Nấm men dạng sinh sản vô tính (Anamorph) – Phần 4
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 127.74 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên, nghiên cứu sinh chuyên ngành sinh học - Vi sinh vật.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nấm men dạng sinh sản vô tính (Anamorph) – Phần 4 Nấm men dạng sinh sản vô tính (Anamorph) – Phần 4 63. Fellomyces( 4 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu kem, dạng bơ.Tế bào hình gần cầu, hình cầu, hình elip, chồi có cuống. Có khi xuất hiện sợi thậtvà sợi giả.Đặc điểm sinh lý: Lên men :- D-Glucuronate :+ Myo-inositol :+ Cơ chất giống tinh bột :+ Đồng hoá nitrat :- Phản ứng DBB :+ Hoạt hoá Ureaza :+ Coenzym : Q10 Xylose :+ 64. Hyalodendron (1 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu trắng đến màu kem, bề mặt như có rắc bộtmịn. Bào tử đính dạng chồi (blastoconidia) hình chóp cụt thành chuỗi hướng ngọn.Đôi khi xuất hiện các tế bào giống nấm men hoặc giống bào tử áo. Coá các lỗvách.Đặc điểm sinh lý: Lên men :- Myo-inositol :+ Đồng hoá nitrat :- Phản ứng DBB :+ Hoạt hoá Ureaza :+ Coenzym : Q9 Xylose :+ 65. Itersonilia ( 1 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc dạng sợi màu trắng, có lớp lông mịn bao phủ. Sợicó các tế bào giống bào tử áo và các mấu nối. Bào tử bắn đối xứng 2 bên. Khuẩnlạc màu kem vàng, dạng bơ. Tế bào hình elip đến hình trứng kéo dài, thường cóchồi ở đỉnh. Có khi xuất hiện sợi thật và sợi giả. Có các lỗ vách.Đặc điểm sinh lý: Lên men :- D-Glucuronate :+ Myo-inositol : -/+ Cơ chất giống tinh bột :- Đồng hoá nitrat : +/- Phản ứng DBB :+ Hoạt hoá Ureaza :+ Coenzym : Q9 Xylose :+ 66. Kockovaella ( 2 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu cam xám đến màu vàng, bề mặt từ dạng khô,bơ đến nhầy.Tế bào hình gần cầu, hình cầu, hình elip cho đến hình thận, chồi có cuống. Bào tửbắn đối xứng tròn. Không có sợi thật và sợi giả.Đặc điểm sinh lý: Lên men :- D-Glucuronate :+ Myo-inositol :+ Cơ chất giống tinh bột :- Đồng hoá nitrat :- Phản ứng DBB :+ Hoạt hoá Ureaza :+ Coenzym : Q10 Xylose :+ 67. Kurtzmanomyces (2 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu hồng nhạt, dạng bơ.Tế bào hình gần cầu, hình cầu, hình trứng đến hình trụ, chồi có cuống. Có khi xuấthiện sợi thật. Có các lỗ vách.Đặc điểm sinh lý: Lên men :- D-Glucuronate :- Myo-inositol :- Cơ chất giống tinh bột :- Đồng hoá nitrat :+ Phản ứng DBB :+ Hoạt hoá Ureaza :+ Coenzym : Q10 Xylose :- 68. Malassezia ( 3 loài)Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu nâu hơi vàng, bề mặt từ dạng bơ đến khô.Tế bào hình gần cầu, hình cầu, hình elip, thường có chồi ở 1 cực. thường không cócác lỗ váchĐặc điểm sinh lý: Lên men :- D-Glucuronate :+ Myo-inositol :+ Đồng hoá nitrat :+ Phản ứng DBB :+ Hoạt hoá Ureaza :+ Coenzym : Q9 Xylose :- 69. Moniliella ( 4 loài)Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc lúc đầu màu kem, sau chuyển sang màu xámđen hoặc màu đen oliu, bề mặt nhẵn mượt. Các chuỗi hướng ngọn của các bào tửđính dạng chồi được tạo thành từ các gai nhỏ. Đôi khi xuất hiện bào tử áo hìnhchuỳ, vách dầy.Có khi xuất hiện sợi giả.Tế bào hình elip đến hơi trụ. Có lỗ vách.Đặc điểm sinh lý: Lên men :+ Myo-inositol :- Đồng hoá nitrat :+ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nấm men dạng sinh sản vô tính (Anamorph) – Phần 4 Nấm men dạng sinh sản vô tính (Anamorph) – Phần 4 63. Fellomyces( 4 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu kem, dạng bơ.Tế bào hình gần cầu, hình cầu, hình elip, chồi có cuống. Có khi xuất hiện sợi thậtvà sợi giả.Đặc điểm sinh lý: Lên men :- D-Glucuronate :+ Myo-inositol :+ Cơ chất giống tinh bột :+ Đồng hoá nitrat :- Phản ứng DBB :+ Hoạt hoá Ureaza :+ Coenzym : Q10 Xylose :+ 64. Hyalodendron (1 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu trắng đến màu kem, bề mặt như có rắc bộtmịn. Bào tử đính dạng chồi (blastoconidia) hình chóp cụt thành chuỗi hướng ngọn.Đôi khi xuất hiện các tế bào giống nấm men hoặc giống bào tử áo. Coá các lỗvách.Đặc điểm sinh lý: Lên men :- Myo-inositol :+ Đồng hoá nitrat :- Phản ứng DBB :+ Hoạt hoá Ureaza :+ Coenzym : Q9 Xylose :+ 65. Itersonilia ( 1 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc dạng sợi màu trắng, có lớp lông mịn bao phủ. Sợicó các tế bào giống bào tử áo và các mấu nối. Bào tử bắn đối xứng 2 bên. Khuẩnlạc màu kem vàng, dạng bơ. Tế bào hình elip đến hình trứng kéo dài, thường cóchồi ở đỉnh. Có khi xuất hiện sợi thật và sợi giả. Có các lỗ vách.Đặc điểm sinh lý: Lên men :- D-Glucuronate :+ Myo-inositol : -/+ Cơ chất giống tinh bột :- Đồng hoá nitrat : +/- Phản ứng DBB :+ Hoạt hoá Ureaza :+ Coenzym : Q9 Xylose :+ 66. Kockovaella ( 2 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu cam xám đến màu vàng, bề mặt từ dạng khô,bơ đến nhầy.Tế bào hình gần cầu, hình cầu, hình elip cho đến hình thận, chồi có cuống. Bào tửbắn đối xứng tròn. Không có sợi thật và sợi giả.Đặc điểm sinh lý: Lên men :- D-Glucuronate :+ Myo-inositol :+ Cơ chất giống tinh bột :- Đồng hoá nitrat :- Phản ứng DBB :+ Hoạt hoá Ureaza :+ Coenzym : Q10 Xylose :+ 67. Kurtzmanomyces (2 loài)Sinh sản sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu hồng nhạt, dạng bơ.Tế bào hình gần cầu, hình cầu, hình trứng đến hình trụ, chồi có cuống. Có khi xuấthiện sợi thật. Có các lỗ vách.Đặc điểm sinh lý: Lên men :- D-Glucuronate :- Myo-inositol :- Cơ chất giống tinh bột :- Đồng hoá nitrat :+ Phản ứng DBB :+ Hoạt hoá Ureaza :+ Coenzym : Q10 Xylose :- 68. Malassezia ( 3 loài)Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu nâu hơi vàng, bề mặt từ dạng bơ đến khô.Tế bào hình gần cầu, hình cầu, hình elip, thường có chồi ở 1 cực. thường không cócác lỗ váchĐặc điểm sinh lý: Lên men :- D-Glucuronate :+ Myo-inositol :+ Đồng hoá nitrat :+ Phản ứng DBB :+ Hoạt hoá Ureaza :+ Coenzym : Q9 Xylose :- 69. Moniliella ( 4 loài)Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc lúc đầu màu kem, sau chuyển sang màu xámđen hoặc màu đen oliu, bề mặt nhẵn mượt. Các chuỗi hướng ngọn của các bào tửđính dạng chồi được tạo thành từ các gai nhỏ. Đôi khi xuất hiện bào tử áo hìnhchuỳ, vách dầy.Có khi xuất hiện sợi giả.Tế bào hình elip đến hơi trụ. Có lỗ vách.Đặc điểm sinh lý: Lên men :+ Myo-inositol :- Đồng hoá nitrat :+ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
vi sinh vật tài liệu vi sinh vật nghiên cứu vi sinh vật lý thuyết về vi sinh vật chuyên ngành vi sinh vậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vệ sinh dinh dưỡng (Dành cho hệ CĐ sư phạm mầm non) - Lê Thị Mai Hoa
135 trang 306 2 0 -
Tiểu luận: Trình bày cơ sở khoa học và nội dung của các học thuyết tiến hóa
39 trang 218 0 0 -
9 trang 169 0 0
-
Tiểu luận: Phương pháp xử lý vi sinh vật
33 trang 118 0 0 -
67 trang 88 1 0
-
96 trang 75 0 0
-
Một số bài tập trắc nghiệm về Vi sinh vật: Phần 1
89 trang 71 0 0 -
Giáo trình Vi sinh vật học toàn tập
713 trang 63 0 0 -
Sinh học phát triển (TS Nguyễn Lai Thành) - Chương 2.3
48 trang 37 0 0 -
Giáo trình Vi sinh vật học đại cương: Phần 1 - Nguyễn Thị Liên (Chủ biên), Nguyễn Quang Tuyên
89 trang 36 0 0