Ngân hàng đề thi toán A2 có bài giải
Số trang: 11
Loại file: doc
Dung lượng: 544.50 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu " Ngân hàng đề thi toán A2 có bài giải" mang tính chất tham khảo, giúp ích cho các bạn tự học, ôn thi, với phương pháp giải hay, thú vị, rèn luyện kỹ năng giải đề, nâng cao vốn kiến thức cho các bạn trong học tập và kiểm tra.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngân hàng đề thi toán A2 có bài giải BÀI GIẢI NGÂN HÀNG ĐỀ THI TOÁN CAO CẤP A2 HỆ 5 NĂM KHÓA 1PHẦN I: DÙNG CHO NGÀNH ĐTVT và CNTT (4 tín chỉ)A. LOẠI CÂU HỎI 1 ĐIỂMCâu 2: Hệ vectơ sau của không gian 3 4 độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tínhv1 = (4, −5, 2,6); v2 = (2, −2,1,3); v3 = (6, −3,3,9) ; v4 = (4, −1,5,6) .Bài giải:Ta có: 2 −2 1 3 2 −2 1 3 2 −2 1 3 4 −5 2 6 0 −1 0 0 ⇒ ⇒ 0 −1 0 0 A = 4 −1 5 6 0 3 3 0 0 3 3 0 6 −3 3 9 0 3 0 0 ⇔ r (A) = 3 < n = 4Vậy không gian 3 4 phụ thuộc tuyến tính.Câu 3: Hệ vectơ sau của không gian 3 4 độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính v1 = (1,3,5, −1) ; v2 = (2, −1, −3, 4) ; v3 = (5,1, −1,7) ; v4 = (7,7,9,1) .Bài giải:Ta có: 1 3 5 −1 1 3 5 −1 1 3 5 −1 2 −1 −3 4 0 −7 −13 6 A= ⇒ ⇒ 0 −7 −13 6 5 1 −1 7 0 −14 −26 12 0 −14 −26 8 7 7 9 1 0 −14 −26 8 ⇔ r (A) = 3 < n = 4Vậy không gian 3 4 phụ thuộc tuyến tính.Câu 4: Tìm hạng của hệ vectơ sau của không gian 4 4: v1 = (3,1, − 2,4) ; v2 = (2,4,5, − 3) ; v3 = (13,7,6, − 3) ; v4 = (− 1,7,5,2) .Bài giải:Ta có: −1 7 5 2 −1 7 5 2 −1 7 5 2 0 18 15 1 −1 7 2 5 2 4 5 −3 0 18 15 1 79 ⇒ 0 18 15 A= ⇒ ⇒ 0 0 − 16 1 3 1 −2 4 0 22 13 10 3 9 16 79 13 7 6 −3 0 98 71 23 32 158 0 0 − 0 0 − 3 9 3 9 ⇒ r (A) = 3 < n = 4Vậy không gian 3 4 phụ thuộc tuyến tính. 8 4 6 2 3 1 4 2Câu 13: Tìm hạng của ma trận: A= . 6 2 8 3 4 2 3 1Bài giải: 3 1 4 2 1 3 4 2 1 3 4 2 1 3 4 2 4 2 3 1 2 4 3 1 0 −2 −5 −3 Ta có: A = ⇒ ⇒ ⇒ 0 −2 −5 −3 6 2 8 3 2 6 8 3 0 0 0 −1 0 0 0 −1 8 4 6 2 4 8 6 2 0 −4 −10 −6 Vậy: r (A) = 3 5 2 3 1 4 1 2 3Câu 14: Tìm hạng của ma trận: A= . 1 1 1 −2 3 4 1 2 1 1 1 −2 1 1 1 −2 1 1 1 −2 3 4 1 2 0 1 −2 8 Ta có: A = ⇒ ⇒ 0 1 −2 8 4 1 2 3 0 −3 −2 11 0 −3 −2 11 5 2 3 1 0 −3 −2 11 Vậy: r (A) = 3B. LOẠI CÂU HỎI 2 ĐIỂMCâu 3: Giả sử 3 véc tơ u , v và w độc lập tuyến tính. Chứng minh rằng: a) u + v − 2 w , u − v − w và u + w là độc lập tuyến tính. b) u + v − 3w , u + 3v − w và v + w là phụ thuộc tuyến tính.Bài giải: a) Từ đề bài ta có: 1 1 −2 1 1 −2 1 1 −2 A = 1 −1 −1 ⇒ 0 2 1 ⇒ 0 2 1 1 0 1 0 −1 3 0 0 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngân hàng đề thi toán A2 có bài giải BÀI GIẢI NGÂN HÀNG ĐỀ THI TOÁN CAO CẤP A2 HỆ 5 NĂM KHÓA 1PHẦN I: DÙNG CHO NGÀNH ĐTVT và CNTT (4 tín chỉ)A. LOẠI CÂU HỎI 1 ĐIỂMCâu 2: Hệ vectơ sau của không gian 3 4 độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tínhv1 = (4, −5, 2,6); v2 = (2, −2,1,3); v3 = (6, −3,3,9) ; v4 = (4, −1,5,6) .Bài giải:Ta có: 2 −2 1 3 2 −2 1 3 2 −2 1 3 4 −5 2 6 0 −1 0 0 ⇒ ⇒ 0 −1 0 0 A = 4 −1 5 6 0 3 3 0 0 3 3 0 6 −3 3 9 0 3 0 0 ⇔ r (A) = 3 < n = 4Vậy không gian 3 4 phụ thuộc tuyến tính.Câu 3: Hệ vectơ sau của không gian 3 4 độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính v1 = (1,3,5, −1) ; v2 = (2, −1, −3, 4) ; v3 = (5,1, −1,7) ; v4 = (7,7,9,1) .Bài giải:Ta có: 1 3 5 −1 1 3 5 −1 1 3 5 −1 2 −1 −3 4 0 −7 −13 6 A= ⇒ ⇒ 0 −7 −13 6 5 1 −1 7 0 −14 −26 12 0 −14 −26 8 7 7 9 1 0 −14 −26 8 ⇔ r (A) = 3 < n = 4Vậy không gian 3 4 phụ thuộc tuyến tính.Câu 4: Tìm hạng của hệ vectơ sau của không gian 4 4: v1 = (3,1, − 2,4) ; v2 = (2,4,5, − 3) ; v3 = (13,7,6, − 3) ; v4 = (− 1,7,5,2) .Bài giải:Ta có: −1 7 5 2 −1 7 5 2 −1 7 5 2 0 18 15 1 −1 7 2 5 2 4 5 −3 0 18 15 1 79 ⇒ 0 18 15 A= ⇒ ⇒ 0 0 − 16 1 3 1 −2 4 0 22 13 10 3 9 16 79 13 7 6 −3 0 98 71 23 32 158 0 0 − 0 0 − 3 9 3 9 ⇒ r (A) = 3 < n = 4Vậy không gian 3 4 phụ thuộc tuyến tính. 8 4 6 2 3 1 4 2Câu 13: Tìm hạng của ma trận: A= . 6 2 8 3 4 2 3 1Bài giải: 3 1 4 2 1 3 4 2 1 3 4 2 1 3 4 2 4 2 3 1 2 4 3 1 0 −2 −5 −3 Ta có: A = ⇒ ⇒ ⇒ 0 −2 −5 −3 6 2 8 3 2 6 8 3 0 0 0 −1 0 0 0 −1 8 4 6 2 4 8 6 2 0 −4 −10 −6 Vậy: r (A) = 3 5 2 3 1 4 1 2 3Câu 14: Tìm hạng của ma trận: A= . 1 1 1 −2 3 4 1 2 1 1 1 −2 1 1 1 −2 1 1 1 −2 3 4 1 2 0 1 −2 8 Ta có: A = ⇒ ⇒ 0 1 −2 8 4 1 2 3 0 −3 −2 11 0 −3 −2 11 5 2 3 1 0 −3 −2 11 Vậy: r (A) = 3B. LOẠI CÂU HỎI 2 ĐIỂMCâu 3: Giả sử 3 véc tơ u , v và w độc lập tuyến tính. Chứng minh rằng: a) u + v − 2 w , u − v − w và u + w là độc lập tuyến tính. b) u + v − 3w , u + 3v − w và v + w là phụ thuộc tuyến tính.Bài giải: a) Từ đề bài ta có: 1 1 −2 1 1 −2 1 1 −2 A = 1 −1 −1 ⇒ 0 2 1 ⇒ 0 2 1 1 0 1 0 −1 3 0 0 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài tập ma trận Đề thi ma trận Toán ma trận Toán cao cấp Bài tập ma trận định thức Bài tập ma trận nghịch đảo Tính toán ma trậnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 1
106 trang 230 0 0 -
Hình thành hệ thống điều khiển trình tự xử lý các toán tử trong một biểu thức logic
50 trang 171 0 0 -
4 trang 101 0 0
-
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 92 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp - Chương 1: Các khái niệm cơ bản của lý thuyết xác suất
16 trang 81 0 0 -
BÀI TẬP TỔNG HỢP - QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH
3 trang 68 0 0 -
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 2
60 trang 68 0 0 -
Đề thi và đáp án môn: Toán cao cấp A1
3 trang 58 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp - Nguyễn Quốc Tiến
54 trang 56 0 0 -
180 trang 53 0 0