Bài viết nghiên cứu đặc điểm lâm sàng của 90 bệnh nhân tâm thần phân liệt thể paranoid điều trị nội trú tại Khoa Tâm thần, Bệnh viện 103 từ tháng 7-2011 đến 6-2012. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết của tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng bệnh tâm thần phân liệt thể paranoidTẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 3-2013NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNGBỆNH TÂM THẦN PHÂN LIỆT THỂ PARANOIDĐỗ Xuân Tĩnh*; Cao Tiến Đức*TÓM TẮTK--K-20,00%; tự*TCLINICAL FEATURES OF Paranoid SchizophreniaSUMMARYStudy on the clinical characteristics of 90 inpatients with schizophrenia paranoid who were treatedat Department of Mental Health, 103 Hospital from 7 - 2011 to 6 - 2012. Result: The most commonage ranged from 21 - 30 (43.33%), male: 65.56%, female: 34.44%; average age of onset: 26.76 ±7.56%, mean time of the disease 7.42 ± 5.68 years. Clinical features: inciting 61.11%, restlessness51.11%, effusive 32.22%, muttering to themselves: 52.22%, medical inference: 50.00%, criticalthinking 45.56, fear of assassination 86.67%, hallucinations 82.34%, Austria bar criticize 80.00%, fancyconversation 34.44%, ordered 20.00%, suicide 3.33%, blunt emotion 18.89%, poor thinking 21.11%, lackof life’s goal: 52.22%.* Key words: Paranoid schizophrenia; Clinical characteristics.ĐẶT VẤN ĐỀnn ng, ti n tri n mY t Th giới, tỷ lớc ta tỷ l0,7%,paranoid chi m 65%b nh TTPL. B nh ch y u kh15 25 tu i, l a tu i học tng. §Ón chu tr,côằm m:Nghiên cứu đặc điể ls ng nhhể pa anoi-t b nh lo n th nch ci mắc b nh TTPL,* B nh vi n 103Chịu trách nhiệm nội dung khoa học: GS. TS. Nguyễn Văn MùiPGS. TS. Nguyễn Minh Hiện1TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 3-2013ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁPNGHIÊN CỨUĐôôứ90 BN chtr nKt-paranoid,unh vi n 103n 6 - 2012.ợc chparanoidnBi B nh Qu ct l n th 10 (ICD-10) v r i lona WHO (1992), m c F20.0.Pọc sinh ất (16,66%).ỷl*uổi h i phh i gian--(5,56%). Th i gian mang b nh 3 lo i22,22K ô1213,33T ng s90100ôợớ IỉH uhấng kỳợ%KớIấIấng : ựợng :ấỐnHOANG TƯỞNGTỶ LỆ %1 long2932,222 long5055,56ng1112,22c7987,781112,22≥T nt iK ôKcợ1213,336167,786572,22T1011,11Chi ph5864,44ớ2123,33cT nt iẢngaẢng t n tchi m 87,78%. Chỉt ntôc.cTỶ LỆ %Vnhi*nẢO GIÁ.t c,ngi lo n i gi c:Ảm: 72 BN(80,00%);i: 31 BN (34,44%);o thanh ra l nh: 18 BN (20,00%); o thanhtK ôiất hi nBN, chỉm t b ph n trongất hi nôPh n lớcna BN.* Kết hợp hoang ư ngHo gi c:c: 12 BN (13,33%);ph i hợ3TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 3-2013*ci lo n cxúc: tr m c m: 38 BN(m: 20 BN (22,ô m:ôợp: 54 BN(60,00%); hai chiợc: 37 BN (41,11%).Côg p nhi u nhấôự vớThắng [6ôợu c aTr n Quy tợ-u ch ng v79,89%.-u hi n r i lo n cợôợ-u hi n r i long, bấng, tựu chợ*c i lo n h nh i:Hựng:54 BN (60,00%); bấng: 6 BN (6,67%);nh vidng: 27 BN (30,00%),ự ớn Quy t Thắng (3,64%) [6].*c iểu hi nnh:Cng thi umm hi u suấtng: 86 BN (95,56%).Ph n lớm hi u suất laong học tKợ ớấôắKẾT LUẬNTÀI LIỆU THAM KHẢO1. ùi Quang HuyM nh.ao iến Đức, PhV nất b n Y học. 2009.2. a Đức ươngc u ti n tri n c ab nh TTPL th paranoid sau khi can thicbi t. N i san t/nh vin-26.3. Nguyễn Thị Duyênu tTTPL th paranoid. N i san thviK- Tu i kh- 30 (67,77%).ngg p t 21 - 30 tu i.timnhnh/-43.4. Ng Ngọc T n, Nguyễn V n Ng nS.t. B nh họGgi ng di học. Học vixuất b-214.5. Tổ chức Y tế Thế gi iqu c t l n th 10 (PLBQT-10F) vthch c Y tGenever. 1992, tr.52-63.ô-ấọ6. Trần Quyết Thắng.t quBN TTPL th paranoid. LuHọc vii b nhi lo nTh giới.mm tựn Th c sỹ Y học.7. Anne D, Marie-Joelle O. Psychiatric, b nd ch ti ng Vi t - Servier. 1998, tr.81-88.8. American Psychiatric Association. Diagnosticand Statistical Manual of Mental Disorders.Fourth edition. 1994, pp.325-341.u ch ng vấ4TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 3-2013Ngày nhận bài: 14/1/2013Ngày giao phản biện: 27/1/2013Ngày giao bản thảo in: ...