Danh mục

Lý thuyết và bài tập hóa học 11 cơ bản và nâng cao(Phần 4)

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 636.10 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu lý thuyết và bài tập hóa học 11 cơ bản và nâng cao(phần 4), tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết và bài tập hóa học 11 cơ bản và nâng cao(Phần 4) Trường THPT Nguyễn Chí ThanhSimpo hợp rắn giảm 0,32 Split Unregistered VersionĐáp án: V = 0,448 lít. PDF Merge and gam. Xác định giá trị của V. - http://www.simpopdf.com Câu 14 (A-2011). Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M, thu được x gam kết tủa. Tính giá trị của x. Đáp án: x = 1,25 gam. Câu 15 (B-2011). Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Tính giá trị của x. Đáp án: x = 1,4 M. CHUYÊN ĐỀ IV. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỮU CƠ A. PHẦN LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM I. MỞ ĐẦU VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ 1. Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ - Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, muối cacbonat…). - Hóa học hữu cơ là nghành hóa học nghiên cứu các hợp chất hữu cơ. 2. Phân loại hợp chất hữu cơ - Thường chia thành hai loại + Hiđrocacbon + Dẫn xuất hiđrocacbon 3. Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ - Đặc điểm cấu tạo: Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị. - Tính chất vật lý: + Nhiệt độ nóng chãy, nhiệt độ sôi thấp. + Phần lớn không tan trong nước, nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ. - Tính chất hóa học: + Các hợp chất hữu cơ thường kém bền với nhiệt và dể cháy. + Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ thường xãy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau, nên tạo ra hỗn hợp nhiều sản phẩm. 4. Sơ lược về phân tích nguyên tố a. Phân tích định tính * Mục đích: Xác định nguyên tố nào có trong hợp chất hữu cơ. * Nguyên tắc: Chuyển các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản rồi nhận biết chúng bằng các phản ứng đặc trưng. b. Phân tích định lượng * Mục đích: Xác định thành phần % về khối lượng các nguyên tố có trong phân tử hợp chất hữu cơ. * Nguyên tắc: Cân chính xác khối lượng hợp chất hữu cơ, sau đó chuyển nguyên tố C → CO 2, H → H2O, N → N2, sau đó xác định chính xác khối lượng hoặc thể tích của các chất tạo thành, từ đó tính % khối lượng các nguyên tố. * Biểu thức tính toán: mCO2 .12 mH2O .2 VN .28 mC = (g) ; mH = (g) ; mN = 2 (g) 44 18 22, 4 m .100 m .100 m .100 - Tính được: %C = C ; %N = N ; %H = H ; %O = 100-%C-%H-%N a a a II. CÔNG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ 1. Công thức đơn giản nhất a. Định nghĩa - Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. b. Cách thiết lập công thức đơn giản nhất - Thiết lập công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ CxHyOz là thiết lập tỉ lệ mmm %C %H %O x : y : z = nC : nH : nO = C : H : O ; x : y : z = : : 12 1 16 12 1 16 GV: Nguyễn Phú Hoạt Page 23 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh2.Simpothức phân tử and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Công PDF Mergea. Định nghĩa- Công thức phân tử là công thức biểu thị số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.b. Cách thiết lập công thức phân tử- Có ba cách thiết lập công thức phân tử* Dựa vào thành phần % khối lượng các nguyên tố (ít dùng)- Cho CTPT CxHyOz: ta có tỉ lệ M 12.x 1.y 16.z = = = 100 %C %H %O M.%C M.%H M.%OTừ đó ta có: x = ; y= ; z= 12.100 1.100 16.100* Dựa vào công thức đơn giản nhất (thường dùng)* Tính trực tiếp theo khối lượng sản phẩm cháy (ít dùng) B. PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI Phần bài tập chương này chủ yếu là lập CT đơn giản nhất và CTPT. Một số công thức sauyêu cầu chúng ta phải nắm để vận dụng trong việc giải bài tập chương này. Cho hợp chất X có CT: CxHyOzNt. m * nC = nCO2 ; n H = 2n H2O ; n N = 2n N2 ; mO = mX - (mC + mH + m ...

Tài liệu được xem nhiều: