Danh mục

Lý thuyết và cấu tạo ôtô, máy kéo: Phần 1

Số trang: 194      Loại file: pdf      Dung lượng: 8.54 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 22,000 VND Tải xuống file đầy đủ (194 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu Cấu tạo và lý thuyết ôtô, máy kéo được biên soạn chủ yếu phục vụ việc học tập và nghiên cứu của sinh viên ngành Máy xây dựng, đồng thời có thể làm Tài liệu tham khảo cho kỹ sư, cán hộ hoặc những người đang làm công tác quản lí, sử dụng và sửa chữa ôtô, máy kéo. Phần 1 bao gồm: Khái niệm chung về ôtô và máy kéo, động cơ, hệ thống truyền lực, hệ thống treo. Mời các bạn xem thêm Tài liệu để tìm hiểu kĩ hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết và cấu tạo ôtô, máy kéo: Phần 1 DƯƠNG VÀN ĐỨCCẤU TẠO VÀ LÝ THUYẾT ■ Õ T Õ , MÁY KẼO NHÀ XUẤT BẢN XẢY DựNG HÀ NÒI - 2 0 0 5 LỜI NÓI ĐẦU Cuỏn C á u t ạ o v à li t h u y ế t ô t ô , m á y k é o ” được hiên so ạ n c h ủ yếu)hục vụ viêc hoc tập và ng hiên cứu của sinh vièri n g à n h M á y x â y dựng,tồng tỉiời co thê Làm tài liệu t h a m kh á o cho kĩ Sít, cán hộ hoặc n h ữ n gIgiùỉi đ a n g làm công tác q u ả n lí, s ử d ụ n g và Vyửa chữa ôtô, rnáy kéo. N ộ i d u n g cuỏn Cấu tạo uà lí t h u yết ôtô, m á y kéo giới th i ệ u m ộ t cáchó hệ th ổ n g n h ữ n g vcĩn đ ề cơ bản về công dụng, p h ả n loại, cấu tạo vàIguyên lí làm Vi ệc C ỉ ía các bộ p h ậ n c ủ n g n h ư toàn bộ m áy. N g o à i ra,^líốìi .sác‘A còn cung cấp thêm n h ữ n g kiến thức về m ô m e n , lực tác d ụ ng,^ức kéo, tính ỎĨI đ ịn h và s ự q u a y vòng của õtô, m á y kéo. Trong lỊucí trìnỉỉ bièn soạn, c h ú n g tòi đ ă cỏ g ă n g nêu n h ữ n g v ẫ n đ ể cơhũìi co tính chíít đăc triũìg nhát, p h ả n á n h co m ứ c độ n h ữ n g tiến bộ vềniặt kĩ th u á t trong ciik chê tạo và s ử d u n g loại ỏtỏ, m á y kéo th ư ờ n g d ù n ghiôn n a y (ỉ nước ta c ủ n g n h ư trên thếgiớỉ. T r o n ^ (Ịi/á trình biẻn soan uà in ân, chăc chãn còn có n h ữ n g th iế u sótyhúỉìg toi ra( ìììong cac bạn đồ ng nghiệp VCI hạn doc d ỏ n g góp ỷ ki ến đêhỏ suỉig cho nôi (lung Cỉiôn sách nịỊăy cà ng được hoàn th i ệ n hơn. Tác giả C h ư on g 1 K H Ả I N IỆ M CHUNG VỂ ÔTÔ VÀ M Á Y K É Ol . l . C Ỏ N (; I)U N (Ỉ, P H Â N LOAI ÔTỔ VÀ M ẢY KÉO I. C Ô N G DUNG VÀ PHÂN LOẠI Ô T Ô A - Còng dụng Otô là một phương tiện vận lái, chuyển độne ngang, dùng để chở người, hàng hoá vàvật liệu... B - P h â n lo ại 1. I’heo cỏnịĩ dụ n g - Olò chò người hay hành khách; - Olò c hỏ hàng hoá hay vật liệu; - Otô chuvẽn clùna (cứu thưo’nr. cứa hoii lioac chớ Ihưc phấni...). 2. 1’heo loại đ ộ n g cư - Otô dùng độ ng cơ xãng; - Ôlô dùng độ ng cơ điêzen. 