t  Tảtin: dao đng có tầ số i ộ n cao: u(t). Tảtin u(t): do kĩ t chủ ộ i thuậ đng. Phân loạđ u biế i iề n: Do tảtin lự chọ mà có các loạđ u biế khác nhau. Xét 3 loạ đ u i a n i iề n i iề n:biế  Loạ1: tín hiệ đ u biế cao tầ (Đ i u iề n n BCT): tả tin u(t) đ ợ chọ như i ưc n sau: dao đng đ u hòa có tầ số ộ iề n cao.  Loạ2: Tín hiệ đ u biế xung: là 1 dãy xung (tín hiệ đt biế tuầ i u iề n u ộ n) n hoàn có tầ số n cao.  Loạ 3: Tín hiệ đ u biế số các hàm tin x(t) có dạ số(0,1), bứ i u iề n : ng c xạ. Tiế2: Tổ quan về hiệ và đ u biế cao tầ t ng tín u iề n n Tảtin là dao đng đ u hòa, tầ số i ộ iề n cao: u (t )  0 .cos( .t  0 ) U 0  Có 3 thông số ặ trư đc ng: U 0 : Biên đ u (t )  0 ộ U 2  : Tầ số 0 n góc rad s  f0  2Chú ý: - Phân biệ  và f0 dự vào đ n vị kí hiệ t 0 a ơ và u. - Khi chuyể đi từ sang f0 chú ý hệ : 2π n ổ 0 sốBiể thứ tảtin: u c iu (t )  0.cos( .t  0 ) U 0  (1)Trong đ  : góc pha ban đu ó: 0 ầGóc pha: t )  0 .t  0 (   Khi t = 0 thì   0 (0)  (không tổ quát) ngChính xác là dị pha so vớ cos .t ; khi  >0: sớ p ...

Tài liệu được xem nhiều: