Danh mục

Mạng nhiệt - Chương 4

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 242.08 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ VÀ CHUYỂN PHA CỦA MÔI CHẤT TRONG ỐNG.4.1. Phân bố nhiệt độ của môi chất không đổi pha trong ống trơn.4.1.1. Bài toán: Xét đường ống có nhiệt trở Rl, dài l dẫn môi chất có lưu lượng G(kg/s), nhiệt dung riêng Cp, nhiệt độ vào ống t1, đặt trong môi trường nhiệt độ t0. Tính nhiệt độ ra t2 và tổn thất nhiệt Q.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mạng nhiệt - Chương 4 - 41 - 2) Nếu thay h = 0,2m ; hc (dưới) = 0,05m, hcầu trên = 0,1m, dầy δ = 0,003m thì sự hccố nổ xảy ra ở đáy côn, với cosα = = 0,448, tại l 2.1(0,003 − 0)0,448.(120.2,5) pn = = 3,9724Mpa = 39,7bar 0,2 + 0,003 − 0 4026,12 − 235 = 2470C (cx 2490C). Khi đó có tn = ts(Pn) = 12,031 − ln Pn πD πD 2 = 0,18m2 h c + (D / 2) 2 ≠ F = πDh + 2. 2 2 2 h π π 3 V = D 2 h + 2. D 2 c = 0,00733m # 7,33kg H2O. 4 4 3Cho tiếp P = (1500/1750/2000/2250/2500) thì có:Các TS, công thức 1500W 1750W 2000W 2250W 2500W tính P 8630C 10020C 11410C 12800C 14190C tm = tf + αF mC p tm − t0 τn = ln 1h27f 1h13f 1h3f 55f 49f tm − tn αF 3) Đáy trụ và cầu nổ tại pn là : (tại δ = 3mm) 2 (δ − c).nσ * 2.2,5.120.0,003 cp Pn = = = 8,87Mpa = 88,7bar D+δ−c 0,2 + 0,003 8h c (δ − c) kz.nσ * 8.0,1.0,003.1.1.2,5.120 cp Pn c = = = 17,7Mpa = 177bar D + 2 h c ( δ − c) 0,2 2 + 2.0,1.0,003 2 e 4026,12 − 235 = 3520C (cx 3540C) tn = 12,031 − ln 177 Chương 4 PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ VÀ CHUYỂN PHA CỦA MÔI CHẤT TRONG ỐNG. 4.1. Phân bố nhiệt độ của môi chất không đổi pha trong ống trơn. - 42 - 4.1.1. Bài toán: Xét đường ống có nhiệt trở Rl, dài l dẫn môi chất có lưu lượngG(kg/s), nhiệt dung riêng Cp, nhiệt độ vào ống t1, đặt trong môi trường nhiệt độ t0. Tính nhiệt độ ra t2 và tổn thất nhiệt Q. 4.1.2. Tính gần đúng nhiệt độ ra t2. Phương trình cân bằng nhiệt khi ổn định nhiệt có dạng: (Độ giảm entanpi, ∆I) = (Tổn thất nhiệt qua ống, Q), hay: t − t0 GCp(t1-t2) = l với giả thiết gần đúng rằng luật giảm nhiệt độ môi chất trong Rl 1 (t 1 + t 2 ) . Do đó giải phương trình: GCp(t1-t2) =ống là tuyến tính thì t = 2 (2R l GC p − l)t + 2lt 0 0 l ⎛ t1 + t 2 ⎞ − t 0 ⎟ sẽ được t2 = , ( C). ⎜ 2R l GC p + lRl ⎝ 2 ⎠ t 1 + t 2 − 2t 0 Khi đó có Q = l , (W). 2R l 4.1.3. Phân bố nhiệt độ t(x) trong ống trơn. Phương ttrình cân bằng nhiệt cho t t0 Rlmôi chất trong đoạn ống (x ÷ x + dx ) lúc GCpt1 xổn định là: dI = δQ. Hay - GCpdt = t1 tt − t0 − dx dt dt t2 dx → = . Lấy tích phân t0 t − t 0 GC p R l Rl x x x+dx 0phương trình theo dx ∈ (0 ÷ x) tương ứng Hình 4.1: Phân bố t(x) trong ống trơndt ∈ (t1 ÷ t). ...

Tài liệu được xem nhiều: