Danh mục

Ngân hàng đề thi Điện tử tương tự ngành điện tử viễn thông - 2

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 236.82 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

134/ Trong mạch ổn áp một chiều, điốt ổn zêne áp luôn làm việc ở chế độ phân cực thuận. a Đúng b Sai 135/ Tranzito làm phần tử hiệu chỉnh trong mạch ổn áp một chiều làm việc ở chế độ khuếch đại (tích cực) a Đúng b Sai 136/ Tranzito là phần tử hiệu chỉnh trong mạch ổn áp một chiều, làm việc ở chế độ bão hoà. a Đúng b Sai 137/ Trong bộ nguồn chuyển mạch, tranzito công suất làm việc ở chể độ chuyển mạch (bão hoà và ngắt). a Đúng b Sai 138/ Trong...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngân hàng đề thi Điện tử tương tự ngành điện tử viễn thông - 2 a Đúng b Sai134/ Trong mạch ổn áp một chiều, điốt ổn zêne áp luôn làm việc ở chế độ phân cực thuận. a Đúng b Sai135/ Tranzito làm phần tử hiệu chỉnh trong mạch ổn áp một chiều làm việc ở chế độ khuếchđại (tích cực) a Đúng b Sai136/ Tranzito là phần tử hiệu chỉnh trong mạch ổn áp một chiều, làm việc ở chế độ bão hoà. a Đúng b Sai137/ Trong bộ nguồn chuyển mạch, tranzito công suất làm việc ở chể độ chuyển mạch (bãohoà và ngắt). a Đúng b Sai138/ Trong bộ nguồn chuyển mạch, tranzito công suất làm việc ở chế độ khuếch đại (tíchcực). a Đúng b Sai139/ Trong mạch nguồn, điốt chỉnh lưu cần đảm bảo dòng cần thiết cung cấp cho tải. a Sai b Đúng140/ Trong mạch nguồn, điốt chỉnh lưu cần chịu đựng được điện áp ngược của mạch. a Sai b Đúng141/ Trong mạch nguồn, tụ lọc san bằng có điện dung càng lớn thì lọc càng tốt. a Sai b Đúng142/ Trong mạch nguồn, tụ lọc sau bằng phải bảo đảm điện áp chịu đựng cho phép. a Đúng b Sai143/ Khi dùng mạch chỉnh lưu cầu, cuộn thứ của biến áp nguồn không cần có điểm giữa. a Sai b Đúng144/ Khi dùng mạch chỉnh lưu nửa sóng việc lọc san bằng thuận lợi hơn khi dùng mạch chỉnhlưu toàn sóng. a Đúng b Sai 15145/ Ở mạch ổn áp một chiều điện áp đầu ra lớn hơn hoặc bằng điện áp đầu vào. a Sai b Đúng146/ Bộ lọc san bằng dùng để san bằng điện áp sau chỉnh lưu đến mức bằng phẳng cần thiếtmà tải yêu cầu. a Sai b Đúng147/ Mạch chỉnh lưu bội áp là mạch cho điện áp sau chỉnh lưu là bội số của điện áp đầu vào: a Đúng. b Sai.148/ Mạch nguồn đối xứng là mạch cho ra hai điện áp nguồn một chiều có giá trị bằng nhaunhưng cực tính ngượcnhau so với điểm chung (đất). a Sai b Đúng149/ Biến áp nguồn có nhiệm vụ biến đổi điện áp của lưới điện U1 thành điện áp U2 theo yêucầu: a Đúng b Sai150/ Mạch ổn áp một chiều là giữ cho điện áp đầu ra không thay đổi khi điện áp một chiềuđầu vào thay đổi: a Đúng b Sai151/ Trong các mạch khuếch đại, tranzito hoạt động ở chế độ: a Bão hòa b Tích cực hoặc bão hòa. c Ngắt d Tích cực Ku152/ Môđun của hệ số khuếch đại điện áp là tỷ số giữa biên độ: a Điện áp ra và dòng điện đầu ra. b Điện áp ra và điện áp vào. c Điện áp vào và dòng điện ra. d Điện áp vào và dòng điện đầu vào.153/ Arguymen của hệ số khuếch đại điện áp K u cho biết độ lệch pha giữa a Điện áp ra và điện áp vào. b Điện áp ra và dòng điện đầu ra. c Điện áp vào và dòng điện đầu vào. d Điện áp vào và dòng điện ra.154/ Mạch hồi tiếp nối tiếp điện áp là mạch có điện áp hồi tiếp a Mắc nối tiếp với điện áp vào và tỷ lệ với điện áp đầu vào. b Mắc nối tiếp với điện áp ra và tỷ lệ với điện áp đầu ra 16 c Mắc nối tiếp với điện áp vào và tỷ lệ với điện áp đầu ra. d Mắc nối tiếp với điện áp ra và tỷ lệ với điện áp đầu vào.155/ Mạch hồi tiếp song song điện áp là mạch có điện áp hồi tiếp a Mắc song song với điện áp vào và tỷ lệ với điện áp đầu ra. b Mắc song song với điện áp vào và tỷ lệ với điện áp đầu vào. c Mắc song song với điện áp ra và tỷ lệ với điện áp đầu vào. d Mắc song song với điện áp ra và tỷ lệ với điện áp đầu ra.156/ Góc cắt θ của mạch khuếch đại công suất làm việc ở chế độ AB là: θ = 1800 a θ = 3600 b 900 < θ < 1800 c θ = 900 d157/ Góc cắt θ của mạch khuếch đại công suất làm việc ở chế độ A là: θ = 1800 a θ = 900 b θ = 3600 c 900 < θ < 1800 d158/ Góc cắt θ của mạch khuếch đại công suất làm việc ở chế độ B là: θ = 3600 a θ = 900 b θ = 1800 c 900 < θ < 1800 d159/ Méo tần số thấp trong mạch khuếch đại là méo do a Hệ số khuếch đại bị giảm ở vùng tần số thấp. b Hệ số khuếch đại tăng lên ở vùng tần số thấp. c Hệ số khuếch đại bị giảm ở vùng tần số trung tâm. d Hệ số khuếch đại bị giảm ở vùng tần số cao.160/ Méo tần số cao trong mạch khuếch đại là méo do a Hệ số khuếch đại bị giảm ở vùng tần cao. b Hệ số khuếch đại tăng lên ở vùng tần số thấp. c Hệ số khuếch đại không thay đổi ở vùng tần số cao. d Hệ số khuếch đại bị giảm ở vùng tần số thấp.161/ Mạch điện như hình vẽ là: a Tầng khuếch đại công suất đẩy kéo. b Tầng khuếch đại EC c Tầng khuếch đại BC d Tầng khuếch đại CC 17162/ Mạch điện như hình vẽ là: +E C Ra Vào a Tầng khuếch đại BC. b Tầng khuếch đại CC. c Tầng khuếch đại EC. d Tầng khuếch đại công suất đẩy kéo.163/ Mạch điện như hình vẽ là: ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: