Danh mục

Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND Tỉnh Thái Bình

Số trang: 95      Loại file: pdf      Dung lượng: 807.71 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ban hành quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở y tế công lập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND Tỉnh Thái BìnhHỘI ĐỒNG NHÂN DÂNTỈNH THÁI BÌNH------Số: 12/2017/NQ-HĐNDCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc--------------Thái Bình, ngày 14 tháng 7 năm 2017NGHỊ QUYẾTQUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VITHANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬPHỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNHKHÓA XVI KỲ HỌP THỨ TƯCăn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ Y tế quy định mức tối đakhung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tếtrong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chiphí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;Căn cứ Quyết định số 2126/QĐ-BYT ngày 26 tháng 5 năm 2017 của Bộ Y tế về việc đính chínhThông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khunggiá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trongcác cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phíkhám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;Xét Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phêduyệt giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tếtrong các cơ sở y tế công lập; Báo cáo thẩm tra số 08/BC-VHXH ngày 10 tháng 7 năm 2017 củaBan Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhândân tỉnh tại kỳ họp.QUYẾT NGHỊ:Điều 1. Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹbảo hiểm y tế trong các cơ sở y tế công lập, cụ thể như sau:1. Giá dịch vụ khám bệnh bằng mức giá tối đa dịch vụ khám bệnh quy định tại Thông tư số02/2017/TT-BYT (Chi tiết tại Phụ lục 01).2. Giá dịch vụ ngày giường điều trị bằng mức giá tối đa dịch vụ ngày giường bệnh quy định tạiThông tư số 02/2017/TT-BYT (Chi tiết tại Phụ lục 02).3. Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm bằng mức giá tối đa các dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm ápdụng cho các hạng bệnh viện quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-BYT (Chi tiết tại Phụ lục03).4. Thời gian thực hiện: Từ ngày 01 tháng 10 năm 2017.Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghịquyết.Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hộiđồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ tư thông quangày 14 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 7 năm 2017./.CHỦ TỊCHNơi nhận:- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;- Chính phủ;- Bộ Y tế, Bộ Tài chính;- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;- Thường trực Tỉnh ủy;- Thường trực HĐND, UBND tỉnh;- Đại biểu HĐND tỉnh;- Các sở, ngành thuộc tỉnh;- TT Huyện ủy, Thành ủy;- TT HĐND, UBND huyện, thành phố;- Báo Thái Bình, Công báo tỉnh;- Cổng thông tin điện tử tỉnh;- Lưu: VT, TH.Đặng Trọng ThăngPHỤ LỤC 01:GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhândân tỉnh)Đơn vị tính: ĐồngSTTCác loại dịch vụGiá thuABC1Bệnh viện hạng đặc biệt39.0002Bệnh viện hạng I39.0003Bệnh viện hạng II35.0004Bệnh viện hạng III31.0005Bệnh viện hạng IV/ Phòng khám đa khoa khu vực29.0006Trạm y tế xã29.0007Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối vớitrường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám,chữa bệnh)200.0008Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xétnghiệm, X-quang)120.0009Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ(không kể xét nghiệm, X-quang)120.00010Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kểxét nghiệm, X-quang)350.000PHỤ LỤC 02:GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhândân tỉnh)Đơn vị tính: ĐồngSốTTGiá thuCác loại dịch vụNgày điều trị Hồi sứctích cực (ICU)/ghép1tạng/ghép tủy /ghép tếbào gốc2Ngày giường bệnh Hồisức cấp cứu, chống độc3Bệnh việnhạng IBệnh việnhạng IIBệnh việnhạng IIIBệnh việnhạng IV568.900Chưa baogồm chiphí máythở nếu có335.900279.100245.700Chưa baogồm chi226.000phí máythở nếu có199.100178.500149.800140.000632.200Ngày giường bệnhNội khoa:Loại 1: Các khoa:Truyền nhiễm, Hô hấp,3.1Huyết học, Ung thư,Tim mạch, Tâm thần,Ghi chúThần kinh, Nhi, Tiêuhóa, Thận học; Nộitiết; Dị ứng (đối vớibệnh nhân dị ứngthuốc nặng: StevensJonhson/ Lyell)Loại 2: Các Khoa: CơXương Khớp, Da liễu,Dị ứng, Tai-MũiHọng, Mắt, Răng HàmMặt, Ngoại, Phụ -Sản3.2 không mổ; YHDT/PHCN cho nhómngười bệnh tổn thươngtủy sống, tai biến mạchmáu não, chấn thươngsọ não.178.000152.500133.800122.000Loại 3: Các khoa:3.3 YHDT, Phục hồi chứcnăng146.800126.600112.900108.000Giường bệnh tại3.4 Phòng khám đa khoakhu vực3.54108.000Giường lưu tại TYTxã54.000Ngày giường bệnhngoại khoa, bỏngLoại 1: Sau các phẫuthuật loại đặc biệt;4.1Bỏng độ 3-4 trên 70%diện tích cơ thể286.400255.400Loại 2: Sau các phẫuthuật loại 1; Bỏng độ4.23-4 từ 25 - 70% diệntích cơ thể250.200204.400180.800171.000Loại 3: Sau các phẫuthuật loại 2; Bỏng độ 24.3 trên 30% diện tích cơthể, Bỏng độ 3-4 dưới25% diện tích cơ thể214.100188.500159.800145.000183.000152.500133.800127.0004.4Loại 4: Sau các phẫuthuật loại 3; Bỏng độ1, độ 2 dưới 30% diệntích cơ thể5Tính bằng 0.3 lần giá ngày giường của các khoa và loạiphòng tương ứng.Ngày giường bệnhban ngàyPHỤ LỤC 03:GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG TẠI CÁC HẠNG BỆNHVIỆN( ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: