Thông tin tài liệu:
Ký hiệu là y, mang thông tin về hình ảnh đen trắng..Có phổ rộng từ 0-6 mhz..b.Tín hiệu đồng bộ ngang dọc:.Ký hiệu :fh,fv.mang thông tin về pha của các dòng và mành để thực hiện đồng bộ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MÁY PHÁT HÌNHĐÀI TIẾNG NÓI VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH 1 MÁY PHÁT HÌNH Hệ cao đẳng KT Hà nam ngày 17/6/2009. Biên soạn gv: thạc sỹ Cù Văn Thanh.09/03/13 1 TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC.1.NỘI DUNGChương1: Tổng quan về truyền hình tương tự.Chương 2: Tổng quan về máy phát hình.Chương 3: Mạch điện máy phát hình.Chương 4: An ten phát hình.Chương 5: Phân tích máy phát hình thực tế.Chương 6:Quản lý vận hành máy phát hình.2.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :+ Cung cấp cho sinh viên cđkt một số kiến thức cơ bản, cô đọng về máy phát hình kỹ thuật ânlog.+ Các sinh viên có thể vận hành ,bảo dưỡng các trạm máy phát hình .3.THỜI GIAN THỰC HIÊN:+ Hệ CĐKT (45t).09/03/13 2 CHƯƠNG1:TỔNG QUAN VỀ TRUYỀN HINH.1.1.TÍN HIỆU TRUYỀN HINH.1.2.BA HỆ TRUYỀN HÌNH NTSC,PAL,SECAM.1.3. KÊNH TRUYỀN HINH.1.4. HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH MẶT ĐẤT.1.5. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG.09/03/13 3 1.1.TÍN HIỆU TRUYỀN HINH.1.1.1.Các thành phần của tín hiệu truyền hinh.a.Tín hiệu audio.Mang thông tin về tiếng động,ca nhạc, lời thuết minh, tiếng nói của nhân vật..v..vTín hiêụ tiếng có phổ rộng: 0 - 20khz.Tai ngừơi cảm thụ tốt nhất trong khoảng 16 hz- 16000hz.Thực hiện điều chế fm đối với tín hiệu audio.b.Tín hiệu video.Mang thông tin về hinh ảnh và mầu sắc.Tín hiệu video có phổ rộng: từ 0-6 mhz.Mắt người cảm thụ tín hiệu đen trắng tốt hơn tín hiệu mầu.Thực hiện điều chế am đối với tín hiệu video.09/03/13 4 1.1.2. CÁC THÀNH PHẦN TRONG TÍN HIỆU VIDEO.a.Tín hiệu chói: Ký hiệu là y, mang thông tin về hình ảnh đen trắng.Có phổ rộng từ 0-6 mhz.b.Tín hiệu đồng bộ ngang dọc:Ký hiệu :fh,fv.mang thông tin về pha của các dòng và mành để thực hiện đồng bộ giưẵ phía phát và phía thu.c.Tín hiệu mầu:Ký hiệu là :cm, mang thông tin về mầu sắc.Có hai tín hiệu mầu: r-y & b-y.có độ rộng phổ đều là 3 mhz.d.Tín hiệu đồng bộ mầu:Ký hiệu là fsm, mang thông tin về pha cả sóng mang mầu.Giúp cho việc tách tín hiệu mầu tại phía thu được chính xác.09/03/13 5 1.1.3.TÍN HIỆU MỘT DÒNG VIDEO.1.Tín hiệu một dòng ảnh. Møc Tr¾ng 0,75v Bust mÇu Møc den 0v Fh 10µs 54µs ® réng xung xo¸ é tÝn hiÖu 1 dßng dßng. video09/03/13 6 1.1.4.TÍN HIỆU XUNG ĐỒNG BỘ MÀNH.• Lµ chuçi xung chÎ:(xung c© b»ng tríc, xung ® n ång bä dßng, xung c© b»ng sau) n• B¾t ® mçi mµnh ¶nh. Çu09/03/13 7 1.1.5,TÍN HIỆU HIỆU MẦU TRONG TRUYỀN HÌNH.a.Vi sao lại truyền tín hiệu- hiệu mầu?Vi trong cả ba tín hiệu mầu có chứa thành phần độ chói, vậy nếu ta truyền tín hi ệu y thi không cần truyền nó trong tín hiệu mầu.Làm như vậy vẫn đảm bảo thông tin mà giảm độ rộng giải tần xuống còn 3mhz cho mỗi tín hiệu sai mầu.b.Vi sao chỉ truyền 2 sai mầu r-y & b-y?Vi thành phần g-y đã chứa ở trong 2 sai mầu trên cùng với tín hiệu yta sẽ tổng h ợp lại g-y dễ dàng ở phía thu.Công thức xác định 2 sai mầu r-y &b-y?e’b-y = –- 0 ,59e’g -– 0,89e’b -– 0,30e‘re’r-y = –- 0 ,59e’ g- 0,11e’b + 0,70e‘r09/03/13 8 1.1.5.TÍN HIỆU HIỆU MẦU TRONG TRUYỀN HÌNH.C. Phương pháp cài xen phổ.Phổ của tín hiệu chói và tín hiệu mầu là các phổ vạch.Năng lượng tập chung tại các dòng quét.Các vạch phổ cách đều nhau, khoảng cách là 15625hz (64às)Phổ nang lượng của các thành phần hài bậc cao thì nhỏ.Tiến hành cài xen phổ mầu vào khoảng giưa 2 vạch phổ đen trắng.Cài các phổ mầu vào vùng tần cao của phổ đen trắng. Cm Y F(Mhz)09/03/13 9 1.2.BA HỆ TRUYỀN HÌNH.1.2.1.HỆ TRUYỀN HÌNH NTSC. Tín hiệu chói có phổ : 0-:- 4,2 mhz;Công thức tín hiệu chói y=e’y=0,30e’r+0,59e’g+0,11e’bTín hiệu màu là 2 thành phần mầu điều chế biên độ nén triệt sóng mang và vuông phavới nhau đó là tín hiệu i và q được xác định theo công thức sau: e’i = 0,47 e’r-y = 0,60 e’r - 0,28 e’g – 0,32e’b e’q = 0,48ur-y - 0,41 e’b –y = 0,21e’r- 0.52 e’g + 0.31 e’b uPhổ tín hiệu mầu:cm = 1,3 mhz yTần số mang mầu, fsm = 3.58 mhz Qm Tần số dòng :fh = 15734 hz ImTấn số mành :fv = 60 hzTín hiệu audio hệ ntsc 4,2 0 3,58 f(MHz )Thực hiện điều chế fm. Trung tần tiếng if.s = 4,5mhz.09/03/13 10 MẠCH MÃ HOÁ TÍN HIỆU NTSC. y fv fh* Delay- r amp amp y i im g Lpf-I Delay- Mod-i cm ...