3. Iheo sỏ cầu chủ động - Otỏ có 1 cĩiu chú động; - Otô có 2 hoặc 3 cầu chú động. 4. I heo trọng tải - Olỏ có trọim tái bé (< 2,5 lấn); - Oló có trọng tải trung bình (2,5 - 5 lân); - Olỏ có trọng tải lớn (> 5 tấn). II. C Ò N G DL’NG VA PHÂN LOAI MAY KÉ O A - Công dụng M á v k é o c ũ n u là m ộ t p h ư ư n 2 tiệMi vậii tai, c h uy õ n ciộiiíỊ n s a n g , c ó tố c đ ộ th ấ p vàirung bình, dùníz đê kéo rơmoóc hav bộ phàn côns tác phía sau (càv, bừa, gieo hạt) vàlắp bộ phận công tác phía trước (lưõi úi. sầu xúc...). B - P h â n loại 1. T h eo còng dụng - M á y kéo clùníỊ IroiìíỊ tiòìiiị niịlìiệi) + Máy kéo có công dụnu chung: dùng để làm m(M số còim việc chính Irone Iiongnghiệp như càv, bừa, gieo hat, xới và thu hoạch. Đăc điểm cúa loại máy kéo nàv là: tốc clộ làm việc tương dôi Iihỏ (2,5 s km h) àcông suất của động cơ 40 4- 100 mã lực. + Máy kéo vạn nãng: có ihé dùng vào mọi cóng việc trong nông nghiệp Iihưng ehúyếu dùng để chãm sóc cây trồng. Đặc điểm của loại máv kéo này là: khoảng cách từ mãl đàì đến gầm máy lớn(0,6 H- 0,8m), bán kính quay vòno nhỏ và cóng suất độno cơ 10 40 mã lực. Ng(ài ra,khoảng cách giữa hai bánh trước và sau hoặc giữa hai dái xích có thể điều chỉnh haythay đổi được đc làm việc trong các hàng cáy khác nhau. + Máy kéo dùng trong vườn: dùng de chăm sóc Irong các vườn cây công nghiệp nhưchè, cà phê... Đặc điểm của loại máy kéo này là: kích thước nhỏ, cao và còng suất nhỏ (2.5 -í- 20mã ỉực). - M á y kéo d ể vận clniycn Máv kéo dùng đê vận chuvcn, có ihé là ận chuycn nòntỉ sản phám, hàng hv)á biingcách đặt nông sán hay hàng lioá lèn bệ xc hoậc tiên rơnioóc kéo ihco. Đặc điẽm cúa loại máy kéo nàv là tốc độ chuyên tlộng có ihê thay đổi tronii mộtphạm vi rộng, khoáng 1,32 + 23.8 kin/li. - M á y kéo chuyên clùnịỊ Máv kéo chuyên dùng dẽ làm một sỏ công việc nhất định, có tính chất chuyênmôn hoá. Đặc điểm của loại máy kéo này, thường có cấu lạo khác nhau để phù hợp với cóngviệc như máy kéo làm việc ở dồim lầv hoặc kéo gỗ trong rừng. 2. T h eo lực kéo và còng suất - Máy kéo có lực kéo ở móc kéo khác nhau; - Máy kéo có còng suấl động cơ khác nhau. 3. T h eo hệ thống di chuyển - M ủ v kéo chạy hầiĩiị hánlì Máy kéo chạy bằng bánh, ihường là hánh lốp. Khi làm viẽc ớ đất ít ám ướt, ihì niáykéo bánh lốp tốn ít cõng suất dế di chuyến hơn loai máy kéo chay bằng xích, nhưng ớnơi dâ ướt, bùn lầv thì máv kéo bánh lốp làm việc kém hưn loại máy kéo chạv bằngxícli hiặc thậm chí có khi không làm việc được, trừ trường hợp lắp thêm bánh phụ, bánhsắt có nâu hoặc bánh lồng. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: