Danh mục

Lý thuyết và bài tập hóa học 11 cơ bản và nâng cao(Phần 2)

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 644.71 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu lý thuyết và bài tập hóa học 11 cơ bản và nâng cao(phần 2), tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết và bài tập hóa học 11 cơ bản và nâng cao(Phần 2) Trường THPT Nguyễn Chí ThanhSimpo của V Merge and Split = 19,7 (gam), V = 0,2*22,4 = 4,48 3+ PDF và m. Đáp án: m Unregistered Version+- http://www.simpopdf.com (lít) Câu 12 (B-2011). Dung dịch X gồm 0,1 mol H , z mol Al , t mol NO3 và 0,02 mol SO2- . Cho - 4 120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Tính giá trị của z, t. Đáp án: z = 0,020 và t = 0,120. CHUYÊN ĐỀ II. NITƠ - PHOTPHO A. PHẦN LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM I. NITƠ 1. Vị trí - cấu hình electron nguyên tử - Vị tí: Nitơ ở ô thứ 7, chu kỳ 2, nhóm VA của bảng tuần hoàn. - Cấu hình electron: 1s22s22p3. - Công thức cấu tạo của phân tử: N≡N. 2. Tính chất hóa học - Ở nhiệt độ thường, nitơ trơ về mặt hóa học, nhưng ở nhiệt độ cao nitơ trở nên hoạt động. - Trong các phản ứng hóa học nitơ vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử. Tuy nhiên tính oxi hóa vẫn là chủ yếu. a. Tính oxi hóa (tác dụng với kim loại, H2,…) 0 -3 3Mg + N 2  Mg3 N 2 (magie nitrua)  0 t 0 -3  0 t ,p N 2 + 3H2  2 N H3 xt b. Tính khử 0 +2   0 t N 2 + O2  2 N O  Khí NO sinh ra kết hợp ngay với O2 không khí tạo ra NO2 +2 +4 2 N O + O2  2 N O 2 2. Điều chế a. Trong công nghiệp - Nitơ được điều chế bằng cách chưng cất phân đoạn không khí lỏng. b. Trong phòng thí nghiệm - Đun nóng nhẹ dung dịch bảo hòa muối amoni nitrit   0 N2↑ + 2H2O t NH4NO3   t0 - Hoặc N2↑ + NaCl + 2H2O NH4Cl + NaNO2 II. AMONIAC - MUỐI AMONI 1. Amoniac a. Cấu tạo phân tử - Tính chất vật lý - Cấu tạo phân tử - Tính chất vật lý: NH3 là một chất khí, tan nhiều trong nước cho môi trường kiềm yếu. b. Tính chất hóa học * Tính bazơ yếu - Tác dụng với nước   NH3 + H2 O  NH+ + OH-  4 Trong dung dịch amoniac là bazơ yếu. Có thể làm quỳ tím hóa xanh. Dùng để nhận biết NH3. - Tác dụng với dung dịch muối AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl - Tác dụng với axit NH3 + HCl → NH4Cl (khói trắng) GV: Nguyễn Phú Hoạt Page 7 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh* Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Tính khử -3 0 4 N H3 + 3O2  2 N 2 + 6H 2 O  0 t 2 -3 4 N H3 + 5O2  4 N O + 6H 2 O  0 t -3 0 2 N H3 + 3Cl 2  N 2 + 6HCl  0 tĐồng thời NH3 kết hợp ngay với HCl tạo thành khói trắng.c. Điều chế* Trong phòng thí nghiệm   CaCl2 0 + 2NH3↑ + 2H2O t 2NH4Cl + Ca(OH)2* Trong công nghiệp   t 0 ,xt,p ∆H Trường THPT Nguyễn Chí ThanhSimpo b. Tính oxi hoá Split Unregistered Version - http://www.simpo ...

Tài liệu được xem nhiều: