Danh mục

Mẫu Chứng thư định giá

Số trang: 8      Loại file: docx      Dung lượng: 26.92 KB      Lượt xem: 23      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chứng thư định giá là văn bản do Doanh nghiệp, tổ chức thẩm định giá lập ra nhằm chứng nhận giá trị tài sản, xác nhận những điều trình bày là đúng với những phân tích bị hạn chế do các giải thiết đã được báo cáo và thẩm định dựa trên tên, địa chỉ của Thẩm định viên. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mẫu Chứng thư định giá TỔ CHỨC ĐỊNH GIÁ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Số.../ĐG... Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ., ngày...tháng...năm... CHỨNG THƯ ĐỊNH GIÁ Kính gửi:   ....... Theo   đề   nghị   của   ông/bà/doanh   nghiệp...tại   văn   bản   số...ngày...về   việc   định   giá....... 1. Mục đích định giá: Nhận tài sản đảm bảo Xác định giá tài sản phục vụ  mục đích: mua bán/nhận TSBĐ/Tính giá trị  bảo   hiểm... 2. Thời điểm định giá: Tại thời điểm (ngày...tháng...năm...) 3. Cơ sở định giá (nêu rõ những căn cứ chủ yếu để định giá) ­   Căn   cứ   hóa   đơn,   chứng   từ,   hồ   sơ,   giấy   tờ   pháp   lý   do   ông/bà/doanh  nghiệp....cung cấp (kèm theo công văn đề nghị số...) Lê Thị Huyền Trân ­ Giấy chứng nhận quyền sử  dụng  đất số  ...ngày...tháng...năm...của  Ủy ban  nhân dân tỉnh.......cấp cho.....* ­ Giấy phép xây dựng số....ngày.....(nếu có)* ­ Bản vẽ hoàn công.......(nếu có) ­ Hồ sơ quyết toán công trình.......(nếu có) ­ Những căn cứ pháp lý khác. 4. Thực trạng đất, nhà,..... 4.1. Đất: ­ Vị  trí: 200 Lê Thanh Nghị, Phường Hòa Cường Bắc, Quận Hải Châu, Tp Đà  Nẵng;  ­ Mặt tiền đường: đường 10,5m  ­ Hướng:    ­ Diện tích: 71 m2 (Tổng diện tích, diện tích từng phần, kích thước các chiều)  Chiều dài: 20m Chiều rộng:5m ­ Hình dáng lô đất: chữ nhật (hình thang – chi tiết theo GCN QSDĐ đính kèm) ­ Quy hoạch: Hiện trạng khu đất, hiện trạng khu vực, loại đất (đất trồng cây  lâu năm, đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị...), thời gian sử dụng.. Đất ở tại đô thị, thời gian sử dụng: lâu dài, Điện âm, thoát nước tốt; nằm trong  khu quy hoạch khu dân cư tái định cư ....... ­ Địa hình:.... ­ Môi trường tự nhiên: ­ Môi trường kinh tế  Xã hội: Giao thông, hạn chế, kết cấu hạ  tầng, thương   mại, thông tin liên lạc, an ninh xã hội.. Lô đất cách UBND quận Liên Chiểu 500m; Cách Chợ Hòa Khánh 1km, .... 4.2. Nhà: ­ Mô tả  chung: Loại nhà, cấp nhà, diện tích xây dựng, diện tích sử  dụng, số  tầng, số phòng. Nhà 4 tầng, diện tích xây dựng 100m2, diện tích sử dụng ...m2, 8 phòng ­ Thời gian xây dựng: 7/2015 ­ Đặc điểm kinh tế – kỹ thuật công trình xây dựng:  Quy mô diện tích; Diện tích   xây dựng; Diện tích sàn xây dựng; Đơn giá XD mới nhà cấp 2; Đơn giá đất của   UBND; Kết cấu chung; Nội thất… Đơn giá xây dựng mới nhà tương tự nhà cần định giá: 6trđ/m2 ­ Tầng 1: 1 mặt bằng cho thuê, 1 phòng bếp, 1 NVS chung ­ Tầng 2: 3 