Lý thuyết và các dạng bài tập số phức
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 374.50 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Lý thuyết và các dạng bài tập số phức dưới đây là tài liệu tổng hợp 2 phần: phần 1 lý thuyết về số phức, phần 2 các dạng bài tập về số phức theo từng dạng cụ thể. Ngoài ra tài liệu này còn chứa các đáp án hướng dẫn trả lời câu hỏi bài tập, giúp việc tham khảo ôn tập của các bạn được dễ dàng hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết và các dạng bài tập số phức Học 24H SỐ PHỨCA. Lý thuyết:1). Định nghĩa: Số phức có dạng: z = a + bi ( trong đó: a là phần thực, b là phần ảo)+ Phần thực: Re ( z ) = a+ Phần ảo: Im ( z ) = b2). Các phép toán: Cho z1 = a1 + b1i ; z2 = a2 + b2i ( Với a1; a2 ; b1; b2 ᄀ ). Khí đó ta có: >z1 + z2 = (a1 + a2 ) + (b1 + b2 )i >z1 − z2 = (a1 − a2 ) + (b1 − b2 )i > z1.z2 = ( a1a2 − b1b2 ) + (a1b2 + a2b1 )i z1 a1a2 − b1b2 a2b1 − a1b2 > = + 2 i ; ∀ z2 0. z2 a2 + b22 2 a2 + b223). Số phức liên hợp:Cho z = a + bi ; với a; b ᄀ . Khi đó: z = a − bi được gọi là số phức liên hợp với z .*). Tính chất: >z = z , ∀z � ; z = z , ∀z � ; z = − z , ∀z �ᄀ ᄀ ᄀ i >z + z = 2 Re( z ); z − z = 2 Im( z )i ; z.z = ( Re( z ) ) + ( Im( z ) ) 2 2 � � z z >z1 + z2 = z1 + z2 ; z1.z2 = z1.z2 ; �1 � 1 ∀ z1 ,( z2 = 0) ᄀ z �2 � z24). Mô đun của số phức:Cho z = a + bi . Khi đó mô đun của z là z = a 2 + b 2*). Tính chất: 2 > z = z. z ; z = z ; z � z = 0 � z = 0 0, z1 z >∀z1 , z2 � : z1.z2 = z1 . z2 ; ᄀ = 1 , z2 �0 z2 z2 > z1 + z2 z1 + z2 , z1 − z2 z1 − z2B. Các dạng bài tập của số phức:Dạng 1: Tìm mô đun, căn bậc hai của số phức, giải phương trình, hệ phươngtrình trên tập số phức:Phương phap: Cho số phức: z = a + bi , (a, b ᄀ ) .+ Mô đun của số phức z là: z = a 2 + b 2 .+ Gọi w = x + yi ,( x, y ᄀ ) là căn bậc hai của số phức z x2 − y 2 = aTa có: w = z � w = z � ( x + yi ) = a + bi � 2 2 , giải hệ tìm x và y. 2 xy = b 1 Học 24H + Việc giải phương trình, hệ phương trình được giải tương tự như giải trêntrường số thực, nhưng chú ý đến việc tìm căn bậc hai của số âm hoặc căn bậc hai củasố phức.Bài 1: Tìm mô đun của số phức z = 1 + 4i + (1 − i )3 .Giải: Ta có: (1 − i )3 = −2 − 2i . Suy ra: z = −1 + 2i � z = (−1) 2 + 22 = 5 z1 zBài 2: Cho số phức z1 = 3 − 5i ; z2 = 3 − i . Tính và 1 . z2 z2Bài giải: Ta có: z1 = 3 − 5i = ( 3 − 5i)( 3+i ) = 8−4 3i = 2 − 3i z2 3 −i ( 3 − i) ( 3+i ) 4 z1 ( ) 2Suy ra: = 22 + − 3 = 7 z2Bài 3: Gọi z1; z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z 2 + 2 z + 10 = 0 . Tính giá trị của 2 2biểu thức A = z1 + z2 .Bài giải: Ta có: ∆ = 12 − 10 = −9 = 9i 2 .Suy ra phương trình có 2 nghiệm: z1 = −1 − 3i ; z2 = −1 + 3i 2 2Do đó: A = z1 + z2 = (−1) 2 + (−3) 2 + (−1) 2 + 32 = 20Dạng 1: Tìm phần thực, phần ảo của một số phứcDạng 2: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳngDạng 3: Giải phương trình trên trường số phức với hệ số thựcDạng 4: Các bài toán về mô đun số phức -------------------------****-------------------------Dạng 1: Tìm phần thực, phần ảo của một số phứcPhương pháp: Sử dụng các phép toán về số phức, biến đổi số phức về dạng:z = a + bi + Phần thực: Re ( z ) = a + Phần ảo: Im ( z ) = bDạng 2: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng tọa độPhương pháp: Sử dụng các phép toán về số phức, biến đổi một biểu thức phức tạpvề số phức đơn giản: z = a + bi , hoặc một đẳng thức biểu diễn dạng đường cong trênmặt phẳng tọa độ.Lưu ý: Số phức z = a + bi được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy bởi điểmM ( a; b ) -------------------------------------------------- MỘT SỐ BÀI TẬP SỐ PHỨC QUA CÁC KY THI 2 Học 24H1). Giải phương trình: 2 x 2 − 5 x + 4 = 0 trên ᄀ . (TN THPT 2006) 5 7 ĐS: x1,2 = i 4 42). Giải phương trình: x 2 − 4 x + 7 = 0 trên ᄀ . (TN THPT 2007) ĐS: x1,2 = 2 3i3). Giải phương trình: x 2 − 6 x + 25 = 0 trên ᄀ . (TN THPT 2007) ĐS: x1,2 = 3 4i ( ) ( ) 2 24). Tìm giá trị của biểu thức: P = 1 + 3i + 1 − 3i (TN THPT 2008) . ĐS: P = −45). Giải phương trình: x − 2 x + 2 = 0 trên ᄀ . (TN THPT 2008) 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết và các dạng bài tập số phức Học 24H SỐ PHỨCA. Lý thuyết:1). Định nghĩa: Số phức có dạng: z = a + bi ( trong đó: a là phần thực, b là phần ảo)+ Phần thực: Re ( z ) = a+ Phần ảo: Im ( z ) = b2). Các phép toán: Cho z1 = a1 + b1i ; z2 = a2 + b2i ( Với a1; a2 ; b1; b2 ᄀ ). Khí đó ta có: >z1 + z2 = (a1 + a2 ) + (b1 + b2 )i >z1 − z2 = (a1 − a2 ) + (b1 − b2 )i > z1.z2 = ( a1a2 − b1b2 ) + (a1b2 + a2b1 )i z1 a1a2 − b1b2 a2b1 − a1b2 > = + 2 i ; ∀ z2 0. z2 a2 + b22 2 a2 + b223). Số phức liên hợp:Cho z = a + bi ; với a; b ᄀ . Khi đó: z = a − bi được gọi là số phức liên hợp với z .*). Tính chất: >z = z , ∀z � ; z = z , ∀z � ; z = − z , ∀z �ᄀ ᄀ ᄀ i >z + z = 2 Re( z ); z − z = 2 Im( z )i ; z.z = ( Re( z ) ) + ( Im( z ) ) 2 2 � � z z >z1 + z2 = z1 + z2 ; z1.z2 = z1.z2 ; �1 � 1 ∀ z1 ,( z2 = 0) ᄀ z �2 � z24). Mô đun của số phức:Cho z = a + bi . Khi đó mô đun của z là z = a 2 + b 2*). Tính chất: 2 > z = z. z ; z = z ; z � z = 0 � z = 0 0, z1 z >∀z1 , z2 � : z1.z2 = z1 . z2 ; ᄀ = 1 , z2 �0 z2 z2 > z1 + z2 z1 + z2 , z1 − z2 z1 − z2B. Các dạng bài tập của số phức:Dạng 1: Tìm mô đun, căn bậc hai của số phức, giải phương trình, hệ phươngtrình trên tập số phức:Phương phap: Cho số phức: z = a + bi , (a, b ᄀ ) .+ Mô đun của số phức z là: z = a 2 + b 2 .+ Gọi w = x + yi ,( x, y ᄀ ) là căn bậc hai của số phức z x2 − y 2 = aTa có: w = z � w = z � ( x + yi ) = a + bi � 2 2 , giải hệ tìm x và y. 2 xy = b 1 Học 24H + Việc giải phương trình, hệ phương trình được giải tương tự như giải trêntrường số thực, nhưng chú ý đến việc tìm căn bậc hai của số âm hoặc căn bậc hai củasố phức.Bài 1: Tìm mô đun của số phức z = 1 + 4i + (1 − i )3 .Giải: Ta có: (1 − i )3 = −2 − 2i . Suy ra: z = −1 + 2i � z = (−1) 2 + 22 = 5 z1 zBài 2: Cho số phức z1 = 3 − 5i ; z2 = 3 − i . Tính và 1 . z2 z2Bài giải: Ta có: z1 = 3 − 5i = ( 3 − 5i)( 3+i ) = 8−4 3i = 2 − 3i z2 3 −i ( 3 − i) ( 3+i ) 4 z1 ( ) 2Suy ra: = 22 + − 3 = 7 z2Bài 3: Gọi z1; z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z 2 + 2 z + 10 = 0 . Tính giá trị của 2 2biểu thức A = z1 + z2 .Bài giải: Ta có: ∆ = 12 − 10 = −9 = 9i 2 .Suy ra phương trình có 2 nghiệm: z1 = −1 − 3i ; z2 = −1 + 3i 2 2Do đó: A = z1 + z2 = (−1) 2 + (−3) 2 + (−1) 2 + 32 = 20Dạng 1: Tìm phần thực, phần ảo của một số phứcDạng 2: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳngDạng 3: Giải phương trình trên trường số phức với hệ số thựcDạng 4: Các bài toán về mô đun số phức -------------------------****-------------------------Dạng 1: Tìm phần thực, phần ảo của một số phứcPhương pháp: Sử dụng các phép toán về số phức, biến đổi số phức về dạng:z = a + bi + Phần thực: Re ( z ) = a + Phần ảo: Im ( z ) = bDạng 2: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng tọa độPhương pháp: Sử dụng các phép toán về số phức, biến đổi một biểu thức phức tạpvề số phức đơn giản: z = a + bi , hoặc một đẳng thức biểu diễn dạng đường cong trênmặt phẳng tọa độ.Lưu ý: Số phức z = a + bi được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy bởi điểmM ( a; b ) -------------------------------------------------- MỘT SỐ BÀI TẬP SỐ PHỨC QUA CÁC KY THI 2 Học 24H1). Giải phương trình: 2 x 2 − 5 x + 4 = 0 trên ᄀ . (TN THPT 2006) 5 7 ĐS: x1,2 = i 4 42). Giải phương trình: x 2 − 4 x + 7 = 0 trên ᄀ . (TN THPT 2007) ĐS: x1,2 = 2 3i3). Giải phương trình: x 2 − 6 x + 25 = 0 trên ᄀ . (TN THPT 2007) ĐS: x1,2 = 3 4i ( ) ( ) 2 24). Tìm giá trị của biểu thức: P = 1 + 3i + 1 − 3i (TN THPT 2008) . ĐS: P = −45). Giải phương trình: x − 2 x + 2 = 0 trên ᄀ . (TN THPT 2008) 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chuyên đề ôn số phức Lý thuyết số phức Các dạng bài tập số phức Ôn tập số phức Bài tập Toán 12 Bài tập ôn Toán 12Gợi ý tài liệu liên quan:
-
150 đề thi thử đại học môn Toán
155 trang 39 0 0 -
Ôn tập Phương pháp tọa độ trong không gian
13 trang 30 0 0 -
9 trang 30 0 0
-
Đề cương ôn thi THPT QG môn Toán năm 2022 - Nguyễn Hoàng Việt
193 trang 25 0 0 -
GIÁO TRÌNH MATLAB (phụ lục lệnh và hàm)
8 trang 24 0 0 -
Toán 12: Khoảng đồng biến nghịch biến của hàm số-P2 (Tài liệu bài giảng) - GV. Lê Bá Trần Phương
1 trang 22 0 0 -
Tuyển tập đề thi và đáp án ôn tập môn toán
47 trang 19 0 0 -
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 19: Bất phương trình mũ và logarit (Phần 2)
1 trang 19 0 0 -
Một số bài toán về hệ có cấu trúc đặc biệt
14 trang 19 0 0 -
Bài tập - Tính diện tích hình phẳng
2 trang 19 0 0