Mối liên quan giữa đa hình gen VKORC1-1639G>A, 1173C>T, CYP2C9*3 và liều thuốc acenocoumarol ở bệnh nhân tim mạch tại bệnh viện trung ương Thái Nguyên
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 817.46 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết xác định mối liên quan giữa các đa hình gen VKORC1-1639G>A, 1173C>T và CYP2C9*3 với liều thuốc acenocoumarol ở bệnh nhân tim mạch tại bệnh viện Trung ương Thái Nguyên nghiên cứu trên 151 bệnh nhân mắc các bệnh lý về tim mạch đang dùng thuốc acenocoumarol tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mối liên quan giữa đa hình gen VKORC1-1639G>A, 1173C>T, CYP2C9*3 và liều thuốc acenocoumarol ở bệnh nhân tim mạch tại bệnh viện trung ương Thái Nguyên vietnam medical journal n01 - MARCH - 2021sau chấn thương sọ não tại bệnh viện Việt Đức, Years. J Neurol Surg B Skull Base. 2013(74):A239.chúng tôi thu được kết quả như sau: tỉ lệ nam 2. Schlosser RJ, Bolger WE. Nasal cerebrospinal fluid leaks: critical review and surgicalchiếm phần lớn (90,3%); tuổi trung bình của considerations. Laryngoscope. 2004;114(2):255-65.nhóm nghiên cứu là 29,03 ± 857. Điều trị bảo 3. Hiếu HV. Nghiên cứu chẩn đoán và xử trí tổntồn chiếm 22,6%; điều trị phẫu thuật chiếm thương xoang hơi trán trong chấn thương sọ não:77,4%. Có 1 trường hợp dò dịch não tuỷ tái phát Đại học Y Hà nội; 2004. 4. Hào NT. Chẩn đoán và điều trị rò dịch não tủy dosau mổ, điều trị thành công với đặt dẫn lưu dịch vỡ tầng trước nền sọ sau chấn thương. Y học Việtnão tuỷ thắt lưng. Đánh giá kết quả sau 1 năm nam. 2010;3:30-4.có 93,5% tốt; 6,5% kết quả trung bình. Không 5. Bell RB, Dierks EJ, Homer L, Potter BE.có dò dịch não tuỷ tái phát, viêm màng não cũng Management of cerebrospinal fluid leak associated with craniomaxillofacial trauma. J Oral Maxillofacnhư tử vong liên quan đến điều trị. Surg. 2004;62(6):676-84.TÀI LIỆU THAM KHẢO 6. Mincy JE. Posttraumatic cerebrospinal fluid fistula of the frontal fossa. J Trauma. 1966;6(5):618-22.1. Michael Lemole, Behbahani M. Retrospective 7. Liu P, Wu S, Li Z, Wang B. Surgical strategy for Study of Skull Base Fracture: A Study of Incidents, cerebrospinal fluid rhinorrhea repair. Complications, Management, and Outcome Neurosurgery. 2010;66(6 Suppl Operative):281-5; Overview from Trauma-One-Level Institute over 5 discussion 5-6. MỐI LIÊN QUAN GIỮA ĐA HÌNH GEN VKORC1-1639G>A, 1173C>T, CYP2C9*3 VÀ LIỀU THUỐC ACENOCOUMAROL Ở BỆNH NHÂN TIM MẠCH TẠI BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN Phạm Thị Thùy1, Bùi Thị Thu Hương1, Nguyễn Thị Hương2TÓM TẮT 1639G>A, 1173C>T, CYP2C9*3 AND ACENOCOUMAROL DOSAGE IN 41 Ở bệnh nhân mắc các bệnh lý về tim mạch cónguy cơ cao hình thành huyết khối thì việc dùng thuốc CARDIOVASCULAR DISEASE PATIENTS INchống đông như acenocoumarol là hết sức cần thiết. THAI NGUYEN CENTRAL HOSPITALCó nhiều yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi liều giữa In patients with cardiovascular diseases at highcác cá thể người bệnh trong đó có đặc điểm về di risk of thrombosis, the use of anticoagulants such astruyền. Do vậy, nghiên