Một số phép biến đổi thường dùng khi giải phương trình lượng giác
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 807.27 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trong việc giải phương trình lượng giác việc xét mối quan hệ các góc của các hàm số rất quan trọng vì điều này sẽ giúp chúng ta áp dụng công thức lượng giác hợp lí. Tài liệu xin giới thiệu đến các bạn các phương pháp giải, một số phép biến đổi và một số kĩ năng cơ bản giúp các bạn nhận dạng và vận dụng các công thức lượng giác hợp lý để giải quyết tốt bài toán giải phương trình lượng giác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số phép biến đổi thường dùng khi giải phương trình lượng giác MỘT SỐ PHÉP BIẾN ĐỔI THƯỜNG DÙNG KHI GIẢI Vững vàng PHƯƠNG nền tảng, KhaiLƯỢNG TRÌNH sáng GIÁC tươg lai MỘT SỐ PHÉP BIẾN ĐỔI THƯỜNG DÙNG KHI GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁCI. MỘT SỐ PHÉP BIẾN ĐỔI THƯỜNG DÙNG: “Để đưa về PT tích hay để rút gọn” 1) 1 sin 2 x (sin x cos x) 2 ; 1 sin 2 x (sin x cos x)2 sin x cos x cos x sin x sin 2 x 2) 1 tan x , 1 cot x , 3) sin x cos x cos x sin x 2 4) cos 2 x cos2 x sin 2 x cos x sin x . cos x sin x 5) cos2 x 1 sin 2 x 1 sin x . 1 sin x sin 2 x 1 cos 2 x 1 cosx . 1 cos x sin 2 x cos2 x 2 sin 2 x cos2 x 2cos2x 6) t anx+ cot x , t anx cot x sin x.cosx sin 2x sin x.cosx sin 2x 7) sin 3 x cos3 x (sin x cos x)(1 sin x.cos x) , sin 3 x cos3 x (sin x cos x)(1 sin x.cos x) 8) cos 4 x sin 4 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x 1 1 1 cos 4 x 3 1 sin 4 x cos4 x 1 2sin 2 x.cos2 x 1 .sin 2 2 x 1 . .cos 4 x 2 2 2 4 4 3 3 1 cos 4 x 5 3 sin 6 x cos6 x 1 3sin 2 x.cos2 x 1 .sin 2 2 x 1 . .cos 4 x 4 4 2 8 8 3 3 3 9) sin x sin .cos x cos .sin x cos x 2 2 2 7 7 7 cos x cos .cos x sin .sin x sin x 2 2 2 2 sin x sin x.cos cos x.sin . sin x cos x 4 4 4 2II. MỘT SỐ KĨ NĂNG NHẬN DẠNG THƯỜNG DÙNG: “Để vận dụng công thức lượng giác hợp lý để giải bài toán giải PTLG” Khi gặp PTLG có chứa: - “Bình phương, khác góc” ta thường sử sụng công thức hạ bậc. - “Tích các hàm số lượng giác sin và cos” ta thường biến đổi về tổng. - “Tổng các hàm số lượng giác sin và cos” ta thường biến đổi về tích. - “Góc gấp đôi nhau” ta thường sử dụng công thức nhân đôi. 3 7 - “Các góc đặc biệt”, VD như: x , x , x ta thường sử dụng công thức cộng 4 2 4 để biến đổi trước. Lưu ý các cặp gặp phụ nhau. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tươg laiIII. MỘT SỐ BÀI TOÁN ÁP DỤNG: cos 2 x 1 Bài toán 1: Giải PTLG sau: cot x 1 sin 2 x sin x 1 tan x 2 Nhận xét : “Ở bài toán này ta vận dụng các phép biến đổi ở trên để đưa về PT tích” HD: Điều kiện: sin x.cos x 0 và tanx ≠ 1 cos 2 x 1 cot x 1 sin 2 x sin x 1 tan x 2 cos x sin x cos x sin x cos x sin x PT sin x. sin x cos x sin x cos x sin x cos x 1 sin x cos x sin x cos x 0 sin x sin x cos x 0 (1) ĐS: x k sin x cos x 1 0 (2) 4 sin x (1 sin x cos 2x) sin x Bài toán 2: Giải PTLG sau: 4 1 cos x 1 tan x 2 Nhận xét : “Ở bài toán này ta thấy có chứa sin x 2 . sin x cos x và mẫu có 4 2 sin x cos xchứa 1 tan x nên ta phân tích để rút gọn tử và mẫu cho (sinx + cosx)” cos x HD: Điều kiện: cos x 0 và tanx ≠ 1 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số phép biến đổi thường dùng khi giải phương trình lượng giác MỘT SỐ PHÉP BIẾN ĐỔI THƯỜNG DÙNG KHI GIẢI Vững vàng PHƯƠNG nền tảng, KhaiLƯỢNG TRÌNH sáng GIÁC tươg lai MỘT SỐ PHÉP BIẾN ĐỔI THƯỜNG DÙNG KHI GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁCI. MỘT SỐ PHÉP BIẾN ĐỔI THƯỜNG DÙNG: “Để đưa về PT tích hay để rút gọn” 1) 1 sin 2 x (sin x cos x) 2 ; 1 sin 2 x (sin x cos x)2 sin x cos x cos x sin x sin 2 x 2) 1 tan x , 1 cot x , 3) sin x cos x cos x sin x 2 4) cos 2 x cos2 x sin 2 x cos x sin x . cos x sin x 5) cos2 x 1 sin 2 x 1 sin x . 1 sin x sin 2 x 1 cos 2 x 1 cosx . 1 cos x sin 2 x cos2 x 2 sin 2 x cos2 x 2cos2x 6) t anx+ cot x , t anx cot x sin x.cosx sin 2x sin x.cosx sin 2x 7) sin 3 x cos3 x (sin x cos x)(1 sin x.cos x) , sin 3 x cos3 x (sin x cos x)(1 sin x.cos x) 8) cos 4 x sin 4 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x 1 1 1 cos 4 x 3 1 sin 4 x cos4 x 1 2sin 2 x.cos2 x 1 .sin 2 2 x 1 . .cos 4 x 2 2 2 4 4 3 3 1 cos 4 x 5 3 sin 6 x cos6 x 1 3sin 2 x.cos2 x 1 .sin 2 2 x 1 . .cos 4 x 4 4 2 8 8 3 3 3 9) sin x sin .cos x cos .sin x cos x 2 2 2 7 7 7 cos x cos .cos x sin .sin x sin x 2 2 2 2 sin x sin x.cos cos x.sin . sin x cos x 4 4 4 2II. MỘT SỐ KĨ NĂNG NHẬN DẠNG THƯỜNG DÙNG: “Để vận dụng công thức lượng giác hợp lý để giải bài toán giải PTLG” Khi gặp PTLG có chứa: - “Bình phương, khác góc” ta thường sử sụng công thức hạ bậc. - “Tích các hàm số lượng giác sin và cos” ta thường biến đổi về tổng. - “Tổng các hàm số lượng giác sin và cos” ta thường biến đổi về tích. - “Góc gấp đôi nhau” ta thường sử dụng công thức nhân đôi. 3 7 - “Các góc đặc biệt”, VD như: x , x , x ta thường sử dụng công thức cộng 4 2 4 để biến đổi trước. Lưu ý các cặp gặp phụ nhau. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tươg laiIII. MỘT SỐ BÀI TOÁN ÁP DỤNG: cos 2 x 1 Bài toán 1: Giải PTLG sau: cot x 1 sin 2 x sin x 1 tan x 2 Nhận xét : “Ở bài toán này ta vận dụng các phép biến đổi ở trên để đưa về PT tích” HD: Điều kiện: sin x.cos x 0 và tanx ≠ 1 cos 2 x 1 cot x 1 sin 2 x sin x 1 tan x 2 cos x sin x cos x sin x cos x sin x PT sin x. sin x cos x sin x cos x sin x cos x 1 sin x cos x sin x cos x 0 sin x sin x cos x 0 (1) ĐS: x k sin x cos x 1 0 (2) 4 sin x (1 sin x cos 2x) sin x Bài toán 2: Giải PTLG sau: 4 1 cos x 1 tan x 2 Nhận xét : “Ở bài toán này ta thấy có chứa sin x 2 . sin x cos x và mẫu có 4 2 sin x cos xchứa 1 tan x nên ta phân tích để rút gọn tử và mẫu cho (sinx + cosx)” cos x HD: Điều kiện: cos x 0 và tanx ≠ 1 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cách giải phương trình lượng giác Các phép biến đổi phương trình lượng giác Giải phương trình lượng giác như thế nào Làm sao đê giải phương trình lượng giác Phương trình lượng giácTài liệu liên quan:
-
Khai phóng năng lực Toán lớp 11 - Nguyễn Hoàng Thanh
104 trang 139 0 0 -
24 trang 50 0 0
-
Giáo án môn Toán lớp 11 (Sách Chân trời sáng tạo)
506 trang 48 0 0 -
Tài liệu Phương trình lượng giác
54 trang 42 0 0 -
Sách giáo khoa Toán 11 - Tập 1 (Bộ sách Cánh diều)
126 trang 35 0 0 -
Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác Toán 11
236 trang 30 0 0 -
Lời giải và hướng dẫn bài tập đại số sơ cấp - Chương 3
37 trang 29 0 0 -
Lời giải và hướng dẫn bài tập đại số sơ cấp - Chương 4
54 trang 28 0 0 -
17 trang 27 0 0
-
Các kỹ thuật giải phương trình lượng giác Toán 11
76 trang 25 0 0