Nấm men dạng sinh sản vô tính (Anamorph) – Phần 5
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 635.13 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu cam đến màu đỏ , hồng, vàng, dạng bơ đến nhầy. Tế bào hình cầu, gần cầu, elip, thận, trứng hoặc hình trụ, thường nảy chồi ở đỉnh hoặc hiếm khi đa cực. Bào tử bắn đối xứng 2 bên. Có thể xuất hiện sợi giả và sợi thật.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nấm men dạng sinh sản vô tính (Anamorph) – Phần 5 Nấm men dạng sinh sản vô tính (Anamorph) – Phần 5 74. Sporobolomyces ( 21 loài)Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu cam đến màu đỏ , hồng, vàng, dạng bơđến nhầy.Tế bào hình cầu, gần cầu, elip, thận, trứng hoặc hình trụ, thường nảy chồi ở đỉnhhoặc hiếm khi đa cực. Bào tử bắn đối xứng 2 bên. Có thể xuất hiện sợi giả và sợithật.Đặc điểm sinh lý: Lên men :- D-Glucuronate : -/+ Myo-inositol :- Đồng hoá nitrat : -/+ Cơ chất giống tinh bột :- Phản ứng DBB :+ Hoạt hoá Ureaza :+ : Q10 hoặc Q10(H2) Coenzym Xylose :- 75. Sterigmatomyces (2 loài)Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu trắng hoặc màu kem, dạng bơ .Tế bào hình cầu, gần cầu hoặc trứng, nảy chồi trên các cuống có vách ở giữa. Cóthể xuất hiện sợi giả và sợi thật.Đặc điểm sinh lý: Lên men :- D-Glucuronate : +/- Myo-inositol :- Đồng hoá nitrat :+/ - Cơ chất giống tinh bột : - Phản ứng DBB :+ Hoạt hoá Ureaza :+ Coenzym : Q9 Xylose :- 76. Sympodiomycopsis (1 loài)Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu kem, dạng bơ đến nhầy .Tế bào hình chuỳ ngược, trứng hoặc trứng kéo dài, With holoblastic-annellidic orholoblastic-sympodial budding. Bào tử đính dạng chồi được tạo thành theo hướngngọn ngắn và thành chuỗi phân nhánh hoặc đơn lẻ. Có khi gặp bào tử áo. Xuấthiện sợi giả và sợi thật. Có các lỗ vách đơn.Đặc điểm sinh lý: Lên men :- Myo-inositol :+ Đồng hoá nitrat :+ Cơ chất giống tinh bột :- Phản ứng DBB :+ Hoạt hoá Ureaza :+ Coenzym : Q10 Xylose :+ 77. Tilletiopsis (6 loài)Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu trắng, màu kem, hồng, vàng đến màu nâu,có gân hoặc lông nhung .Tế bào từ hình elip đến trứng kéo dài, nảy chồi ở đỉnh Sợi không có các mấu nối.Đôi khi xuất hiện bào tử áo. Bào tử bắn đối xứng 2 bên. Các lỗ vách rất nhỏ.Đặc điểm sinh lý: Lên men :- D-Glucuronate : -/+ Myo-inositol : -/+ Đồng hoá nitrat :- Cơ chất giống tinh bột :- Phản ứng DBB :+ Hoạt hoá Ureaza :+ Coenzym : Q10 Xylose :- 78. Trichosporon (19 loài)Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu kem, bề mặt từ ướt đến khô .Tế bào từ hình elip đến hình trứng kéo dài, nảy chồi ở đỉnh. Sợi thường cắt dờithành bào tử đốt. Đôi khi có nội bào tử hoặc bào tử áo. Có các lỗ vách. Đặc điểmsinh lý: Lên men :- D-Glucuronate : +/- Myo-inositol : +/- Đồng hoá nitrat : -/+ Cơ chất giống tinh bột : +/- Phản ứng DBB :+ Hoạt hoá Ureaza :+ : Q9 hoặc Q10 Coenzym Xylose :+ 79. Trichosporonoides ( 5 loài)Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu kem sau chuyển thành màu nâu oliu, bềmặt nhẵn hoặc cerebriform. Tế bào hình elip. Đôi khi sợi bị phân cắt. Bào tử đínhdạng chồi phát triển theo hướng ngọn. Có thể xuất hiện sợi giả . Có các lỗ vách.Đặc điểm sinh lý: Lên men :+ Myo-inositol :- Đồng hoá nitrat :+ Phản ứng DBB :+ Hoạt hoá Ureaza :+ Coenzym : Q9 Xylose :- 80. Tsuchiyaea (1 loài)Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu ngà, dạng bơ .Tế bào hình ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nấm men dạng sinh sản vô tính (Anamorph) – Phần 5 Nấm men dạng sinh sản vô tính (Anamorph) – Phần 5 74. Sporobolomyces ( 21 loài)Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu cam đến màu đỏ , hồng, vàng, dạng bơđến nhầy.Tế bào hình cầu, gần cầu, elip, thận, trứng hoặc hình trụ, thường nảy chồi ở đỉnhhoặc hiếm khi đa cực. Bào tử bắn đối xứng 2 bên. Có thể xuất hiện sợi giả và sợithật.Đặc điểm sinh lý: Lên men :- D-Glucuronate : -/+ Myo-inositol :- Đồng hoá nitrat : -/+ Cơ chất giống tinh bột :- Phản ứng DBB :+ Hoạt hoá Ureaza :+ : Q10 hoặc Q10(H2) Coenzym Xylose :- 75. Sterigmatomyces (2 loài)Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu trắng hoặc màu kem, dạng bơ .Tế bào hình cầu, gần cầu hoặc trứng, nảy chồi trên các cuống có vách ở giữa. Cóthể xuất hiện sợi giả và sợi thật.Đặc điểm sinh lý: Lên men :- D-Glucuronate : +/- Myo-inositol :- Đồng hoá nitrat :+/ - Cơ chất giống tinh bột : - Phản ứng DBB :+ Hoạt hoá Ureaza :+ Coenzym : Q9 Xylose :- 76. Sympodiomycopsis (1 loài)Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu kem, dạng bơ đến nhầy .Tế bào hình chuỳ ngược, trứng hoặc trứng kéo dài, With holoblastic-annellidic orholoblastic-sympodial budding. Bào tử đính dạng chồi được tạo thành theo hướngngọn ngắn và thành chuỗi phân nhánh hoặc đơn lẻ. Có khi gặp bào tử áo. Xuấthiện sợi giả và sợi thật. Có các lỗ vách đơn.Đặc điểm sinh lý: Lên men :- Myo-inositol :+ Đồng hoá nitrat :+ Cơ chất giống tinh bột :- Phản ứng DBB :+ Hoạt hoá Ureaza :+ Coenzym : Q10 Xylose :+ 77. Tilletiopsis (6 loài)Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu trắng, màu kem, hồng, vàng đến màu nâu,có gân hoặc lông nhung .Tế bào từ hình elip đến trứng kéo dài, nảy chồi ở đỉnh Sợi không có các mấu nối.Đôi khi xuất hiện bào tử áo. Bào tử bắn đối xứng 2 bên. Các lỗ vách rất nhỏ.Đặc điểm sinh lý: Lên men :- D-Glucuronate : -/+ Myo-inositol : -/+ Đồng hoá nitrat :- Cơ chất giống tinh bột :- Phản ứng DBB :+ Hoạt hoá Ureaza :+ Coenzym : Q10 Xylose :- 78. Trichosporon (19 loài)Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu kem, bề mặt từ ướt đến khô .Tế bào từ hình elip đến hình trứng kéo dài, nảy chồi ở đỉnh. Sợi thường cắt dờithành bào tử đốt. Đôi khi có nội bào tử hoặc bào tử áo. Có các lỗ vách. Đặc điểmsinh lý: Lên men :- D-Glucuronate : +/- Myo-inositol : +/- Đồng hoá nitrat : -/+ Cơ chất giống tinh bột : +/- Phản ứng DBB :+ Hoạt hoá Ureaza :+ : Q9 hoặc Q10 Coenzym Xylose :+ 79. Trichosporonoides ( 5 loài)Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu kem sau chuyển thành màu nâu oliu, bềmặt nhẵn hoặc cerebriform. Tế bào hình elip. Đôi khi sợi bị phân cắt. Bào tử đínhdạng chồi phát triển theo hướng ngọn. Có thể xuất hiện sợi giả . Có các lỗ vách.Đặc điểm sinh lý: Lên men :+ Myo-inositol :- Đồng hoá nitrat :+ Phản ứng DBB :+ Hoạt hoá Ureaza :+ Coenzym : Q9 Xylose :- 80. Tsuchiyaea (1 loài)Sinh trưởng sinh dưỡng: Khuẩn lạc màu ngà, dạng bơ .Tế bào hình ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
vi sinh vật tài liệu vi sinh vật nghiên cứu vi sinh vật lý thuyết về vi sinh vật chuyên ngành vi sinh vậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vệ sinh dinh dưỡng (Dành cho hệ CĐ sư phạm mầm non) - Lê Thị Mai Hoa
135 trang 306 2 0 -
Tiểu luận: Trình bày cơ sở khoa học và nội dung của các học thuyết tiến hóa
39 trang 218 0 0 -
9 trang 169 0 0
-
Tiểu luận: Phương pháp xử lý vi sinh vật
33 trang 118 0 0 -
67 trang 88 1 0
-
96 trang 75 0 0
-
Một số bài tập trắc nghiệm về Vi sinh vật: Phần 1
89 trang 71 0 0 -
Giáo trình Vi sinh vật học toàn tập
713 trang 63 0 0 -
Sinh học phát triển (TS Nguyễn Lai Thành) - Chương 2.3
48 trang 37 0 0 -
Giáo trình Vi sinh vật học đại cương: Phần 1 - Nguyễn Thị Liên (Chủ biên), Nguyễn Quang Tuyên
89 trang 36 0 0