cứu này được thực hiện với acenocoumarol is essential. There are many factorsmục tiêu xác định mối liên quan giữa các đa hình gen influencing the dose variation between individualVKORC1-1639G>A, 1173C>T và CYP2C9*3 với liều patients, including genetic traits. Therefore, this studythuốc acenocoumarol ở bệnh nhân tim mạch tại bệnh was carried out with the aim of determining theviện Trung ương Thái Nguyên. Phương pháp: Xác định association between the genetic polymorphismstần số alen, kiểu gen VKORC1-1639G>A, 1173C>T, VKORC1-1639G>A, 1173C>T and CYP2C9*3 with theCYP2C9*3 bằng kỹ thuật PCR-CTPP và giải trình tự dose of acenocoumarol in cardiovascular patients atgen. Kết quả: Tỷ lệ alen biến dị của VKORC1- Thai Nguyen Central Hospital. Method: Determination1639G>A, 1173C>T và CYP2C9*3 lần lượt là 0,911, of allele frequency, genotype VKORC1-1639G>A,0,901 và 0,023. Có mối liên quan giữa tuổi, chỉ số BMI 1173C>T and CYP2C9*3 by PCR-CTPP technique andvà đa hình gen VKORC1-1639G>A, 1173C>T với liều genetic sequencing. Results: The rates of allelethuốc chống đông acenocoumarol ở bệnh nhân mắc variation of VKORC1-1639G>A, 1173C>T andcác bệnh lý về tim mạch tại bệnh viện Trung ương CYP2C9*3 were 0.911, 0.001 and 0.023, respectively.Thái Nguyên (pA, 1173C>T andCYP2C9. acenocoumarol dose in patients with cardiovascular diseases at Thai Nguyen Central Hospital (p TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 500 - THÁNG 3 - SỐ 1 - 2021xuất huyết hoặc hu ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mối liên quan giữa đa hình gen VKORC1-1639G>A, 1173C>T, CYP2C9*3 và liều thuốc acenocoumarol ở bệnh nhân tim mạch tại bệnh viện trung ương Thái Nguyên vietnam medical journal n01 - MARCH - 2021sau chấn thương sọ não tại bệnh viện Việt Đức, Years. J Neurol Surg B Skull Base. 2013(74):A239.chúng tôi thu được kết quả như sau: tỉ lệ nam 2. Schlosser RJ, Bolger WE. Nasal cerebrospinal fluid leaks: critical review and surgicalchiếm phần lớn (90,3%); tuổi trung bình của considerations. Laryngoscope. 2004;114(2):255-65.nhóm nghiên cứu là 29,03 ± 857. Điều trị bảo 3. Hiếu HV. Nghiên cứu chẩn đoán và xử trí tổntồn chiếm 22,6%; điều trị phẫu thuật chiếm thương xoang hơi trán trong chấn thương sọ não:77,4%. Có 1 trường hợp dò dịch não tuỷ tái phát Đại học Y Hà nội; 2004. 4. Hào NT. Chẩn đoán và điều trị rò dịch não tủy dosau mổ, điều trị thành công với đặt dẫn lưu dịch vỡ tầng trước nền sọ sau chấn thương. Y học Việtnão tuỷ thắt lưng. Đánh giá kết quả sau 1 năm nam. 2010;3:30-4.có 93,5% tốt; 6,5% kết quả trung bình. Không 5. Bell RB, Dierks EJ, Homer L, Potter BE.có dò dịch não tuỷ tái phát, viêm màng não cũng Management of cerebrospinal fluid leak associated with craniomaxillofacial trauma. J Oral Maxillofacnhư tử vong liên quan đến điều trị. Surg. 2004;62(6):676-84.TÀI LIỆU THAM KHẢO 6. Mincy JE. Posttraumatic cerebrospinal fluid fistula of the frontal fossa. J Trauma. 1966;6(5):618-22.1. Michael Lemole, Behbahani M. Retrospective 7. Liu P, Wu S, Li Z, Wang B. Surgical strategy for Study of Skull Base Fracture: A Study of Incidents, cerebrospinal fluid rhinorrhea repair. Complications, Management, and Outcome Neurosurgery. 2010;66(6 Suppl Operative):281-5; Overview from Trauma-One-Level Institute over 5 discussion 5-6. MỐI LIÊN QUAN GIỮA ĐA HÌNH GEN VKORC1-1639G>A, 1173C>T, CYP2C9*3 VÀ LIỀU THUỐC ACENOCOUMAROL Ở BỆNH NHÂN TIM MẠCH TẠI BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN Phạm Thị Thùy1, Bùi Thị Thu Hương1, Nguyễn Thị Hương2TÓM TẮT 1639G>A, 1173C>T, CYP2C9*3 AND ACENOCOUMAROL DOSAGE IN 41 Ở bệnh nhân mắc các bệnh lý về tim mạch cónguy cơ cao hình thành huyết khối thì việc dùng thuốc CARDIOVASCULAR DISEASE PATIENTS INchống đông như acenocoumarol là hết sức cần thiết. THAI NGUYEN CENTRAL HOSPITALCó nhiều yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi liều giữa In patients with cardiovascular diseases at highcác cá thể người bệnh trong đó có đặc điểm về di risk of thrombosis, the use of anticoagulants such astruyền. Do vậy, nghiên cứu này được thực hiện với acenocoumarol is essential. There are many factorsmục tiêu xác định mối liên quan giữa các đa hình gen influencing the dose variation between individualVKORC1-1639G>A, 1173C>T và CYP2C9*3 với liều patients, including genetic traits. Therefore, this studythuốc acenocoumarol ở bệnh nhân tim mạch tại bệnh was carried out with the aim of determining theviện Trung ương Thái Nguyên. Phương pháp: Xác định association between the genetic polymorphismstần số alen, kiểu gen VKORC1-1639G>A, 1173C>T, VKORC1-1639G>A, 1173C>T and CYP2C9*3 with theCYP2C9*3 bằng kỹ thuật PCR-CTPP và giải trình tự dose of acenocoumarol in cardiovascular patients atgen. Kết quả: Tỷ lệ alen biến dị của VKORC1- Thai Nguyen Central Hospital. Method: Determination1639G>A, 1173C>T và CYP2C9*3 lần lượt là 0,911, of allele frequency, genotype VKORC1-1639G>A,0,901 và 0,023. Có mối liên quan giữa tuổi, chỉ số BMI 1173C>T and CYP2C9*3 by PCR-CTPP technique andvà đa hình gen VKORC1-1639G>A, 1173C>T với liều genetic sequencing. Results: The rates of allelethuốc chống đông acenocoumarol ở bệnh nhân mắc variation of VKORC1-1639G>A, 1173C>T andcác bệnh lý về tim mạch tại bệnh viện Trung ương CYP2C9*3 were 0.911, 0.001 and 0.023, respectively.Thái Nguyên (pA, 1173C>T andCYP2C9. acenocoumarol dose in patients with cardiovascular diseases at Thai Nguyen Central Hospital (p TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 500 - THÁNG 3 - SỐ 1 - 2021xuất huyết hoặc hu ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đa hình gen VKORC1-1639GA Đa hình gen 1173CT Đa hình gen CYP2C9*3 Liều thuốc acenocoumarol Bệnh nhân tim mạchGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tạp chí Nâng cao sức khỏe: Tháng 11/2015
72 trang 17 0 0 -
7 trang 11 0 0
-
7 trang 9 0 0
-
Bài giảng Điều trị đái tháo đường typ 2 trên bệnh nhân nguy cơ tim mạch
39 trang 9 0 0 -
Bài giảng Khám một bệnh nhân tim mạch - GS.TS Nguyễn Lân Việt, BS. Nguyễn Tuấn Hải
122 trang 8 0 0 -
Thực trạng stress và một số yếu tố liên quan ở bệnh nhân tim mạch tại huyện Sóc Sơn, Hà Nội
7 trang 7 0 0 -
5 trang 7 0 0
-
7 trang 5 0 0