Danh mục

Một số yếu tố liên quan đến tỷ lệ tử vong của viêm phổi do vi khuẩn Gram âm ở trẻ em dưới 5 tuổi

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 342.98 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu nghiên cứu của bài viết này nhằm xác định tỷ lệ tử vong do viêm phổi Gram âm ở trẻ em dưới 5 tuổi và tìm hiểu một số yếu tố nguy cơ liên quan đến tỷ lệ tử vong. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết của tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số yếu tố liên quan đến tỷ lệ tử vong của viêm phổi do vi khuẩn Gram âm ở trẻ em dưới 5 tuổi TẠP CHÍ Y – DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 4 - 2013 MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN TỶ LỆ TỬ VONG CỦA VIÊM PHỔI DO VI KHUẨN GRAM ÂM Ở TRẺ EM DƢỚI 5 TUỔI Lê Thị Minh Hương*; Ngô Thị Tuyết Lan** TÓM TẮT N Ngh ề nam/nữ: 1,36, tỷ l tử vong: 20,2%. ì s ỡng, d tật b ế ắ ủng khu pneumoniae sử dụ s *T ó : ế ợ T ế : 90,4% trẻ < 1 tu i, tỷ l ến tỷ l tử vong: l a tu i nhỏ 1 ắc b ì s ấ s Acinetobacter, P. aeruginosa, K. ù ợp vớ s . N ếu tố l s ề ầ ; Tỷ l tử vong; Trẻ em. RISK FACTORS ASSOCIATED WITH MORTALITY OF GRAMNEGATIVE BACTERIAL PNEUMONIAE IN CHILDREN UNDER 5 YEARS SUMMARY During 8 months in National Hospital of Pediatrics we carried out a retrospective analysis of 104 patients with Gram-negative bacterial pneumonia. The results: 90.4% of children were under 1 year old; boy/girl: 1.36; the mortality rate was 20.2%. The significant risk factors of mortality associated with mortality of Gram-negative bacterial pneumonia were patient’s age (1 - 2 months), malnutrition, congenital malformation, the lengh of disease, degree of respiratory failure, due to bacteria such as Acinetobacter, P. aeruginosa, K. pneumoniae and using inappropriate antibiotics. This information should create awareness in physicians who are responsible for young children with pneumonia. * Key words: Gram negative bacteria pneumonia; Mortality; Children. ĐẶT VẤN ĐỀ ấ ề ấ ế ầ N ế ù ấ ấ ẻ< l ớ s ế ề l ó [8] T s ậ ỷ l ề l ộ ề ủ ử ữ ớ ûl ấ ử - 50% [2, 6]. * Bệnh viện Nhi TW ** Bệnh viện Bắc Thăng Long Chịu trỏch nhiệm nội dung khoa học: PGS. TS. Đỗ Quyết PGS. TS. Nguyễn Thái Sơn 1 TẠP CHÍ Y – DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 4 - 2013 T N ử ỷl ù ẻ ủ ữ ầ ó ử ấ ó ẻ T < l ó ý s liệu: bằ c, sử dụng phần mề SPSS E f 8 s χ2 s s tin cậy bằng p. *X ử ì T ế ề ớ ụ : X c nh t ệ t vong do vi ph i r tr tu i v t hi u ts ut ngu c i n qu n n t ệ t vong 1. Đối tƣợng nghiên cứu. * Ti u chuẩn lựa chọn: N ợ ấ ộ ử ế ợ ó ều tr nộ ấ nh vi n Nhi TW t 19 ến 8 - 2009. - * Ti u chuẩn loại trừ: 2. Phƣơng pháp nghiên cứu. M * C c thông s nghi n cứu: - Tu ớ ì ỡng, d tật b m sinh, th i gian di n biến b ớc