Danh mục

Mẫu hợp đồng vay tiền kiêm khế ước nhận nợ áp dụng trong trường hợp tiền gửi đối ứng

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 90.04 KB      Lượt xem: 72      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mẫu hợp đồng vay tiền kiêm khế ước nhận nợ áp dụng trong trường hợp tiền gửi đối ứng, bản hợp đồng này có hiệu lực khi căn cứ các khỏa thuận của chính phủ và 2 bên đồng ý. Mời các bạn tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mẫu hợp đồng vay tiền kiêm khế ước nhận nợ áp dụng trong trường hợp tiền gửi đối ứng M u s 13b/GDLNH M UH P NG TI N VAY KIÊM KH Ư C NH N N ÁP D NG TRONG TRƯ NG H P TI N G I I NG (Kèm theo Quy nh s /Q -KDV3 ngày / /2009 c a T ng Giám c Ngân hàng u tư và Phát tri n Vi t Nam) C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM c l p - T do - H nh phúc H P NG TI N VAY KIÊM KH Ư C NH N N S : ……../H TV - Ư/BIDV-………. Hôm nay, ngày .... tháng ..... năm 200…. T i……………………………… Chúng tôi g m có: 1. Bên cho vay: NGÂN HÀNG U TƯ VÀ PHÁT TRI N VI T NAM - a ch : Toà nhà Vincom – 191 Bà Tri u, Hai Bà Trưng, Hà N i - i n tho i : (04) 2200547 Fax: (04) 2200549 - Tài kho n VND s 4531.00.401 t i S giao d ch Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam. - i di n : ………….. - Ch c v : ………….. Sau ây g i t t là Bên A. 2. Bên vay: …………………………………………………… - a ch : …………………………………………………………... - i n tho i : …………………….. Fax: ………………………… - Tài kho n……….. s : ……………….. t i Ngân hàng ………………... - i di n : …………………………………………………………… - Ch c v : …………………………………………………………… Sau ây g i t t là Bên B. Hai bên ng ý ký k t H p ng ti n vay kiêm kh ư c nh n n v i các i u kho n như sau: i u 1. S ti n, th i h n, lãi su t 1.1 Bên A ng ý cho Bên B vay như sau: - S ti n : ……………………… (B ng ch :………………………...) - Lo i ti n : ….. - Th i h n : …………………………………………………………… - Hi u l c : + Ngày giá tr : ..... /...../200... + Ngày n h n: ..../…../200... - Lãi su t : + Lãi su t trong h n: ..…..%/năm. 1 + Lãi su t quá h n: 150% lãi su t trong h n và các phát sinh n u có. + Phương th c tr lãi: .................... - Ti n lãi :…………… - Thanh toán : + Vào ngày giá tr , Bên A chuy n s ti n………… VND cho Bên B vào tài kho n s ………………. c a Bên B t i……………………. + Vào ngày n h n, n u không có th a thu n nào khác Bên B thanh toán y c g c và lãi cho Bên A vào tài kho n s …………. c a Bên A t i ………… trư c 15h30 ngày n h n. Trong trư ng h p Bên B thanh toán g c và lãi cho Bên A sau 15h30 ngày n h n mà không ư c s ng ý c a Bên A, Bên B s ch u lãi su t quá h n là 150% lãi su t trong h n trên s ti n thanh toán ch m. 1.2 Bên B ng ý g i ti n vào tài kho n ti n g i có kỳ h n t i Bên A như sau: - S ti n g i: ………………………(B ng ch :………………………...) - Lo i ti n g i: ….. - Th i h n : …………………………………………………………… - Hi u l c : + Ngày giá tr : ..... /...../200... + Ngày n h n: ..../…../200... - Lãi su t : + Lãi su t trong h n: ..…..%/năm. + Lãi su t quá h n: 150% lãi su t trong h n và các phát sinh n u có. + Phương th c tr lãi: .................... - Ti n lãi : …………… - Thanh toán : + Vào ngày giá tr , Bên B chuy n s ti n………… cho Bên A vào tài kho n s ……….. c a Bên A t i ……. trư c 15h30 ngày giá tr . Trong trư ng h p Bên B chuy n s ti n ……… cho Bên A sau 15h30 ngày giá tr , ngày giá tr c a kho n ti n g i i ng trên c a Bên B t i Bên A s ư c lùi l i vào ngày làm vi c li n k trong khi ngày n h n không thay i. + Vào ngày n h n, Bên A thanh toán y g c và lãi cho Bên B vào tài kho n s ……………….c a Bên B t i ……………………... i u 2. Quy n và nghĩa v c a các Bên 2.1 Quy n và nghĩa v c a Bên A: - Yêu c u Bên B cung c p thông tin liên quan n kho n ti n g i. - Yêu c u Bên B duy trì s dư t i thi u trên tài kho n ti n g i c a Bên B t i Bên A trong th i h n c a kho n ti n g i c a Bên A t i Bên B m b o cho kho n ti n g i c a Bên A t i Bên B. - Yêu c u Bên B thanh toán y g c và lãi kho n ti n g i c a Bên A t i Bên B. - ư c trích tài kho n i ng c a Bên B thanh toán kho n ti n g i c a Bên A t i Bên B trong trư ng h p Bên B không thanh toán y vào ngày n h n. - ư c trích tài kho n ti n g i c a Bên B t i Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam ho c t i các t ch c tín d ng khác thu h i kho n ti n g i trong trư ng h p Bên B không thanh toán ư c kho n ti n g i cho Bên A khi n h n. - Thanh toán y , úng h n c g c và lãi i v i kho n ti n g i c a Bên B t i Bên A. 2 - Th c hi n úng cam k t t i H p ng này. 2.2 Quy n và nghĩa v c a Bên B: - Yêu c u Bên A thanh toán y g c và lãi kho n ti n g i c a Bên B t i Bên A. - Thanh toán y , úng h n c g c và lãi i v i kho n ti n g i c a Bên A t i Bên B. - Cung c p y , trung th c các thông tin liên quan n kho n ti n g i theo yêu c u c a Bên A. - Duy trì s dư t i thi u trên tài kho n ti n g i c a Bên B t i Bên A trong th i h n c a kho n ti n g i c a Bên A t i Bên B b o m cho kho n ti n g i c a Bên A t i Bên B. - Th c hi n úng cam k t t i H p ng này. i u 3: Bi n pháp mb o Bên B ng ý c m c kho n ti n g i c a Bên B t i Bên A theo Kho n 1.2 i u 1 trên ây b o m cho kho n ti n vay c a Bên B t i Bên A theo Kho n 1.1 i u 1 trên ây. i u 4: X lý tài s n b o m và t giá chuy n i khi x lý tài s n b o m 4.1 Trong trư ng h p Bên B không thanh toán y c g c và lãi kho n ti n vay c a Bên B t i Bên A thì b ng H p ng này, Bên B u quy n vô i u ki n và không hu ngang cho Bên A có toàn ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: