Thông tin tài liệu:
Este là gì? Cấu tạo và tính chất hóa học của este có điểm tương đồng và khác biệt nào so với các nhóm hợp chất hữu cơ khác? Những câu hỏi trên sẽ được giải đáp qua tài liệu Lý thuyết về este sau đây. Mời các bạn tham khảo tài liệu để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết về este1 – —C—OR, OVD1: CH3COOCH3, HCOOCH3, CH3OCO–COOCH3. RCOOR O R—C—O—R H ,to RCOOH + ROH ↽ ⇀ RCOOR + H2O (1) Este no. (2) Este không no. • • •VD2: nH2nO2.1 A) CH3COOH. B) CH2(COOH)2. C) HCOOCH3. D) CH2=CH–CH2OH. 12 A) HCOOH. B) (COOH)2. C) (COOCH3)2. D) HCOOC2H5.3 không A) CH3COOCH2CH3. B) CH3COCH3. C) HCOOCH3. D) C6H5COOCH3.4 không A) CH3OOCCH3. B) HCOOCH3. C) HOOCCH3. D) CH2=CHCOOCH3. O O5 3–C–O–CH2CH2–O–C–CH3 là A) CH3COOCH2OOCCH3. B) CH3COOCH2CH2OOCCH3. C) CH3COOCH2COCH3. D) CH3COOCH2CH2COCH3. O6 3–O–C–C2H5 A) CH3OCOC2H5. B) CH3OOCC2H5. C) C2H5COOCH3. D)7 A) CH3COOCH3. B) (COOH)2. C) (COOCH3)2. D) (CH2CHO)2.8 2=CHCOOCH3 A) B) C) D) 3OOC–COOCH3 là este A) B) C) D) 2 A 3COO–CH2CH2–OCOCH3 A) B) C) D) B A) CnH2nO2 (n 2). B) CnH2nO (n C) CnH2n–2O2 (n 3). D) CnH2n+2O2 (n 1). C A) CnH2n–2O2 (n 2). B) CnH2n–4O4 (n 2). C) CnH2n–2O4 (n 4). D) CnH2nO4 (n 3) D A) B) C) D) E 4H8O2 là A) 5. B) 2. C) 4. D) 6. F 5H10O2 là A) 4. B) 6. C) 8. D) 9.Chú ý G A) 2. B) 3. C) 4. D) 8. H A) 5. B) 2. C) 4. D) 6. I 2 A) HCOOC2H5 và CH3COOCH3. B) C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H5. C) C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. D) HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5. 3 2 Danh pháp RCOOH RCOO + H+ VD3: Ion CH3COO là fomat; ion CH2=CHCOO là acrylat. VD4: CH3COO—CH3 metyl axetat. axetat metyl HCOO—CH=CH2 vinyl fomat. fomat vinyl J là A) fomic. B) axetat. C) benzoat. D) fomat. K 6H5COO là A) benzoic. B) stiren. C) benzoat. D) axetat. Chú ý L 2=C(CH3)COO làCH2=C(CH3)-COOH là axit A) acrylat. B) benzoat.metacrylic. C) fomat. D) metacrylat. M (a) HCOOCH3. (b) CH2=CHCOOCH3. (c) CH2=C(CH3)COOC2H5. (d) CH3COOCH=CH2. (e) C6H5COOCH3. (f) CH3COOCH2CH=CH2. 2=CH-CH2- là anlyl 6H 5- N 3OCO–COOCH3 là 6H5CH2- A) B) C) D) O (a) etyl fo ...