LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ
Số trang: 66
Loại file: doc
Dung lượng: 1.09 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
CÂU 1. Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?A. 2 B. 3 C. 4 D. 5CÂU 2. Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOHsinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là:A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5CÂU 3. Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thuđược hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23.Tên của X...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ Phần 1HÓA HỮU CƠ Ban Cơ bảnCần Thơ, năm 2010 – 2011 Lưu hành nội bộ HÓA HỮU CƠ 2010CÔNG THỨC TÍNH NHANH SỐ ĐỒNG PHÂN1) Số đồng phân ankanCông thức: Cn H 2 n+ 2 = 2n − 4 + 1( 3 < n < 7 )2) Số đồng phân Hiđrocacbon thơm là đồng đẳng benzen Cn H 2 n − 6 = ( n − 6 ) ( 6 < n < 10 ) 2Công thức:3) Số đồng phân phenol đơn chứcCông thức: Cn H 2 n −6O = 3n −6 ( 5 < n < 9 )4) Số đồng phân ancol đơn chức no CnH2n+2O Số ancol CnH2n+2O = 2n-2 (n HÓA HỮU CƠ 201011) Số đồng phân trieste tạo bởi glyxerol và hỗn hợp n axit béo n2(n+1)Công thức: Số trieste = 212) Số đồng phân ete đơn chức no CnH2n+2OCông thức: (n-1)(n-2) Số ete CnH2n+2O = (2 HÓA HỮU CƠ 2010 ESTE – LIPITESTEI. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP H2SO4 đ,toCH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O H2SO4 đ,toRCO OH + H OR’ RCOOR’ + H2OThay thế nhóm – OH ở nhóm – COOH của axit bằng OR’ được este. Tên gốc R + tên gốc axit có đuôi at HCOOCH3: Metyl focmiat C2H3COOCH3: Metyl acrylat C2H5COOCH3: Metyl propionatII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Phản ứng thuỷ phân: H2SO4, toRCOOR’ + H2O RCOOH + R’OH Bản chất: Phản ứng thuận nghịch (hai chiều). 2. Phản ứng xà phòng hóa (mt bazơ) RCOOR’ + NaOH to RCOONa + R’OH Bản chất: Pư xảy ra một chiềuIII. ĐIỀU CHẾ + Phương pháp chung: H2SO4, toRCOOH + R’OH RCOOR’ + H2O + Đ/c Vinyl axetat xt, toCH3COOH + HC≡ CH CH3COOCH=CH2LIPIT T r ườ n g P T T h á i B ì n h D ươ n g Page 18 HÓA HỮU CƠ 2010I. CHẤT BÉO 1. Khái niệm Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo, gọi chung là triglixerit(triaxylglixerol). R1COO CH2 R2COO CH 3 CH Công thức cấu tạo chung: R COO 2 R1, R2, R3 là các gốc của các axit béo có thể giống hoặc khác nhau. Các axit béo tiêu biểu: C17H35COOH: axit stearic C17H33COOH: axit oleic C15H31COOH: axit panmitic3. Tính chất hóa học a. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit to,H+(CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3H2O 3CH3[CH2]16COOH + C3H5(OH)3 tristearin axit stearit glixerolb. Phản ứng xà phòng hóa (mt bazơ) to(CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH 3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3 tristearin natri stearat glixerolc. Cộng hiđro vào chất béo lỏng (gốc HC chưa no) CÂU 1. Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 CÂU 2. Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5 CÂU 3. Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so v ới H 2 bằng 23. Tên của X là: A. etyl axetat B. metyl axetat C. Metyl propionat D. Propyl fomat CÂU 4. Phát biểu nào sau đây không đúng? T r ườ n g P T T h á i B ì n h D ươ n g Page 18 HÓA HỮU CƠ 2010A. Chất béo không tan trong nước.B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh. CÂU 5. Phát biểu không đúng là: A. HCOOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. B. HCOOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2 C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẵng với CH2=CHCOOCH3 D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. CÂU 6. Dãy các chất sau được ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ Phần 1HÓA HỮU CƠ Ban Cơ bảnCần Thơ, năm 2010 – 2011 Lưu hành nội bộ HÓA HỮU CƠ 2010CÔNG THỨC TÍNH NHANH SỐ ĐỒNG PHÂN1) Số đồng phân ankanCông thức: Cn H 2 n+ 2 = 2n − 4 + 1( 3 < n < 7 )2) Số đồng phân Hiđrocacbon thơm là đồng đẳng benzen Cn H 2 n − 6 = ( n − 6 ) ( 6 < n < 10 ) 2Công thức:3) Số đồng phân phenol đơn chứcCông thức: Cn H 2 n −6O = 3n −6 ( 5 < n < 9 )4) Số đồng phân ancol đơn chức no CnH2n+2O Số ancol CnH2n+2O = 2n-2 (n HÓA HỮU CƠ 201011) Số đồng phân trieste tạo bởi glyxerol và hỗn hợp n axit béo n2(n+1)Công thức: Số trieste = 212) Số đồng phân ete đơn chức no CnH2n+2OCông thức: (n-1)(n-2) Số ete CnH2n+2O = (2 HÓA HỮU CƠ 2010 ESTE – LIPITESTEI. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP H2SO4 đ,toCH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O H2SO4 đ,toRCO OH + H OR’ RCOOR’ + H2OThay thế nhóm – OH ở nhóm – COOH của axit bằng OR’ được este. Tên gốc R + tên gốc axit có đuôi at HCOOCH3: Metyl focmiat C2H3COOCH3: Metyl acrylat C2H5COOCH3: Metyl propionatII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Phản ứng thuỷ phân: H2SO4, toRCOOR’ + H2O RCOOH + R’OH Bản chất: Phản ứng thuận nghịch (hai chiều). 2. Phản ứng xà phòng hóa (mt bazơ) RCOOR’ + NaOH to RCOONa + R’OH Bản chất: Pư xảy ra một chiềuIII. ĐIỀU CHẾ + Phương pháp chung: H2SO4, toRCOOH + R’OH RCOOR’ + H2O + Đ/c Vinyl axetat xt, toCH3COOH + HC≡ CH CH3COOCH=CH2LIPIT T r ườ n g P T T h á i B ì n h D ươ n g Page 18 HÓA HỮU CƠ 2010I. CHẤT BÉO 1. Khái niệm Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo, gọi chung là triglixerit(triaxylglixerol). R1COO CH2 R2COO CH 3 CH Công thức cấu tạo chung: R COO 2 R1, R2, R3 là các gốc của các axit béo có thể giống hoặc khác nhau. Các axit béo tiêu biểu: C17H35COOH: axit stearic C17H33COOH: axit oleic C15H31COOH: axit panmitic3. Tính chất hóa học a. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit to,H+(CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3H2O 3CH3[CH2]16COOH + C3H5(OH)3 tristearin axit stearit glixerolb. Phản ứng xà phòng hóa (mt bazơ) to(CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH 3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3 tristearin natri stearat glixerolc. Cộng hiđro vào chất béo lỏng (gốc HC chưa no) CÂU 1. Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 CÂU 2. Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5 CÂU 3. Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so v ới H 2 bằng 23. Tên của X là: A. etyl axetat B. metyl axetat C. Metyl propionat D. Propyl fomat CÂU 4. Phát biểu nào sau đây không đúng? T r ườ n g P T T h á i B ì n h D ươ n g Page 18 HÓA HỮU CƠ 2010A. Chất béo không tan trong nước.B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh. CÂU 5. Phát biểu không đúng là: A. HCOOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. B. HCOOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2 C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẵng với CH2=CHCOOCH3 D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. CÂU 6. Dãy các chất sau được ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu hóa học bài giảng môn hóa học hóa học hữu Cơ cấu tạo hợp chất hữu cơ bài giảng hoá hữu cơGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Hóa học lớp 12 'Trọn bộ cả năm)
342 trang 339 0 0 -
Báo cáo đề tài: Chất chống Oxy hóa trong thực phẩm
19 trang 152 0 0 -
131 trang 132 0 0
-
Luận văn Nâng cao năng lực tự học cho HS chuyên Hoá học bằng tài liệu tự học có hướng dẫn theo modun
162 trang 83 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 77 1 0 -
Lý thuyết môn Hoá học lớp 11 - Trường THPT Đào Sơn Tây
89 trang 69 0 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 54 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 53 0 0 -
Phương pháp giải các bài tập đặc trưng về anđehit - xeton tài liệu bài giảng
0 trang 49 0 0 -
Bài giảng Hóa hữu cơ - Chương 3: Dẫn suất của Hydrocabon
45 trang 47 0 0