ì ng n ng khi nhập vi n, lậ ợ c BN sử ụ s ầ ù ợp vớ s củ lậ ợc. - Số l ợ N ử số l ợ ử : số N ấ ề 1. Tỷ lệ tử vong của trẻ ph i do VK Gram âm. N ử 5t i iêm 21 BN (20,2%) tử vong trong sè 104 BN ều tr . * Ph n b t lệ t vong theo nhó > 3-≤ N -  : N : 7 N 33 % ; 7 9% ; 3 : N tu i: 7 %; : 100% trẻ tử ều  12 th i, ó l a tu ếm tỷ l cao nhấ 7 % N ậy, trẻ ỏ, ử ế ủ ớ u của Trần Quỵ Nguy n Tiế Dũ : ỷ l tử ph i của trẻ < l % [3] ấ ế ủ N T ng: tỷ l tử vong của trẻ < 1 tu l 83 9% [ ] Tỷ l , h i c u, cỡ m u thuận ti n. ộ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN N ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ống tử vong của trẻ i do VK u củ l % ết qu của Nguy n L S 9 ẻ < 1 tu i t i B nh vi N ng 2 (1996) [1], ấ ủa K Lewandowski (1991) t l l %[ ] N T ng 8 l 9% [ ] ó ố ợ ủ l BN ậ ấ ì ằ ố ợ ủ N n T Ns ấ ≥ ộ II ỷ l tử 2 TẠP CHÍ Y – DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 4 - 2013 2. Một số yếu tố liên q an đến tỷ lệ tử vong. Bảng 1: Mố l tử vong. ữ s ỡ KẾT QUẢ TỬ VONG nh với tỷ l KHỎI p YẾU TỐ D ắ tật b m sinh, th ỡng n % n % 16 29,6 38 70,4 5 10,0 45 90,0 13 59,1 9 40,9 8 9,7 74 90,3 ≤7 3 7,0 38 93,0 >7 18 29,5 43 70,5 ós ỡng s ó D tật b m sinh ỡng tật ó Th i gian di n biến b ến vi n tật ầ ế ẻ b s ỡ gi m kh n d ch, d ến s ề ế ì ậy, trẻ s ỡng d mắ i. Nhiề c u khẳng s ỡ l ếu tố ử vong lớn nhấ i trẻ em, nhất l ẻ < 1 tu Q ấ ỷl tử vong củ ó ẻs ỡng cao gấp 3,2 lầ s ớ ó ẻ ó ng ì ng (p < 0,05). West TE v S c u t ó ậ : ỷ l tử vong s ấp củ ó ẻ s ỡng cao gấp 3,5 lần so vớ ó s ỡ < [7] N n c u của Nguy T ng: tỷ l tử vong củ ó ẻs ỡng cao gấp 4,2 lần so vớ ó ẻ ì [ ] N ó s tật b Bảng 2: Mố l ó ỷ l tử vong ữa SpO2 ẻ j n với tỷ l tử vong. TỬ VONG KẾT QUẢ < 0,05 N ó N ó i gian di n biến b >7 ớc nhập vi ó ỷ l tử vong cao gấp 6 lầ ó N hập vi n sớm < T D S ó N ó th i gian di n biến b >7 l ộ những yếu tố ử vong cao [4]. ẻ è < 0,05 è tật (p S S u 7 N i nhập vi n cho thấ yếu tố l óý ĩ ến tử l tim b m sinh (OR = 4,04; 95% CI: 1 - 15,4), ì s ỡng (OR = 7,9; p = 87 u ch ng gan to (OR = 4,31; 95% CI: 1,2 OR = ; 9 % CI: 0,8 - 8 7 ì l ấu hi sỹ l s ắ ều tr N i. Nhận biế ợ ếu tố sẽ can thi p sớ m tỷ l tử vong [6]. < ó S w < 0,05 SỐNG p SpO2 n % n % < 80 % 13 68,4 6 31,6  80% 8 9,4 77 90,6 S tr ng, nế < 0,05 ấ ì l s u hi n của thiếu oxy trầm tr p k p th i sẽ d n tới tử N ấ ớ S O2 < 8 % l ế ố l t hậu qu u cho thấy N ậ l ợ ì ỷ l tử 3 TẠP CHÍ Y – DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 4 - 2013 ủ ẻ > 80%. Nguy so vớ ó ó ế 8 % ng g p tỷ l tử vong củ [ ] T Bảng 3: L ữa chủ TÊN ỷ l tử vong củ ó ó ó S O2 ấp 5,1 lần nh với tỷ l tử vong. SỐ N P ÂN LẬP SỐ BN TỬ VONG TỶ LỆ TỬ VONG (%) K. pneumoniae 43 9 20,9 Acinetobacter 15 7 46,7 P. aerug ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: