Danh mục

Một số đặc điểm sinh sản của cá ong căng terapon jarbua (Forsskal, 1775) vùng ven biển tỉnh Quảng Bình

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 504.49 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài báo trình bày các kết quả nghiên cứu bước đầu về một số đặc điểm sinh sản của cá ong căng ở vùng ven biển Quảng Bình, bổ sung cho các nghiên cứu sinh học cá biển ở miền Trung và Việt Nam.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số đặc điểm sinh sản của cá ong căng terapon jarbua (Forsskal, 1775) vùng ven biển tỉnh Quảng Bình HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6 MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH SẢN CỦA CÁ ONG CĂNG Terapon jarbua (F k , 1775) VÙNG VEN IỂN TỈNH QUẢNG ÌNH LÊ THỊ NAM THUẬN T N ồ ở ắ T ọ ế ,Q , ọ ủ ỉ ư cho nông - ư , ầ ồ ọ ủ Forsskal, 1775) ế ì ư ư ọ ầ ủ ă ứ ư ầ ố ì , ổ ứ g ì i họ Kh ệ ă Q ì è Q ưỡ ệ ế ì , ủ ọ ở T họ , i họ H ế ậ ậ ế ủ ồ ậ , ệ ờ ố [ ,[ ,[ M ă (Terapon jarbua ứ ởQ ậ ồ ọ ì ế ă ở Q Vệ N I. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Đố ư ứ Perciformes) [1], [4], [6 P ươ Tổ ố ẫ cá theo các ươ ệ ủ N ă Terapon jarbua (Forsskal, 1775) ( ọ Teraponidae, Q ì ốở ứ : ẫ N ứ [ ,S [ ,P ẫ ứ ì ư ổ [ ,M ệ ế ế ủ ầ ỳ ọ ư K [ , Quentin Bon [9]. II. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 1. Đặc điể hình hái 1.1. ìn t ồ ứ ồ ư ươ ỳ buồn trứn ă ứ ưở , é ư ư ắ ậ ơ ế T % ứ ứ ến inh dục ươ , K , , ổ ừ ế ắ ầ ồ ế , ơ , ươ ồ ứ ọ ứ , , ồ T ờ ứ ở ở ồ ơ ứ Hình 1: ế ồng ứng cá ng căng ế ở ồ ồ ư ế ứ ỉ ở ế ) ( ì ứ 1.2. Hình thái tinh sào T cá ắ 1706 ủ ổ ă + , ễ ở Ở , Hình 2: Tinh cá ng căng HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6 ầ ươ ư ố ươ ổ ườ ( ì ắ ừ ắ ) T 2. Tỷ ệ đực, cái củ cá ng căng he nhó Q ẫ ì ẽ ă ầ ắ ổi ă , ư ỷ ệ , ư ệ ở ì g1 Tỷ ệ đực, cái củ cá ng căng he nhó T ổi 0+ 1+ 2+ 3+ N 47 21,8 0 0,0 0 0,0 47 21,8 0 0,0 34 15,7 39 18,1 73 33,8 0 0,0 26 12,0 33 15,3 59 27,3 0 0,0 16 7,4 21 9,7 37 17,1 47 21,8 76 34,6 93 43,0 216 100,0 Giới ính n % n % n % n % Juv. Đ Cái N ổi Tỷ ệ % 25 Juv. 20 15 Đực 10 5 Cái 0 0+ 0+ 1+ 1+ 2+ 2+ + 33+ Nhó Hình 3: Tỷ ệ đực cái củ cá ng căng he nhó Từ ư ì , ỷ ệ ỉ ắ ở ( : , ), ế ệ ư ệ : ỷ ệ 1+ ( 1 : 1,15). N ư ậ , ỷ ệ ơ ì ỷ ệ ế ố ư 3. Sự chín , T ườ ẫ ồi inh dục he nhó Kế ứ ủ ì ế ủ , ở ĩ ă ở ổ ế + , ổi ổi ổ ổ N ế ỷ ệ , % N ổ ổ +( : , ) ă , ư ậ ì ệ ứ , ế + ỷ óm ế ẫ : ă ổi ủ ă ổ ừ , I ế ă VI, ư ệ ở 1707 HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6 Từ ì III ,ở ổ IV, V, VI T III ( , %) N ổ +, II ( , %) ì + , ế ỷ ệ : I, II, I( , ồ , %) ỷ ệ VI ( , %) g2 Các gi i đ ạn chín 0+ GĐ CMSD GĐ I GĐ II GĐ III GĐ IV GĐ V GĐ VI Tổng n 29 11 7 0 0 0 47 1+ % 13,4 5,1 3,2 0,0 0,0 0,0 21,8 Ghi chú: GĐ: Tỷ ệ % ồi inh dục củ cá ng căng he nhó n 20 28 16 6 2 1 73 2+ % 9,3 13,0 7,4 2,8 0,9 0,4 33,8 MS : n 2 18 19 8 8 4 59 ổi 3+ % 0,9 8,4 8,8 3,7 3,7 1,9 27,3 n 0 8 10 9 4 6 37 N % 0,0 3,7 4,6 4,2 1,9 2,8 17,1 n 51 65 52 23 14 11 216 ồ 14 12 GĐ I 10 GĐ II 8 GĐ III 6 GĐ IV 4 GĐ V 2 GĐ VI 0 + 0+ 0 + Tươ III ( , %) N ổ ồ ỉ I, ỷ ệ + ủ 4. Mối iên hệ giữ các háng ứ ệ ở , ở ồ , ừ III ( , %) ă , ă ổ +. ế ổi ổi ỷ ệ II ế ắ VI, V ( , %) ầ ức độ phá dục cá ng căng ủ ă ờ ở Q ì ì Tháng XI và XII/2013, tháng I và II/2014 không có s IV, V, VI, II ế ỷ ệ 1708 Nhó I ( , %) ì ư + 3+ 3 ồi inh dục củ cá ng căng he nhó ủ + ổ Kế + 2+ 2 11+ Hình 4: Sự chín N ư ậ % 23,6 30,1 24,1 10,7 6,4 5,1 100,0 ệ ủ ồ III HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6 ắ ầ ở III V, VI Ở Đế IV ệ ( , %) Ở V II ệ ỷ ệ ế ế , N ư ậ III ế I, ứ ồ ( , %), ồ , ( , %) ỷ ệ III ế ỷ ệ III, IV, V VI, III ( , %) ồ là gi ừ III ầ ủ I ủ , ế ỷ ệ ( , %). T IV ủ IV, IV ( , %) IV ế ỷ IV ( , %), VI ế ỷ ệ , ă ẻ ứ ầ ỉ chín ( , %), xuân – hè VI g3 Các gi i đ ạn chín Tháng I n % XI/2013 17 7,9 XII/2013 10 4,6 I/2014 10 4,6 II/2014 9 4,2 III/2014 4 1,9 IV/2014 1 0,4 V/2014 0 0,0 VI/2014 0 0,0 Tổ 51 23,6 n 20 14 11 11 6 2 1 0 65 Các gi II % 9,3 6,5 5,1 5,1 2,8 0,9 0,4 0,0 30,1 ồi inh dục củ cá ng căng he các háng i đ ạn chín ồi inh dục N III IV V VI n % n % n % n % n % 4 1,9 0 0,0 0 0,0 0 0,0 41 19,0 7 3,2 0 0,0 0 0,0 0 0,0 31 14,3 8 3,7 0 0,0 0 0,0 0 0,0 29 13,4 16 7,4 0 0,0 0 0,0 0 0,0 36 16,7 11 5,1 3 1,4 0 0,0 0 0,0 24 11,1 4 1,9 9 4,2 6 2,8 4 1,9 26 12,0 1 0,4 6 2,8 5 2,3 4 1,9 17 7,8 1 0,4 5 2,3 3 1,4 3 1,4 12 5,6 52 24,1 23 10,7 14 6,4 11 5,1 216 100,0 Tỷ ệ % 10 GĐ I GĐ II 5 GĐ III GĐ IV 0 GĐ V GĐ VI Tháng nghiên cứ Hình 5: Sự chín 5. Sức inh ản ệ đối Sứ ố ệ ố ư ă ố ố ư ì ứ ẻ ứ ủ háng ƣơng đối ư ẻ, ồi inh dục củ cá ng căng he ứ ố ư ẻ ứ ủ ă ỗ ồ ơ ủ ứ ủ , N ầ , ố ư ứ ứ ứ ứ ươ ầ ổ 1709 HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6 Đ ứ IV ( ứ ư 3 Kế + ủ ă , ờ ệ ế ọ , ẫ ), ổ: + , 2+ , ệ ở Qua kết qu ở b ng 4 cho th y, sức sinh s n tuyệ ối củ ă ng khá l n, dao ng từ 11.008- 27.080 tế bào trứng ph thu ư c của từng cá th cá cái. Sức sinh s n tuyệ ố ă t ở nhóm cá có chi u dài 327,2 mm ứng v i khố ư ng trung bình , , t t i 27.080 tế bào trứ N ư ậy, gi ư c, khố ư ng cá và số ư ng trứng (sức sinh s n tuyệ ối) có mối quan hệ v i nhau, cá càng l n thì số ư ng trứng càng nhi u. g4 Sức inh ản T ổi Chiề d i ( L + LTB 158 - 230 270 - 303 310 - 349 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: