Danh mục

Nâng cao chất lượng tạo ảnh siêu âm sóng biến dạng sử dụng hai bước lọc

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.28 MB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết trình bày đặc tính cơ của mô (độ đàn hồi, độ nhớt) là một trong những thông tin có ích được sử dụng để phát hiện các khối u. Tạo ảnh siêu âm sóng biến dạng (Ultrasound shear wave imaging) là một phương pháp mới có thể định lượng được độ đàn hồi mô thông qua ước lượng các tham số của module shear phức (complex shear modulus – CSM) hay ước lượng số sóng và sự suy giảm truyền sóng của sóng biến dạng (ShearWave) trong mô.Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nâng cao chất lượng tạo ảnh siêu âm sóng biến dạng sử dụng hai bước lọc Hội Hội Thảo Quốc Gia 2015 về Điện Tử, Truyền Thông và Công Nghệ Thông Tin (ECIT 2015) Thảo Quốc Gia 2015 về Điện Tử, Truyền Thông và Công Nghệ Thông Tin (ECIT 2015) Nâng cao cht lng to nh siêu âm sóng bin dng s dng hai bc lc Lơng Quang Hi 1 , Nguyn Linh Trung 2 , Trn c Tân 2 1 Hc Vin K thut Quân s Trng H Công ngh - H Quc gia Hà Ni 2 Email: luonghai@mta.edu.vn, linhtrung@vnu.edu.vn, tantd@vnu.edu.vn. Tóm tt— c tính c ca mô ( àn hi,  nht) là mt trong dng MLEF  c lng CSM trong môi trng không ng nhng thông tin có ích ưc s dng  phát hin các khi u. To nht 1D [5]. Sau ó, tác gi ã phát trin phơng pháp này cho nh siêu âm sóng bin dng (Ultrasound shear wave imaging) là vic phát hin i tng 2D [8]. Tuy nhiên, nh 2D to c mt phưng pháp mi có th nh lưng ưc  àn hi mô chu nh hng nng bi hiu ng nhiu m do vic s dng thông qua ưc lưng các tham s ca module shear phc quyt nh cng trong vic xác nh v trí ca khi u. D thy (complex shear modulus – CSM) hay ưc lưng s sóng và s suy gim truyn sóng ca sóng bin dng (ShearWave) trong mô. rng trong môi trng nhiu ln thì tác ng ca loi nhiu Maximum Likelihood Ensemble Filter (MLEF) là b lc ưc áp này càng trm trng hơn. Vì th, trong bài báo này, bc u dng hiu qu trong vic ưc lưng gián tip các tham s ca chúng tôi vn tip tc s dng MLEF  phát hin các i CSM. u tiên, b lc MLEF ưc s dng  ưc lưng các tng 2D trong môi trng có nhiu Gauss - loi nhiu sinh ra tham s CSM trên tng tia (ưc lưng 1D), t ó xây dng nh 2 trong quá trình thu nhn Doppler. Tip theo, chúng tôi có th chiu (2D) dùng phưng pháp quét tia và quyt nh dùng khai thác tính cht y – sinh t nhiên ca u và môi trng xung ngưng cng. Tuy nhiên nh 2D ưc tái to trong môi trưng quanh u là ng nht. Vic s dng lc trung v (có  phc nhiu ln s chu nh hưng nng bi hiu ng nhiu m tp thp) nhng vn có kh nng gim loi nhiu này c  (Speckle noise). Tip theo, da vào c tính ng nht ca mô và xut. Mt s kch bn th nghim ã c tin hành  khng môi trưng xung quanh, tác gi  xut s dng thêm lc trung nh cht lng và tính kh thi ca phơng pháp  xut. v  loi b nhiu này nhm ci thin cht lưng nh khôi phc. Mt s th nghim ã ưc tin hành  khng nh cht lưng II. PHƠNG PHÁP ca phưng pháp  xut. u tiên, shear wave c to ra và o theo sơ  Hình 1. Mt T khóa- To nh siêu âm sóng bin dng, B lc t hp cái kim bng thép không g có ng kính 1.5mm, dài 13 cm hp l cc i (MLEF), module shear phc (CSM), to nh c gn vào b chp hành (actuator). B chp hành này c àn hi, b lc trung v. iu khin bng b phát sóng có tn s t 50 Hz n 450 Hz, biên  in áp khong t 5V n 15V. Theo ó, kim s rung I. GII THIU dc theo trc z và truyn sóng bin dng vào mô. Vn tc ca c tính cơ ca mô mm ( àn hi và  nht) là mt sóng bin dng ti mt v trí c o bng mt máy siêu âm thông tin có ích cho vic chn oán tình trng bnh lý ca mô. Doppler [1]. Các phơng pháp to nh àn hi bao gm: MRI, siêu âm to nh àn hi tnh, siêu âm to nh àn hi ng (bao gm c phơng pháp to nh àn hi sóng bin dng - SWEI). SWEI c phát trin  c lng các tham s ca module shear phc – CSM (tính àn hi và tính nht). Vì vy, SWEI c b sung trên nn máy siêu âm truyn thng  h tr chn oán bnh (phát hin các khi u). Nm 1998, Sarvazyan ã gii thiu v k thut to nh àn hi sóng bin dng dùng trong chn oán y t [7]. Nm 2004, Chen và các cng s ã a ra công thc cho thy vn tc truyn sóng bin dng có liên quan n  àn hi và  nht ca môi trng [4]. Theo ó, h  xut phơng pháp nh lng  àn hi và  nht mô thông qua vic o s phân tán vn tc sóng bin dng. Nm 2010, Orescanin Marko và các Hình 1. Sơ  thc nghim to và o sóng bin dng [1]. cng s ã áp dng MLEF  c lng các tham s CSM Th hai, phơng pháp quét tia c dùng làm mô hình các cho môi trng ng nht da trên mô hình Kelvin – Voigt [2].  Vit Nam, nm 2012, Tân TD và các cng s ã áp hng truyn sóng. Biu din  và ks là h s suy gim và s 36 ISBN: 978-604-67-0635-9 36 HộiHội Thảo Quốc Thảo Gia Quốc 2015 Gia 2015về vềĐiện Điện Tử, ...

Tài liệu được xem nhiều: