Ngân hàng câu hỏi và trắc nghiệm kỹ thuật cảm biến đo lường
Số trang: 0
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.30 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
nguyên lý hoạt động của các mạch đo lường và điều khiển ghép nối máy tính. Hàng trăm ví dụ minh hoạ sẽ giúp cho bạn đọc dễ dàng làm quen dần với các mạch điện từ đơn giản đến phức tạp, từ việc tiến hành lắp ráp đến có thể làm chủ những hệ thống đo lường và điều khiển phức tạp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngân hàng câu hỏi và trắc nghiệm kỹ thuật cảm biến đo lườngNGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN KỸ THUẬT CẢM BIẾN & ĐO LƯỜNG Chương 1 Khái niệm1. Cảm biến là thiết bị dùng để biến đổi các đại lượng nào sau đây: a. Đại lượng vật lý. b. Đại lượng điện. c. Đại lượng dòng điện d. Đại lượng điện áp2. Cảm biến là thiết bị dùng để biến đổi các đại lượng nào sau đây: a. Đại lượng không điện. b. Đại lượng điện. c. Đại lượng dòng điện d. Đại lượng điện áp.3. Cảm biến là kỹ thuật chuyển các đại lượng vật lý thành: a. Đại lượng không điện. b. Đại lượng điện. c. Đại lượng áp suất. d. Đại lượng tốc độ.4. Đại lượng (m) là đại lượng cần đo của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì a. (m) là đại đầu ra b. (m) là đầu vào c. (m) là phản ứng của cảm biến d. (m) là đại điện5. Đại lượng (m) là đại lượng cần đo của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì a. (m) là đại lượng không điện b. (m) là đại lượng điện c. (m) là dòng điện d. (m) là trở kháng6. Đại lượng (m) là đại lượng cần đo của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì a. (m) là đại lượng kích thích của cảm biến b. (m) là đại đầu ra của cảm biến c. (m) là đại lượng phản ứng của cảm biến d. (m) là đại lượng điện của cảm biến7. Đại lượng (m) là đại lượng cần đo của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì: a. (s) là đại lượng không điện của cảm biến b. (s) là đại lượng điện của cảm biến c. (s) là đại lượng kích thích của cảm biến d. (s) là đại lượng vật lý của cảm biến8. Đại lượng (m) là đại lượng cần đo của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì: a. (s) là đại lượng không điện của cảm biến b. (s) là đại lượng phản ứng của cảm biến c. (s) là đại lượng kích thích của cảm biến d. (s) là đại lượng đầu vào của cảm biến9. Đại lượng (m) là đại lượng cần đo của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì: a. (s) là đại lượng vật lý của cảm biến b. (s) là đại lượng đầu ra của cảm biến c. (s) là đại lượng kích thích của cảm biến 1 d. (s) là đại lượng đầu vào của cảm biến10. Một cảm biến được gọi là tuyến tính trong một dải đo xác định nếu a. Trong dải chế độ đó có độ nhạy không phụ thuộc vào đại lượng đo b. Trong dải chế độ đó có sai số không phụ thuộc vào đại lượng đo c. Trong dải chế độ đó có độ nhạy phụ thuộc vào đại lượng đo d. Trong dải chế độ đó có sai số phụ thuộc vào đại lượng đo11. Phương trình biểu diễn đường thẳng tốt nhất được lập bằng phương pháp nào a. Phương pháp tuyến tính b. Phương pháp phi tuyến c. Phương pháp bình phương tối thiểu d. Phương pháp bình phương lớn nhất.12. Đường cong chuẩn của cảm biến là:a. Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng điện (s) ở đầu ra của cảm biến vào giá trị của đại lượng đo (m) ở đầu vào.b. Đường cong biểu diễn sai số của đại lượng điện (s) ở đầu ra của cảm biến và giá trị của đại lượng đo (m) ở đầu vào.c. Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng không mang điện (s) ở đầu ra của cảm biến vào giá trị của đại lượng đo (m) ở đầu vào.d. Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng không kích thích (s) ở đầu ra của cảm biến vào giá trị của đại lượng phản ứng (m) ở đầu vào.13. Đường cong chuẩn có thể biểu diễn: a. Bảng liệt kê b. Biểu thức đại số và đồ thị c. Độ nhạy d. Sai số14. Mục đích của chuẩn cảm biến là : a. Xác định tín hiệu đầu ra cảm biến thuộc loại nào b. Xác lập mối quan hệ giữa đại lượng điện ở đầu ra và đại lượng đo, trên cơ sở đó xây dựng đường cong chuẩn c. Xác định sai lệch trong quá trình đo của cảm biến d. Tìm đặc tính vật lý của cảm biến15. Công thức tổng quát xác định độ nhạy của cảm biến : a. ∆S = S.∆m ∆S b. S = ∆m ∆S c. S = ∆m m=mi S d. ∆S = ∆m16. Các cảm biến Analog thường cho mối quan hệ giữa ngõ vào vật lý và ngõ ra tính chất điện là đường thẳng nhờ: a. Loại bỏ các ảnh hưởng của tác động môi trường xung quanh b. Phương pháp tuyến tính hóa đường đặc tính của cảm biến c. Triệt tiêu sai lệch trong quá trình đo của cảm biến d. Chỉnh được độ nhạy cho cảm biến17. Khi chuẩn hoá cảm biến ta tiến hành với N điểm đo, phương trình có dạng: s = am + b, hệ số a được tính 2 N .∑ si .mi − ∑ si .∑ mi a. a = N ∑ mi2 − (∑ mi ) 2 b. a= ∑ s .m − ∑ m .s .∑ m i 2 i ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngân hàng câu hỏi và trắc nghiệm kỹ thuật cảm biến đo lườngNGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN KỸ THUẬT CẢM BIẾN & ĐO LƯỜNG Chương 1 Khái niệm1. Cảm biến là thiết bị dùng để biến đổi các đại lượng nào sau đây: a. Đại lượng vật lý. b. Đại lượng điện. c. Đại lượng dòng điện d. Đại lượng điện áp2. Cảm biến là thiết bị dùng để biến đổi các đại lượng nào sau đây: a. Đại lượng không điện. b. Đại lượng điện. c. Đại lượng dòng điện d. Đại lượng điện áp.3. Cảm biến là kỹ thuật chuyển các đại lượng vật lý thành: a. Đại lượng không điện. b. Đại lượng điện. c. Đại lượng áp suất. d. Đại lượng tốc độ.4. Đại lượng (m) là đại lượng cần đo của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì a. (m) là đại đầu ra b. (m) là đầu vào c. (m) là phản ứng của cảm biến d. (m) là đại điện5. Đại lượng (m) là đại lượng cần đo của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì a. (m) là đại lượng không điện b. (m) là đại lượng điện c. (m) là dòng điện d. (m) là trở kháng6. Đại lượng (m) là đại lượng cần đo của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì a. (m) là đại lượng kích thích của cảm biến b. (m) là đại đầu ra của cảm biến c. (m) là đại lượng phản ứng của cảm biến d. (m) là đại lượng điện của cảm biến7. Đại lượng (m) là đại lượng cần đo của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì: a. (s) là đại lượng không điện của cảm biến b. (s) là đại lượng điện của cảm biến c. (s) là đại lượng kích thích của cảm biến d. (s) là đại lượng vật lý của cảm biến8. Đại lượng (m) là đại lượng cần đo của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì: a. (s) là đại lượng không điện của cảm biến b. (s) là đại lượng phản ứng của cảm biến c. (s) là đại lượng kích thích của cảm biến d. (s) là đại lượng đầu vào của cảm biến9. Đại lượng (m) là đại lượng cần đo của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì: a. (s) là đại lượng vật lý của cảm biến b. (s) là đại lượng đầu ra của cảm biến c. (s) là đại lượng kích thích của cảm biến 1 d. (s) là đại lượng đầu vào của cảm biến10. Một cảm biến được gọi là tuyến tính trong một dải đo xác định nếu a. Trong dải chế độ đó có độ nhạy không phụ thuộc vào đại lượng đo b. Trong dải chế độ đó có sai số không phụ thuộc vào đại lượng đo c. Trong dải chế độ đó có độ nhạy phụ thuộc vào đại lượng đo d. Trong dải chế độ đó có sai số phụ thuộc vào đại lượng đo11. Phương trình biểu diễn đường thẳng tốt nhất được lập bằng phương pháp nào a. Phương pháp tuyến tính b. Phương pháp phi tuyến c. Phương pháp bình phương tối thiểu d. Phương pháp bình phương lớn nhất.12. Đường cong chuẩn của cảm biến là:a. Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng điện (s) ở đầu ra của cảm biến vào giá trị của đại lượng đo (m) ở đầu vào.b. Đường cong biểu diễn sai số của đại lượng điện (s) ở đầu ra của cảm biến và giá trị của đại lượng đo (m) ở đầu vào.c. Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng không mang điện (s) ở đầu ra của cảm biến vào giá trị của đại lượng đo (m) ở đầu vào.d. Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng không kích thích (s) ở đầu ra của cảm biến vào giá trị của đại lượng phản ứng (m) ở đầu vào.13. Đường cong chuẩn có thể biểu diễn: a. Bảng liệt kê b. Biểu thức đại số và đồ thị c. Độ nhạy d. Sai số14. Mục đích của chuẩn cảm biến là : a. Xác định tín hiệu đầu ra cảm biến thuộc loại nào b. Xác lập mối quan hệ giữa đại lượng điện ở đầu ra và đại lượng đo, trên cơ sở đó xây dựng đường cong chuẩn c. Xác định sai lệch trong quá trình đo của cảm biến d. Tìm đặc tính vật lý của cảm biến15. Công thức tổng quát xác định độ nhạy của cảm biến : a. ∆S = S.∆m ∆S b. S = ∆m ∆S c. S = ∆m m=mi S d. ∆S = ∆m16. Các cảm biến Analog thường cho mối quan hệ giữa ngõ vào vật lý và ngõ ra tính chất điện là đường thẳng nhờ: a. Loại bỏ các ảnh hưởng của tác động môi trường xung quanh b. Phương pháp tuyến tính hóa đường đặc tính của cảm biến c. Triệt tiêu sai lệch trong quá trình đo của cảm biến d. Chỉnh được độ nhạy cho cảm biến17. Khi chuẩn hoá cảm biến ta tiến hành với N điểm đo, phương trình có dạng: s = am + b, hệ số a được tính 2 N .∑ si .mi − ∑ si .∑ mi a. a = N ∑ mi2 − (∑ mi ) 2 b. a= ∑ s .m − ∑ m .s .∑ m i 2 i ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
công nghệ điện tử kỹ thuật điện tử cơ điện tử Hệ Thống Cơ ĐiệnTử giáo trình cơ điện tửGợi ý tài liệu liên quan:
-
103 trang 290 1 0
-
Giáo trình Vi điều khiển (Nghề: Cơ điện tử - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận
127 trang 279 0 0 -
8 trang 266 0 0
-
Giáo trình Kỹ thuật điện tử (Nghề: Điện công nghiệp - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ giới (2023)
239 trang 243 0 0 -
11 trang 242 0 0
-
Thiết kế, lắp ráp 57 mạch điện thông minh khuếch đại thuật toán: Phần 2
88 trang 222 0 0 -
61 trang 205 1 0
-
102 trang 196 0 0
-
94 trang 170 0 0
-
Hệ thống sưởi - thông gió - điều hòa không khí - Thực hành kỹ thuật điện - điện tử: Phần 1
109 trang 157 0 0