phòng trọ ­ Tầng 3: 3 phòng trọ ­Tầng 4: 2 phòng trọ ­ Cửa gỗ, nền lót la phông gỗ, kệ bếp mặt đá granit, cầu thang gỗ, làn can gỗ ­ Các vấn đề liên quan khác: Hệ thống điện: điện âm tường Hệ thống nước: thoát nước tốt Thiết bị phòng cháy chữa cháy: không có Tiến hành khảo sát thực địa: (đính kèm hình ảnh ­ Căn nhà từ phía bên ngoài ­ Một vài hình ảnh bên trong) 4.3. Tài sản: ­ Các thông số kỹ thuật, thực trạng của tài sản. ­ Tính pháp lý của tài sản. 5. Phương pháp định giá: 5.1 Định giá BĐS bằng PP so sánh 5.1.1 Định giá Đất – phương pháp so sánh trực tiếp 5.1.1.1 Các Bất động sản so sánh BĐS cần định giá: Lô đất số ... (địa chỉ) BĐS so sánh 1 (Link) Vị trí địa lý Vị trí thuận lợi Diện tích Giấy tờ Giá rao bán Thời điểm rao bán (lên internet, tìm các BĐS đang được rao bán  ở  xung quanh BĐS cần định   giá trong bán kính tầm 1­2km hoặc cùng phường (xã), có tương đồng về địa lý) Xem đơn giá được rao bán Lô A, Đường số 1, hướng bắc; 1 tỷ Lô B, đường số 1, hướng nam, 1,1 tỷ Lô C, đường số 1, lô góc, 1,3 tỷ BĐS so sánh 2 BĐS so sánh 3 5.1.1.2 Bảng điều chỉnh các BĐS so sánh: Bảng 1: So sánh các BĐS  Bảng 2: Điều chỉnh các yếu tố so sánh 5.1.2 Định giá Nhà – Phương pháp chi phí Chi phí xây dựng mới căn nhà có kết cấu tương tự: 6 trđ/m2 (tính trên diện tích   sàn xây dựng) Giá trị xây mới căn nhà: ..... Tỷ lệ hao mòn = (tuổi đời hiệu quả/ tuổi đời kinh tế )x 100%= 6/50 * 100=  Tỷ lệ còn lại = 100% ­ tỷ lệ hao mòn= ???? Giá trị căn nhà = tổng chi phí xây mới x tỷ lệ còn lại ??? Giá trị BĐS cần TĐ = giá trị căn nhà (PP chi phí)  + đất (PP so sánh)  = ???  5.2 Định giá BĐS bằng PP thu nhập 6. Kết quả định giá(định giá giá trị pp 1) Trên cơ sở các tài liệu do ông/bà/doanh nghiệp.........cung cấp, qua khảo sát thực  tế  tại hiện trường (nếu có); với phương pháp định giá.......được áp dụng trong tính   toán, doanh nghiệp định giá (ghi rõ tên doanh nghiệp) thông báo kết quả  định giá tài  sản.......tại thời điểm.....như sau: Giá trị quyền sử dụng đất: Giá trị của nhà: Tổng giá trị nhà đất: Làm tròn (làm tròn tới đơn vị triệu đồng) (viết bằng chữ.......................................................đồng) Doanh nghiệp, tổ  chức định giá trả  lời để  ông/bà/quý đơn vị  có cơ  sở......theo   quy định của pháp luật hiện hành. Người định giá Giám đốc          (Ký tên)      (Ký tên, đóng dấu) HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN Bước 1:  Chọn BĐS cần định giá Bước 2:  Thực hiện mô tả BĐS cần định giá vào CHứng thư định giá (bao gồm mô tả đất  và công trình trên đất) (có hình ảnh BĐS đính kèm) Bước 3:  Tại mục 5 Phương pháp định giá, thực hiện định giá BĐS cần định giá 5.1 Phương pháp so sánh trực tiếp và phương pháp chi phí: (định giá phần  đất và công trình trên đất riêng biệt) 5.1.1 Phương pháp so sánh (định giá đất) ­ Thực hiện tìm kiếm 3 BĐS so sánh, mô tả 3 BĐS so sánh theo hướng dẫn tại  ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: