Danh mục

MỘT SỐ KIẾN THỨC VỀ PHẢN ỨNG HÓA HỌC CHIỀU PHẢN ỨNG

Số trang: 40      Loại file: ppt      Dung lượng: 4.00 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 20,000 VND Tải xuống file đầy đủ (40 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh chuyên môn hóa học - MỘT SỐ KIẾN THỨC VỀ PHẢN ỨNG HÓA HỌC CHIỀU PHẢN ỨNG. Chất điện li mạnh và yếu Phương trình ion của phản ứng xảy ra trong dung dịch nước. Hóa trị và số oxi hóa của nguyên tố. Phương pháp cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MỘT SỐ KIẾN THỨC VỀ PHẢN ỨNG HÓA HỌC CHIỀU PHẢN ỨNG CHƯƠNG I MỘT SỐ KIẾN THỨC VỀ PHẢN ỨNG HÓA HỌC CHIỀU PHẢN ỨNG 1. Khái niệm Chất điện li mạnh và yếu Phương trình ion của phản ứng xảy ra trong dung dịch nước Hóa trị và số oxi hóa của nguyên tố 1. Phương pháp cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử 2. Chiều và giới hạn phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong dung dịch nước 3. Giản đồ thế khử và ứng dụng 4. Mối liên hệ giữa thế khử và năng lượng liên kết 5. Chiều phản ứng không đổi số oxi hóa trong dung dịch chất điện ly Oxi hóa khửCHIỀU PHẢN ỨNG Trao đổi ion 1 Department of Inorganic Chemistry - HUT1. Khái niệm Chất điện li mạnh và yếu Phương trình ion của phản ứng xảy ra trong dung dịch nước Hóa trị và số oxi hóa của nguyên tố1. Phương pháp cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử2. Chiều và giới hạn phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong dung dịch nước3. Giản đồ thế khử và ứng dụng4. Mối liên hệ giữa thế khử và năng lượng liên kết5. Chiều phản ứng không đổi số oxi hóa trogn dung dịch chất điện ly 2 Department of Inorganic Chemistry - HUT345 − + Cl + H HClFeS + 2 HCl FeCl2 + H 2 S + 2+FeS + 2 H Fe + H 2 S − + CH 3COO + HCH 3COOH テ Chất điện li 1. n phanly Độ điện li α 2. α= Chất điện li mạnh 3. 1 Chất điện li yếu 4. nhoa tan Quá trình thuận nghịch 5. Quá trình bất thuận nghịch 6. Cân bằng hóa học 7. 6 Độ điện li biểu kiến 8. HSO4 + H + − H 2 SO4 − SO4 − + H + K = 10−2 2 HSO4 テ Axit mạnh HX (X = Cl, Br, I): hidroaxit OmX(OH)n (m số nguyên tử O liên kết trực tiếp X, m ≥ 2) 2 Fe3+ + 3SO4 − n phanly 2 Fe2 ( SO4 )3α= Muối trung hòa 1 Phân tử không còn nhóm H axit hoặc nhóm OH bazơ nhoa tan Ba (OH ) + + OH − Ba (OH ) 2 Ba (OH ) + テ Ba 2 + + OH − Bazơ mạnh XOH (X = kim loại kiềm) 7 X(OH)2 (X = Ba, Sr, Ca) Department of Inorganic Chemistry - HUT + − Na + HCO NaHCO31. Axit yếu 32. Bazơ yếu − + 2− H + CO HCO テ3. Muối trung hòa Hg(CN)2, HgCl2 3 34. Muối của axit và bazơ yếu5. Phức chất + − Ca (OH ) + Cl Ca (OH )Cl n phanly Ca (OH ) + テ Ca + + OH −α= 1 nhoa tan [ Ag ( NH 3 ) 2 ]+ + Cl − [ Ag ( NH 3 ) 2 ]Cl ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: