MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP LUẬN THỐNG KÊ part 8
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 513.45 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
tăng lên của những sản phẩm đã có ở thời kỳ trước, mà còn phải phản ánh cả sự thay đổi về mặt hàng sản xuất ra (sự tăng thêm hay giảm bớt mặt hàng sản xuất cũng chính là sự tăng lên hay giảm đi của khối lượng sản phẩm sản xuất ra).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP LUẬN THỐNG KÊ part 8 ∑ pq = ( p q) × Ktăng lên của những sản phẩm đã có ở thời kỳ trước, mà còn phải phản = ∑ p q× ∑ ; (3.5.21b) ∑ p qánh cả sự thay đổi về mặt hàng sản xuất ra (sự tăng thêm hay giảm bớtmặt hàng sản xuất cũng chính là sự tăng lên hay giảm đi của khối Trong đó: K là tỷ số giữa giá trị sản xuất theo giá thực tế của toàn bộlượng sản phẩm sản xuất ra). sản phẩm (kể cả sản phẩm so sánh được và sản phẩm không so sánh Nếu áp dụng đơn thuần công thức tính chỉ số khối lượng sản được) và giá trị sản xuất của những sản phẩm so sánh được. Ở đây Kphẩm với quyền số là giá cả thời kỳ gốc (theo Laspayres) hoặc với tạm gọi là Hệ số thay đổi mặt hàng sản xuất.quyền số là giá cả thời kỳ báo cáo (theo Paasche) đều chỉ tính được Trên cơ sở công thức 3.5.21b có thể xây dựng được các chỉ sốcho các sản phẩm so sánh được (ở trên sản phẩm 1, 2 và 3), còn các sau:loại sản phẩm không so sánh được (4 và 5) đều không đủ thông tin để tính toán (hoặc là thiếu số liệu kỳ a. Chỉ số khối lượng sản phẩm so sánh được (Iq)gốc, hoặc là thiếu số liệu kỳ báo cáo). ∑ p0 q1 Iq = ; (3.5.22) Vấn đề là phải xây dựng được chỉ số để áp dụng cho cả trường ∑ p0 q0hợp có sản phẩm không so sánh được. Chỉ số khối lượng sản phẩm so sánh được theo công thức 3.5.22 ** (viết gọn là chỉ số sản phẩm so sánh được) là dạng cơ bản của chỉ số * khối lượng theo Laspeyres. Khi sản xuất có cả sản phẩm so sánh được và sản phẩm không so Từ số liệu bảng 3.5.3 áp dụng công thức 3.5.22 tính được:sánh được thì giá trị sản xuất theo giá thực tế được viết dưới dạng: ∑ pq = (∑ p q + ∑ p q) (238 × 12000 ) + (550 × 21000 ) + (35 × 7000 ) ; (3.5.21a) I q = = 1, 0808 (238 × 10000 ) + (550 × 20000 ) + (35 × 5000 )Trong đó: hoặc 108,08% ∑ pq - Giá trị sản xuất của toàn bộ sản phẩm sản xuất với p là giá b. Chỉ số khối lượng sản phẩm không so sánh được (Iq)cả và q là khối lượng từng loại sản phẩm; ∑ p q - Giá trị sản xuất của những loại sản phẩm so sánh được K1 I = ; (3.5.23) qvới p’ là giá cả và q’ là khối lượng sản phẩm tương ứng; K0 ∑ p q - Giá trị sản xuất của những loại sản phẩm không so sánh Trong đó: K1, K0 - Hệ số thay đổi mặt hàng sản xuất.được với p là giá cả và q là khối lượng sản phẩm tương ứng. Iq - Chỉ số khối lượng sản phẩm không so sánh được (viết gọn là Tiếp tục biến đổi công thức 3.5.21a: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP LUẬN THỐNG KÊ part 8 ∑ pq = ( p q) × Ktăng lên của những sản phẩm đã có ở thời kỳ trước, mà còn phải phản = ∑ p q× ∑ ; (3.5.21b) ∑ p qánh cả sự thay đổi về mặt hàng sản xuất ra (sự tăng thêm hay giảm bớtmặt hàng sản xuất cũng chính là sự tăng lên hay giảm đi của khối Trong đó: K là tỷ số giữa giá trị sản xuất theo giá thực tế của toàn bộlượng sản phẩm sản xuất ra). sản phẩm (kể cả sản phẩm so sánh được và sản phẩm không so sánh Nếu áp dụng đơn thuần công thức tính chỉ số khối lượng sản được) và giá trị sản xuất của những sản phẩm so sánh được. Ở đây Kphẩm với quyền số là giá cả thời kỳ gốc (theo Laspayres) hoặc với tạm gọi là Hệ số thay đổi mặt hàng sản xuất.quyền số là giá cả thời kỳ báo cáo (theo Paasche) đều chỉ tính được Trên cơ sở công thức 3.5.21b có thể xây dựng được các chỉ sốcho các sản phẩm so sánh được (ở trên sản phẩm 1, 2 và 3), còn các sau:loại sản phẩm không so sánh được (4 và 5) đều không đủ thông tin để tính toán (hoặc là thiếu số liệu kỳ a. Chỉ số khối lượng sản phẩm so sánh được (Iq)gốc, hoặc là thiếu số liệu kỳ báo cáo). ∑ p0 q1 Iq = ; (3.5.22) Vấn đề là phải xây dựng được chỉ số để áp dụng cho cả trường ∑ p0 q0hợp có sản phẩm không so sánh được. Chỉ số khối lượng sản phẩm so sánh được theo công thức 3.5.22 ** (viết gọn là chỉ số sản phẩm so sánh được) là dạng cơ bản của chỉ số * khối lượng theo Laspeyres. Khi sản xuất có cả sản phẩm so sánh được và sản phẩm không so Từ số liệu bảng 3.5.3 áp dụng công thức 3.5.22 tính được:sánh được thì giá trị sản xuất theo giá thực tế được viết dưới dạng: ∑ pq = (∑ p q + ∑ p q) (238 × 12000 ) + (550 × 21000 ) + (35 × 7000 ) ; (3.5.21a) I q = = 1, 0808 (238 × 10000 ) + (550 × 20000 ) + (35 × 5000 )Trong đó: hoặc 108,08% ∑ pq - Giá trị sản xuất của toàn bộ sản phẩm sản xuất với p là giá b. Chỉ số khối lượng sản phẩm không so sánh được (Iq)cả và q là khối lượng từng loại sản phẩm; ∑ p q - Giá trị sản xuất của những loại sản phẩm so sánh được K1 I = ; (3.5.23) qvới p’ là giá cả và q’ là khối lượng sản phẩm tương ứng; K0 ∑ p q - Giá trị sản xuất của những loại sản phẩm không so sánh Trong đó: K1, K0 - Hệ số thay đổi mặt hàng sản xuất.được với p là giá cả và q là khối lượng sản phẩm tương ứng. Iq - Chỉ số khối lượng sản phẩm không so sánh được (viết gọn là Tiếp tục biến đổi công thức 3.5.21a: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
lý thuyết xác suất và thống kê toán Sai số trong điều tra thống kê phương pháp thống kê kiểm định giả thiết thống kê ý nghĩa của trị sốGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Các phương pháp nghiên cứu trong quy hoạch sử dụng đất – Võ Thành Phong
38 trang 165 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 1 - GV. Quỳnh Phương
34 trang 133 0 0 -
MÔ PHỎNG Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ VÀ XÁC ĐỊNH HỆ SỐ KHUẾCH TÁN RỐI NGANG
10 trang 84 0 0 -
Bài giảng Thiết kế thí nghiệm và xử lý dữ liệu với phần mềm SAS - Đỗ Đức Lực
54 trang 81 0 0 -
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 6 - Nguyễn Kiều Dung
29 trang 76 0 0 -
Giáo trình Phương pháp thống kê trong khí hậu: Phần 1
98 trang 66 0 0 -
Quy luật phân phối chuẩn và ứng dụng trong kiểm định giả thiết về giá trị trung bình
8 trang 50 0 0 -
Giáo trình Lý thuyết xác suất và thống kê toán: Phần 1 - Trường ĐH Kinh tế Nghệ An
77 trang 42 0 0 -
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán: Phần 1 - Trường Đại học Duy Tân
98 trang 41 0 0 -
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán: Bài 1 - TS. Nguyễn Mạnh Thế
28 trang 41 0 0