Lý thuyết y khoa: Tên thuốc DAIVONEX LEO PHARMA
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 71.85 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
DƯỢC LỰC Daivonex là dạng dùng tại chỗ của dẫn xuất vitamin D, calcipotriol, chất này tạo ra sự biệt hóa tế bào và ức chế sự tăng sinh của tế bào sừng. Vì vậy, ở vùng da bị vẩy nến, Daivonex làm cho sự tăng sinh và biệt hóa tế bào trở về bình thường. Daivonex không làm vấy bẩn, không có mùi, được dung nạp tốt đối với da bình thường và tránh được các tác dụng phụ của steroids. DƯỢC ĐỘNG HỌC...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc DAIVONEX LEO PHARMA DAIVONEX LEO PHARMA c/o ZUELLIGThuốc mỡ bôi ngoài da 0,005% : ống 30 g.THÀNH PHẦN cho 1 g thuốc mỡ Calcipotriol 50 mgDƯỢC LỰCDaivonex là dạng dùng tại chỗ của dẫn xuất vitamin D, calcipotriol, chất n àytạo ra sự biệt hóa tế bào và ức chế sự tăng sinh của tế bào sừng. Vì vậy, ở vùngda bị vẩy nến, Daivonex làm cho sự tăng sinh và biệt hóa tế bào trở về bìnhthường.Daivonex không làm vấy bẩn, không có mùi, được dung nạp tốt đối với dabình thường và tránh được các tác dụng phụ của steroids.DƯỢC ĐỘNG HỌCCalcipotriol rất ít được hấp thu qua da.Kết quả thu được ở hơn 3000 bệnh nhân vẩy nến đã chứng minh rằngcalcipotriol có hiệu quả cao và được dung nạp tốt.CHỈ ĐỊNHVẩy nến thông thường.CHỐNG CHỈ ĐỊNHTăng mẫn cảm với bất kỳ t hành phần nào của thuốc mỡ Daivonex.THẬN TRỌNG LÚC DÙNGKhông nên thoa thuốc mỡ lên mặt vì thuốc có thể gây kích thích da mặt. Phảirửa tay cẩn thận sau khi dùng thuốc.LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚDù các nghiên c ứu ở súc vật thực nghiệm không cho thấy có bất kỳ tác dụnggây quái thai nào, nhưng sự an toàn của thuốc mỡ Daivonex khi dùng cho phụnữ có thai không được bảo đảm.TƯƠNG TÁC THUỐCThuốc mỡ Daivonex là một thuốc chế biến sẵn để dùng ngay, do đó không nêntrộn lẫn với các thành phần của thuốc khác.TÁC DỤNG NGOẠI ÝTác dụng phụ nhẹ như kích thích da tại chỗ tạm thời và hiếm khi viêm da vùngmặt xảy ra.LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNGChỉ nên thoa thuốc mỡ Daivonex lên vùng da có sang thương 2 l ần/ngày. Đốivới một số bệnh nhân khi điều trị duy trì chỉ cần thoa ít lần h ơn. Liều dùnghàng tuần không vượt quá 100 g.QUÁ LIỀUDùng quá nhiều (hơn 100 g thuốc mỡ Daivonex/tuần) có thể làm tăng calcihuyết. Tác dụng này nhanh chóng giảm đi khi ngưng điều trị.BẢO QUẢNBảo quản ở nhiệt độ phòng từ 15oC - 25oC.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc DAIVONEX LEO PHARMA DAIVONEX LEO PHARMA c/o ZUELLIGThuốc mỡ bôi ngoài da 0,005% : ống 30 g.THÀNH PHẦN cho 1 g thuốc mỡ Calcipotriol 50 mgDƯỢC LỰCDaivonex là dạng dùng tại chỗ của dẫn xuất vitamin D, calcipotriol, chất n àytạo ra sự biệt hóa tế bào và ức chế sự tăng sinh của tế bào sừng. Vì vậy, ở vùngda bị vẩy nến, Daivonex làm cho sự tăng sinh và biệt hóa tế bào trở về bìnhthường.Daivonex không làm vấy bẩn, không có mùi, được dung nạp tốt đối với dabình thường và tránh được các tác dụng phụ của steroids.DƯỢC ĐỘNG HỌCCalcipotriol rất ít được hấp thu qua da.Kết quả thu được ở hơn 3000 bệnh nhân vẩy nến đã chứng minh rằngcalcipotriol có hiệu quả cao và được dung nạp tốt.CHỈ ĐỊNHVẩy nến thông thường.CHỐNG CHỈ ĐỊNHTăng mẫn cảm với bất kỳ t hành phần nào của thuốc mỡ Daivonex.THẬN TRỌNG LÚC DÙNGKhông nên thoa thuốc mỡ lên mặt vì thuốc có thể gây kích thích da mặt. Phảirửa tay cẩn thận sau khi dùng thuốc.LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚDù các nghiên c ứu ở súc vật thực nghiệm không cho thấy có bất kỳ tác dụnggây quái thai nào, nhưng sự an toàn của thuốc mỡ Daivonex khi dùng cho phụnữ có thai không được bảo đảm.TƯƠNG TÁC THUỐCThuốc mỡ Daivonex là một thuốc chế biến sẵn để dùng ngay, do đó không nêntrộn lẫn với các thành phần của thuốc khác.TÁC DỤNG NGOẠI ÝTác dụng phụ nhẹ như kích thích da tại chỗ tạm thời và hiếm khi viêm da vùngmặt xảy ra.LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNGChỉ nên thoa thuốc mỡ Daivonex lên vùng da có sang thương 2 l ần/ngày. Đốivới một số bệnh nhân khi điều trị duy trì chỉ cần thoa ít lần h ơn. Liều dùnghàng tuần không vượt quá 100 g.QUÁ LIỀUDùng quá nhiều (hơn 100 g thuốc mỡ Daivonex/tuần) có thể làm tăng calcihuyết. Tác dụng này nhanh chóng giảm đi khi ngưng điều trị.BẢO QUẢNBảo quản ở nhiệt độ phòng từ 15oC - 25oC.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thuốc học giáo trình y học bài giảng y học tài liệu y học lý thuyết y học đề cương y họcTài liệu liên quan:
-
LẬP KẾ HOẠCH GIÁO DỤC SỨC KHỎE
20 trang 221 0 0 -
Tài liệu hướng dẫn chẩn đoán và can thiệp trẻ có rối loạn phổ tự kỷ: Phần 1
42 trang 186 0 0 -
38 trang 168 0 0
-
HƯỚNG DẪN ĐIÊU KHẮC RĂNG (THEO TOOTH CARVING MANUAL / LINEK HENRY
48 trang 167 0 0 -
Access for Dialysis: Surgical and Radiologic Procedures - part 3
44 trang 157 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật IUI – cập nhật y học chứng cứ - ThS. BS. Giang Huỳnh Như
21 trang 153 1 0 -
Bài giảng Tinh dầu và dược liệu chứa tinh dầu - TS. Nguyễn Viết Kình
93 trang 151 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 126 0 0 -
Bài giảng Thoát vị hoành bẩm sinh phát hiện qua siêu âm và thái độ xử trí
19 trang 101 0 0 -
40 trang 101 0 0