Nấm men dạng sinh sản vô tính (Anamorph) – Phần 3
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 131.46 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu trắng hoặc màu cam, đỏ hoặc hơi vàng, dạng bơ đến nhầy. Tế bào hình trứng, hình trứng kéo dài. Đôi khi có sợi giả.Sinh sản hữu tính: Không có quả đảm, đôi khi sợi có mấu nối. Có bào tử (teliospore) Các đảm có vách ngang. Có lỗ vách dạng thô sơ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nấm men dạng sinh sản vô tính (Anamorph) – Phần 3 Nấm men dạng sinh sản vô tính (Anamorph) – Phần 3 68. Rhodosporidium (10 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu trắng hoặc màu cam, đỏ hoặc hơi vàng, dạngbơ đến nhầy. Tế bào hình trứng, hình trứng kéo dài. Đôi khi có sợi giả.Sinh sản hữu tính: Không có quả đảm, đôi khi sợi có mấu nối. Có bào tử(teliospore) Các đảm có vách ngang. Có lỗ vách dạng thô sơ.Đặc điểm sinh lý: Lên men :- D-Glucuronate : -/+ Myo-inositol :- Cơ chất giống tinh bột :- Đồng hoá nitrat : -/+ Phản ứng DBB :+ Hoạt hoá Ureaza :+ : Q9 hoặc Q10 Coenzym Xylose :- 69. Sirobasidium (2 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc hơi vàng đến vàng kem, dạng nhầy. Tế bào hìnhelip đến gần cầu, nảy chồi ở đỉnh. Bảo tử bắn đối xứng đôi. Đôi khi có sợi giả.Sinh sản hữu tính: Quả đảm hình gối hoặc dạng thuỳ, dạng lá không đều, sợi cómấu nối. Các đảm dạng keo, thường thành chuỗi. Có lỗ vách.Đặc điểm sinh lý: Lên men :- D-Glucuronate :+ Myo-inositol :+ Cơ chất giống tinh bột :+ Đồng hoá nitrat :- Phản ứng DBB :+ Hoạt hoá Ureaza :+ 70. Sporidiobolus (4 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu hồng đến màu hơi đỏ. Tế bào từ hình elipđến hình trứng kéo dài và nảy chồi ở đỉnh. Bào tử bắn dạng đối xứng đôi. Đôi khicó sợi giả.Sinh sản hữu tính: Không có quả đảm, sợi thường có mấu nối. Có bào tử(teliospore) Các đảm thường có vách ngang. Các lỗ vách dạng thô sơ.Đặc điểm sinh lý: Lên men :- D-Glucuronate :- Myo-inositol : -/+ Cơ chất giống tinh bột : - Đồng hoá nitrat : -/+ Phản ứng DBB :+ Hoạt hoá Ureaza :+ Coenzym : Q10 Xylose :- 71. Sterigmatosporidium (1 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu kem, dạng bơ. Tế bào từ hình elip đến hìnhtrứng kéo dài và nảy chồi ở đỉnh, có các cuống với vách ngăn ở cuối. Có sợi giả.Sinh sản hữu tính: Không có quả đảm, sợi có mấu nối. Bào tử áo dikaryotic. Dạngđảm là 1 tế bào.Đặc điểm sinh lý: Lên men :- D-Glucuronate :+ Myo-inositol :+ Cơ chất giống tinh bột : + Đồng hoá nitrat :- Phản ứng DBB :+ Hoạt hoá Ureaza :+ Coenzym : Q10 Xylose :+ 72. Tilletiaria (1 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu nâu hơi xám và dai. Sợi không có các mấunối. Có bào tử áo. Bào tử bắn dạng đối xứng 2 bên.Sinh sản hữu tính: Không có quả đảm. Bào tử (teliospore) là các mấu nhỏ màunâu. Các đảm thường có vách ngang. Các lỗ vách nguyên thuỷ.Đặc điểm sinh lý: Lên men :- D-Glucuronate :+ Myo-inositol :- Cơ chất giống tinh bột :- Đồng hoá nitrat :- Phản ứng DBB :+ Hoạt hoá Ureaza :+ Coenzym : Q10 Xylose :- 73. Tremella (11 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu kem đến màu nâu nhạt, dạng nhầy. Tế bào từhình elip , gần cầu đến hình cầu và nảy chồi ở đỉnh hoặc đa cực. Đôi khi có sợigiả.Sinh sản hữu tính: Quả đảm thường dạng như các lá hình gối toả ra. Sợi thường cómấu nối. Các đảm thường dạng keo. Có lỗ vách.Đặc điểm sinh lý: Lên men :- D-Glucuronate : -/+ Myo-inositol : -/+ Cơ chất giống tinh bột : -/+ Đồng hoá nitrat :- Phản ứng DBB :+ Hoạt hoá Ureaza :+ Coenzym : Q10 Xylose :+ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nấm men dạng sinh sản vô tính (Anamorph) – Phần 3 Nấm men dạng sinh sản vô tính (Anamorph) – Phần 3 68. Rhodosporidium (10 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu trắng hoặc màu cam, đỏ hoặc hơi vàng, dạngbơ đến nhầy. Tế bào hình trứng, hình trứng kéo dài. Đôi khi có sợi giả.Sinh sản hữu tính: Không có quả đảm, đôi khi sợi có mấu nối. Có bào tử(teliospore) Các đảm có vách ngang. Có lỗ vách dạng thô sơ.Đặc điểm sinh lý: Lên men :- D-Glucuronate : -/+ Myo-inositol :- Cơ chất giống tinh bột :- Đồng hoá nitrat : -/+ Phản ứng DBB :+ Hoạt hoá Ureaza :+ : Q9 hoặc Q10 Coenzym Xylose :- 69. Sirobasidium (2 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc hơi vàng đến vàng kem, dạng nhầy. Tế bào hìnhelip đến gần cầu, nảy chồi ở đỉnh. Bảo tử bắn đối xứng đôi. Đôi khi có sợi giả.Sinh sản hữu tính: Quả đảm hình gối hoặc dạng thuỳ, dạng lá không đều, sợi cómấu nối. Các đảm dạng keo, thường thành chuỗi. Có lỗ vách.Đặc điểm sinh lý: Lên men :- D-Glucuronate :+ Myo-inositol :+ Cơ chất giống tinh bột :+ Đồng hoá nitrat :- Phản ứng DBB :+ Hoạt hoá Ureaza :+ 70. Sporidiobolus (4 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu hồng đến màu hơi đỏ. Tế bào từ hình elipđến hình trứng kéo dài và nảy chồi ở đỉnh. Bào tử bắn dạng đối xứng đôi. Đôi khicó sợi giả.Sinh sản hữu tính: Không có quả đảm, sợi thường có mấu nối. Có bào tử(teliospore) Các đảm thường có vách ngang. Các lỗ vách dạng thô sơ.Đặc điểm sinh lý: Lên men :- D-Glucuronate :- Myo-inositol : -/+ Cơ chất giống tinh bột : - Đồng hoá nitrat : -/+ Phản ứng DBB :+ Hoạt hoá Ureaza :+ Coenzym : Q10 Xylose :- 71. Sterigmatosporidium (1 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu kem, dạng bơ. Tế bào từ hình elip đến hìnhtrứng kéo dài và nảy chồi ở đỉnh, có các cuống với vách ngăn ở cuối. Có sợi giả.Sinh sản hữu tính: Không có quả đảm, sợi có mấu nối. Bào tử áo dikaryotic. Dạngđảm là 1 tế bào.Đặc điểm sinh lý: Lên men :- D-Glucuronate :+ Myo-inositol :+ Cơ chất giống tinh bột : + Đồng hoá nitrat :- Phản ứng DBB :+ Hoạt hoá Ureaza :+ Coenzym : Q10 Xylose :+ 72. Tilletiaria (1 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu nâu hơi xám và dai. Sợi không có các mấunối. Có bào tử áo. Bào tử bắn dạng đối xứng 2 bên.Sinh sản hữu tính: Không có quả đảm. Bào tử (teliospore) là các mấu nhỏ màunâu. Các đảm thường có vách ngang. Các lỗ vách nguyên thuỷ.Đặc điểm sinh lý: Lên men :- D-Glucuronate :+ Myo-inositol :- Cơ chất giống tinh bột :- Đồng hoá nitrat :- Phản ứng DBB :+ Hoạt hoá Ureaza :+ Coenzym : Q10 Xylose :- 73. Tremella (11 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu kem đến màu nâu nhạt, dạng nhầy. Tế bào từhình elip , gần cầu đến hình cầu và nảy chồi ở đỉnh hoặc đa cực. Đôi khi có sợigiả.Sinh sản hữu tính: Quả đảm thường dạng như các lá hình gối toả ra. Sợi thường cómấu nối. Các đảm thường dạng keo. Có lỗ vách.Đặc điểm sinh lý: Lên men :- D-Glucuronate : -/+ Myo-inositol : -/+ Cơ chất giống tinh bột : -/+ Đồng hoá nitrat :- Phản ứng DBB :+ Hoạt hoá Ureaza :+ Coenzym : Q10 Xylose :+ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
vi sinh vật tài liệu vi sinh vật nghiên cứu vi sinh vật lý thuyết về vi sinh vật chuyên ngành vi sinh vậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vệ sinh dinh dưỡng (Dành cho hệ CĐ sư phạm mầm non) - Lê Thị Mai Hoa
135 trang 306 2 0 -
Tiểu luận: Trình bày cơ sở khoa học và nội dung của các học thuyết tiến hóa
39 trang 218 0 0 -
9 trang 169 0 0
-
Tiểu luận: Phương pháp xử lý vi sinh vật
33 trang 118 0 0 -
67 trang 88 1 0
-
96 trang 75 0 0
-
Một số bài tập trắc nghiệm về Vi sinh vật: Phần 1
89 trang 71 0 0 -
Giáo trình Vi sinh vật học toàn tập
713 trang 63 0 0 -
Sinh học phát triển (TS Nguyễn Lai Thành) - Chương 2.3
48 trang 37 0 0 -
Giáo trình Vi sinh vật học đại cương: Phần 1 - Nguyễn Thị Liên (Chủ biên), Nguyễn Quang Tuyên
89 trang 36 0 0