Lý thuyết trọng tâm về anđehit - xeton bài tập tự luyện
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 153.83 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Lý thuyết trọng tâm về anđehit - xeton bài tập tự luyện
Mô tả cơ bản về tài liệu:
Tham khảo tài liệu lý thuyết trọng tâm về anđehit - xeton bài tập tự luyện, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết trọng tâm về anđehit - xeton bài tập tự luyện Khóa học LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc Lý thuyết trọng tâm về Anñehit-Xeton LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VỀ ANðEHIT-XETON BÀI TẬP TỰ LUYỆNCâu 1: X là một anñehit thơm có CTPT C8H8O. Số chất thoả mãn ñiều kiện của X là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.Câu 2: Số ñồng phân ứng với CTPT C4H8O tác dụng ñược với dung dịch AgNO3/NH3 là: A. 1 ñồng phân. B. 2 ñồng phân. C. 3 ñồng phân. D. 4 ñồng phân.Câu 3: Số ñồng phân xeton ứng với công thức phân tử C5H10O là: A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2008)Câu 4: Hiñro hoá anñehit oxalic (OHC-CHO) thu ñược số sản phẩm hữu cơ tối ña là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 5: Dãy các chất ñều có phản ứng tráng gương khi cho tác dụng với Ag2O trong NH3, t0 là: A. Etanal , axit fomic, glixerin trifomiat. B. Axetilen, anñehit axetic, axit fomic. C. Propanal, etyl fomiat, rượu etylic. D. Axit oxalic, etyl fomiat, anñehit benzoic.Câu 6: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chấttrong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. (Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2008)Câu 7: Chất X có CTPT là C3H6O2. X tác dụng ñược với Na và với dung dịch AgNO3/NH3, t0. Cho hơicủa X tác dụng với CuO, t0 thu ñược chất hữu cơ Y ña chức. CTCT của X là: A. CH3-CH2-COOH. B. HCOO-CH2CH3. C. HO-CH2-CH2-CHO. D. CH3-CH(OH)-CHO.Câu 8: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y ñều tác dụng với Na; Xtác dụng ñược với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X vàY lần lượt là: A. C2H5COOH và HCOOC2H5. B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3. C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. (Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2009) 0 Br2 NaOH (du ) CuO ,tCâu 9: Cho sơ ñồ chuyển hóa sau:M + → C3H6Br2 + → N + → anñehit 2 chứcKết luận nào sau ñây ñúng: A. M là C3H6 và N là CH3CH(OH)CH2OH. B. M là C3H6 và N là CH2(OH)CH2CH2OH. C. M là xiclopropan và N là CH2(OH)CH2CH2OH. D. M là C3H8, N là glixerin (glixerol) C3H5(OH)3.Câu 10: Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất phản ứng ñược với (CH3)2COlà: A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2007)Câu 11: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất : X, Z ñềuphản ứng với nước brom; X, Y, Z ñều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không bị thay ñổi nhóm chức; chấtY chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO. B. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH. C. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH. D. CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2008)Câu 12: Dãy gồm các chất ñều ñiều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anñehit axetic là: A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. C. C2H5OH, C2H4, C2H2. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2009) Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -Khóa học LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc Lý thuyết trọng tâm về Anñehit-XetonCâu 13: Quá trình nào sau ñây không tạo ra anñehit axetic: A. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác HgSO4). B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác). o C. CH3−CH2OH + CuO (t ). D. CH3−COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to). (Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2009)Câu 14: Trong công nghiệp, axeton ñược ñiều chế từ: A. cumen. B. propan-1-ol. C. Xiclopropan. D. propan-2-ol . (Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2007)Câu 15: Số anñehit mạch hở có công thức ñơn giản nhất C2H3O là: A. 1. ...
Mô tả cơ bản về tài liệu:
Tham khảo tài liệu lý thuyết trọng tâm về anđehit - xeton bài tập tự luyện, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết trọng tâm về anđehit - xeton bài tập tự luyện Khóa học LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc Lý thuyết trọng tâm về Anñehit-Xeton LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VỀ ANðEHIT-XETON BÀI TẬP TỰ LUYỆNCâu 1: X là một anñehit thơm có CTPT C8H8O. Số chất thoả mãn ñiều kiện của X là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.Câu 2: Số ñồng phân ứng với CTPT C4H8O tác dụng ñược với dung dịch AgNO3/NH3 là: A. 1 ñồng phân. B. 2 ñồng phân. C. 3 ñồng phân. D. 4 ñồng phân.Câu 3: Số ñồng phân xeton ứng với công thức phân tử C5H10O là: A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2008)Câu 4: Hiñro hoá anñehit oxalic (OHC-CHO) thu ñược số sản phẩm hữu cơ tối ña là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 5: Dãy các chất ñều có phản ứng tráng gương khi cho tác dụng với Ag2O trong NH3, t0 là: A. Etanal , axit fomic, glixerin trifomiat. B. Axetilen, anñehit axetic, axit fomic. C. Propanal, etyl fomiat, rượu etylic. D. Axit oxalic, etyl fomiat, anñehit benzoic.Câu 6: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chấttrong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. (Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2008)Câu 7: Chất X có CTPT là C3H6O2. X tác dụng ñược với Na và với dung dịch AgNO3/NH3, t0. Cho hơicủa X tác dụng với CuO, t0 thu ñược chất hữu cơ Y ña chức. CTCT của X là: A. CH3-CH2-COOH. B. HCOO-CH2CH3. C. HO-CH2-CH2-CHO. D. CH3-CH(OH)-CHO.Câu 8: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y ñều tác dụng với Na; Xtác dụng ñược với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X vàY lần lượt là: A. C2H5COOH và HCOOC2H5. B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3. C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. (Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2009) 0 Br2 NaOH (du ) CuO ,tCâu 9: Cho sơ ñồ chuyển hóa sau:M + → C3H6Br2 + → N + → anñehit 2 chứcKết luận nào sau ñây ñúng: A. M là C3H6 và N là CH3CH(OH)CH2OH. B. M là C3H6 và N là CH2(OH)CH2CH2OH. C. M là xiclopropan và N là CH2(OH)CH2CH2OH. D. M là C3H8, N là glixerin (glixerol) C3H5(OH)3.Câu 10: Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất phản ứng ñược với (CH3)2COlà: A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2007)Câu 11: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất : X, Z ñềuphản ứng với nước brom; X, Y, Z ñều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không bị thay ñổi nhóm chức; chấtY chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO. B. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH. C. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH. D. CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2008)Câu 12: Dãy gồm các chất ñều ñiều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anñehit axetic là: A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. C. C2H5OH, C2H4, C2H2. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2009) Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -Khóa học LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc Lý thuyết trọng tâm về Anñehit-XetonCâu 13: Quá trình nào sau ñây không tạo ra anñehit axetic: A. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác HgSO4). B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác). o C. CH3−CH2OH + CuO (t ). D. CH3−COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to). (Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2009)Câu 14: Trong công nghiệp, axeton ñược ñiều chế từ: A. cumen. B. propan-1-ol. C. Xiclopropan. D. propan-2-ol . (Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2007)Câu 15: Số anñehit mạch hở có công thức ñơn giản nhất C2H3O là: A. 1. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hóa học hữu cơ hợp chất hữu cơ hóa học nhóm chức ôn tập hóa hữu cơ trọng tâm anđehit bài tập xetonTài liệu liên quan:
-
Giáo án Hóa học lớp 12 'Trọn bộ cả năm)
342 trang 341 0 0 -
Báo cáo đề tài: Chất chống Oxy hóa trong thực phẩm
19 trang 154 0 0 -
131 trang 132 0 0
-
Luận văn Nâng cao năng lực tự học cho HS chuyên Hoá học bằng tài liệu tự học có hướng dẫn theo modun
162 trang 83 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 77 1 0 -
Lý thuyết môn Hoá học lớp 11 - Trường THPT Đào Sơn Tây
89 trang 69 0 0 -
Giáo trình hoá học hữu cơ tập 1 - PGS.TS Nguyễn Hữu Đĩnh
402 trang 63 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp: Khảo sát thành phần hóa học của vỏ thân cây me rừng Phyllanthus emblica Linn
65 trang 62 0 0 -
Giáo án môn Hóa học lớp 11 (Sách Chân trời sáng tạo)
313 trang 55 0 0 -
Phương pháp giải các bài tập đặc trưng về anđehit - xeton tài liệu bài giảng
0 trang 50 0 0