Danh mục

Một số kiến thức cần nhớ trong Tiếng Anh

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 64.00 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Một số kiến thức cần nhớ trong Tiếng Anh tổng hợp những kiến thức cần nắm vững trong Tiếng Anh như: 10 câu giao tiếp với “don’t” cực đơn giản và dễ thuộc, 17 thành ngữ thông dụng trong Tiếng Anh, phân biệt 5 cấu trúc dễ nhầm lẫn,... giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc nhớ và luyên nói.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số kiến thức cần nhớ trong Tiếng AnhMột số kiến thức cần nhớ1. 10 câu giao tiếp với “don’t” cực đơn giản và dễ thuộc1. Dont panic! Đừng hốt hoảng!2. Dont be so silly! Đừng ngẩn ngơ như thế!3. Dont be so formal. Đừng quá coi trọng hình thức.4. Dont be so greedy! Đừng tham lam quá!5. Dont miss the boat. Đừng bỏ lỡ cơ hội.6. Dont look down on the poor! Đừng khinh người nghèo khó.7. Dont look at me like that. Đừng nhìn tôi thế.8.Dont wait up for me – Ill be very late. Đừng có thức đợi anh – anh sẽ về trễ lắm.9. Dont bother me . Xin đừng làm phiền tôi.10. Dont make fun of me anymore. Đừng có chọc tôi nữa2. 17 thành ngữ thông dụng trong Tiếng anh1. Like father like son: ------>Cha nào con nấy2. Home grow, home made: ------>Cây nhà lá vườn3. Easy come,easy go: ------>Của phù vân, vần xuống biển4. Love cannot be forced: ------> Ép dầu ép mỡ chứ ai nỡ ép duyên!5. Long time no see:------> Lâu qúa không gặp6. No see is better than see:------> Không gặp càng tốt7. Strong and tough:------> Chân cứng đá mềm8. Timid as a rabbit: ------> Nhát như thỏ đế9. To pummel to beat up:------> Thượng cẳng chân hạ cẳng tay10. Mute as a fish:------> Câm như hến11. To live in clove:------> Ăn trắng mặc trơn12. To eat much and often:------> Ăn quà như mỏ khớt13. To get a godsend: Chẳng may chó ngáp phải ruồi14. To speak by guess and by god:------> Ăn ốc nói mò15. Try before you trust:------> Chọn mặt gửi vàng16. Unpopulated like the desert:------> Vắng tanh như chùa bà đanh17. Fire is a good servant but a bad master ----> Đừng đùa với lửa3.Phânbiệt5cấutrúcdễnhầmlẫn1. In case of và in case:a.In case of + N If there is/are )• Eg: In case of a fire, you should use stair.• If there is a fire, you shoulh use stair)b. In case + S + do/does/did + V Because it may/might happen)• Eg: He took an umbrella in case it rained• He took an unbrella because it might rain2. As a result và as a result of:a. As a result (+ clause) = therefore• Eg: Bill had not been working very hard during the course. As a result, he failed theexams.• Bill had not been working very hard during the course. Therefore, he failed theexams)b. As a result of (+ noun phrase) = because of• Eg: The accident happened as a result of the fog.• The accident happened because of the fog)3. Hardly / Scarelyvà no sooner: (với nghĩa ngay khi)a. Hardly/ Sccarely + clause 1 + when + clause 2• Eg: Hardly will he come when he wants to leave.b. No sooner + clause 1 + than + clause 2• Eg: No sooner does she earn some money than she spends it all.4. Like doing something và would like to do somethinga. Like doing something: Ta dùng cấu trúc này để nói về một sở thích• Eg: I like playing guitar. = My hobby is playing guitar.b. Would like to do something: Ta dùng cấu trúc này để nói về sở thích nhất thời• Eg: Id like to drink some coffee. = I want to drink some coffee now.5. Not like to do something và not like doing somethinga. Not like to do something: Ta dùng cấu trúc này để nói về một việc ta không thíchvà không làm• Eg: I dont like to go out with you.b. Not like doing something: Ta dùng cấu trúc này để nói đến một việc ta không thíchnhưng vẫn phải làm• Eg: I dont like doing my homework.4.Cáchnóivềsốlượngcủa1danhtừ1. a drop of rain: một hạt mưa2. a gust of wind: một trận gió3. a cloud of smoke: một làn khói4. a blade of grass: một nhánh cỏ5. a spell of hot weather: một đợt nóng6. a rumble of thunder: một tiếng sấm/ một tràng sấm7. a flash of lightning: một tia chớp8. a grain of sand: một hạt cát9. a stroke of luck: một vận may10. a piece of furniture: một món đồ gỗ (bàn, ghế)11. an article/ item of clothing: một món đồ (áo quần)12. a piece of music: một đoạn nhạc, một bản nhạc13. a loaf of bread: một ổ bánh mì14. a slice of bread: một lát bánh mì15. a bar of chocolate: một thanh sô- cô- la16. a bar of soap: một bánh xà phòng17. a tube of toothpaste: một ống kem đánh gia18. A comb of bananas: một nải chuối19. A fall of rain: một trận mưa20. A fleet of ship: một đoàn tàu21. A flight of stairs: một dãy bậc thang22. A mass of hair: một mớ tóc23. A pack of card: một bộ bài24. A pencil of rays: một chùm tia sáng25. A range of mountain: một dãy núi26. A set of tool: một bộ dụng cụ27. A series of events: một chuổi các sự kiện28. A piece of news: một bản tin29. A piece of advice: một lời khuyên30. A piece of gold jewelry: một món nữ trang bằng vàng31. A bottle of milk/water/wine: một chai sữa/nước/rượu32. A cup of coffee/tea: một tách cà phê/trà33. A can of beer/coke/soda: một lon bia/nước ngọt/soda5. Từ vựng khác nhau giữa Anh-Anh và Anh-Mỹ1. Luật sư: Attorney (M) – Barrister, Solicitor (A)2. Hiệu sách: Bookstore (M) – Bookshop (A)3. Ô tô: Automobile (M) – Motor car (A)4. ...

Tài liệu được xem nhiều: