Danh mục

Lý thuyết y khoa: Tên thuốc DÉBRIDAT PFIZER c/o ZUELLIG

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 77.80 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Viên nén 100 mg : hộp 20 viên. Bột pha huyền dịch uống 4,8 mg/ml : chai 250 ml huyền dịch sau khi pha. Bột pha huyền dịch uống dành cho trẻ em và nhũ nhi 4,8 mg/ml : chai 125 ml huyền dịch sau khi pha + dụng cụ lường có khắc vạch. THÀNH PHẦN Trimébutine maléate Lactose cho 1 viên 100 mg
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc DÉBRIDAT PFIZER c/o ZUELLIG DÉBRIDAT PFIZER c/o ZUELLIGViên nén 100 mg : hộp 20 viên.Bột pha huyền dịch uống 4,8 mg/ml : chai 250 ml huyền dịch sau khi pha.Bột pha huyền dịch uống dành cho trẻ em và nhũ nhi 4,8 mg/ml : chai 125 mlhuyền dịch sau khi pha + dụng cụ l ường có khắc vạch.THÀNH PHẦN cho 1 viên Trimébutine maléate 100 mg Lactose cho 1 muỗng café Trimébutine 24 mg Saccharose 3g cho 1 ml huyền dịch dành cho trẻ em và nhũ nhi Trimébutine 4,8 mg Saccharose 0,6 gDƯỢC LỰCThuốc chống co thắt có tác động trên cơ.Điều chỉnh sự vận động đường tiêu hóa.Chất chủ vận enképhalinergique ở ngoại biên.Trimébutine có thể kích thích sự vận động ở ruột và cũng có thể ức chế sự vậnđộng này nếu trước đó đã bị kích thích.DƯỢC ĐỘNG HỌCThuốc đạt nồng độ tối đa trong máu sau khi uống từ 1 đến 2 giờ.Thuốc được đào thải nhanh, chủ yếu qua nước tiểu : trung bình 70% sau 24giờ.CHỈ ĐỊNHĐiều trị triệu chứng đau do rối loạn chức năng của ống ti êu hóa và đường mật.Điều trị triệu chứng đau, rối loạn sự chuyển vận, bất ổn ở ruột có liên quan đếnrối loạn chức năng của ruột.CHỐNG CHỈ ĐỊNHPhénylcétone niệu.CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNGBệnh nhân bị tiểu đường cần lưu ý rằng mỗi muỗng café huyền dịch Débridatcó chứa 3 g saccharose và mỗi ml huyền dịch Débridat dành cho trẻ em và nhũnhi có chứa 0,6 g saccharose.LÚC CÓ THAICác nghiên c ứu trên động vật không cho thấy thuốc có tác dụng gây quái thai.Do thuốc không có tác dụng gây quái thai trên động vật, nguy cơ gây dị tật khisử dụng cho người không thể xảy ra. Thực tế cho đến nay, những chất thuốcgây dị tật khi sử dụng cho ng ười đều là những chất có tác dụng gây quái thaikhi sử dụng cho động vật trong các nghiên cứu được thực hiện trên cả hai loài.Hiện nay chưa có số liệu thích đáng để đánh giá khả năng gây dị tật hay độccho phôi thai c ủa trimébutine khi sử dụng cho phụ nữ đang mang thai.Do đó, nên thận trọng không dùng trimébutine trong 3 tháng đầu của thai kỳ vàchỉ dùng trong quý 2 và quý 3 c ủa thai kỳ khi thật sự cần thiết.LÚC NUÔI CON BÚTrong thời gian dùng thuốc người mẹ vẫn có thể tiếp tục cho con bú.TÁC DỤNG NGOẠI ÝCác nghiên c ứu lâm sàng đã ghi nhận rất hiếm khi xảy ra các phản ứng ở da.LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNGNgười lớn :Liều thông thường : mỗi lần uống 1 muỗng canh huyền dịch hoặc 1 vi ên, 3lần/ngày.Liều tối đa : 6 muỗng canh huyền dịch uống hoặc 6 vi ên/ngày.Trẻ em/Trẻ còn bú :Trẻ trên 5 tuổi : mỗi lần uống 2 muỗng café huyền dịch, 3 lần/ngày.Trẻ dưới 5 tuổi : nên dùng dạng Débridat dành cho trẻ em và nhũ nhi 4,8mg/ml :Pha huyền dịch bằng cách bổ sung n ước vào chai (dùng loại nước khoángkhông có gas) cho đến vạch khắc trên chai và l ắc kỹ.Liều thông thường là 1 ml/kg/ngày chia làm 3 lần.Liều dùng cho 1 lần được khắc trên dụng cụ lường tính theo kg cân nặng. Mỗivạch trên dụng cụ lường tương ứng với liều dùng 1 lần cho 1 kg cân nặng : vídụ, vạch khắc thứ 10 t ương ứng với liều dùng 1 lần của trẻ có thể trọng là 10kg.Sau khi lường thuốc trong dụng cụ l ường, nên cho vào bình sữa hay cho vàomuỗng hoặc ly và cho trẻ uống.Đối với trẻ nhũ nhi, nên pha vào bình sữa hoặc bình nước và cho trẻ bú. Nênlắc kỹ chai thuốc trước khi sử dụng.BẢO QUẢNHuyền dịch uống chỉ được dùng trong vòng 4 tuần sau khi pha.

Tài liệu được xem nhiều: