Danh mục

Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và kết quả TAT ở bệnh nhân rối loạn trầm cảm không loạn thần

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 365.92 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục đích nghiên cứu đặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm không loạn thần nhằm nhận xét kết quả TAT và tìm hiểu mối liên quan giữa một số triệu chứng lâm sàng với kết quả TAT ở những BN này. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết của tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và kết quả TAT ở bệnh nhân rối loạn trầm cảm không loạn thần TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 9-2012 NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ TAT Ở BỆNH NHÂN RỐI LOẠN TRẦM CẢM KHÔNG LOẠN THẦN Vương Thị Thủy* TÓM TẮT ứ ầ -Đ T ầ T Tở6 ệ ệ ệ ố 7- ầ R T 6 - 2012. K t qu : : ă ượng, mệt mỏi (100%). Gi m ho c mất sở í ối lo n giấc ngủ 96 7 % í ắc trầm (95,08%), gi m tự trọ 9 44% ý ưởng tự t i (67,2 % ý ưởng tự 49 8% . ý tập uố 85 5%: (36,07%), rối lo t mồ c m. Tất c triệu chứ T : Rố ầ ì 98 6% ối lo m ă dục (87,50%), gi m trọ ượ ơ (78,69%), trống ngực 6 7% . T ất c T T u xuất hiệ dấu hiệu trầm ủa bệnh trầm c ượ p ó T T. ;Đ ; T T. STUDY oN CLINICAL CHARACTERISTICS AND THE RESULTS OF TAT IN DEPRESSIVE PATIENTS WITHOUT PSYCHOsIs SUMMARY Study on clinical features and the results of TAT in 61 patients, who were confirmed as nonpsychotic depression, aged 19 - 55, treated at the Department of Psychiatry, 103 Hospital from July 2011 to June 2012, the results showed that: - Clinical features: fatigue, loss of energy (100%), decreased interest (98.36%), reduced attention, sleep disturbances (96.72%), mood depression, pessimistic thoughts (95.08%), decreased self-esteem, eating disorders (93.44%), the idea of free charges (75.41 %), recurrent thoughts of death (49.18%). - Pain (85.25%), reduced body weight (78.69%), reduced sex (87.50%), palpitations (36.07%), sweating disorder (36.07%)… All TAT recards had signs of depression. All clinical symptoms of depression were projected on to TAT recards. * Key words: Depression; Clinical characteristics; Thematic apperception test. ĐẶT VẤN ĐỀ Trầm c t rối lo ầ ũ . Hiện nay, chẩ c m chủ y u dự ì g ó chẩ m nhữ ệnh sớm ường g p ư ực ầm .T y ần vẫn ụ í x . Sử dụng TAT (Thematic Apperception Test) ụ chẩ y ược ứu. M dù giới, nhi ã a nhậ T T ó p ó í x triệu chứng của trầm c ư ở Việ ư ó ứu m ầy ủ ó ệ thống v chủ y. * Viện Tâm thần Hải Phòng Chịu trách nhiệm nội dung khoa học: PGS. TS. Cao Tiến Đức PGS. TS. Phan Việt Nga 1 TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 9-2012 y mụ ằm : n - Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng của RLTC không loạn thần. - Nhận xét kết quả TAT và tìm hiểu mối liên quan giữa một số triệu chứng lâm sàng với kết quả TAT ở những BN này. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 1. Đối tƣợng nghiên cứu. 6 c tr n t ược chẩ x nh trầm n thần, tuổi t 19 - 55 u T ần, Bệnh viện 103 7n 6 - 2012. 2. Phƣơng pháp nghiên cứu. M t cắ ắc nghiệ Xử ý ố liệ SPSS 16.0. ồng thờ T T . ứu bằng phần m m í ượ n tri n trong nhi u tr hiệu qu [5]. ă * Mức độ trầm cảm: Trầm c m mứ n ng: 72,13%; mức v a: 21,31%; mứ nhẹ: 6,56%. Sở dĩ trầm c m n ó ỷ lệ ư ậy d ứu ti ệnh viện. BN ó ỉ u tr n ®· bÞ trầm c m mứ n ng ho c v ẹ ư ó ự HVTS [2]. * Các triệu chứng khởi phát: Phần lớn BN ở n khởi p ó bi u hiện mất ngủ 8 97% ệt mỏ buổ 75 4%), ti p ầu (63,93%). Buồ ý d , gi m dần sở í ă ũ ững triệu chứng khở p ường g p ở BN trầm c m. K t qu y ươ ự ứu củ T T P ươ 7 [ ]. * Các triệu chứng cơ bản của trầm cảm: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN 1. Đặc điểm lâm sàng của nhóm BN nghiên cứu. * Tuổi khởi phát: - Tuổ p ệnh m ện ì 8 87± 9 4. ó ổ p ệnh hay g p nhất t 21 79% ; ó ổi ≤ 20: 26,23%; ó ổi 31 - 40: 22,95%; n ó ổi > 40 chi m tỷ lệ thấp nhất (18,03%). K t qu y p ù ợp với nhậ xé ủa Kaplan H.I (1994) [5] ù Q H y (2008) [2]. * Thời gian mang bệnh: < 6 : 45 9 %; 6 - < ă : 31,15%; 2 - 5 ă : %. > 5 ă ó ỷ lệ thấp nhất (9,84%). K t qu y p ù ợp với nhậ xé của Kaplan H.I (1994): trầm c m í ắc trầm: 58 BN (95,08%); mấ í : 60 BN (98,36%); gi ă ượng, mệt mỏi: 61 BN (100%); gi m tập ý: 59 BN (96,72%); gi m tự trọng: 57 BN (93,44% ; ý ưởng tự t i: 46 BN (75,41%); ý ĩ : 58 BN (95,08% ; ý ưởng tự : 30 BN (49,18%); rối lo n giấc ngủ: 59 BN (96,72%); rối lo ă ống: 57 BN (93,44%). * Các triệu chứng rối loạn cảm xúc: ối lo n c x y p nhấ ng lo lắng (95,08%), buồn rầu (80,6%). Ti p u hiện dễ b í í 7 % ă ẳng (69,4%). Những bi u hiệ ư ng sợ, giận dữ g p với tỷ lệ thấp ơ 6 % 1,15%); 37,70% BN c m thấy ổ. K t qu y p ù ợp với nhËn xÐt của Kaplan H.I (1994) cho rằng, ệu chứng c x ồn rầu, bi quan, mất hy vọng... rất phổ bi n trong trầm c m [5]. 2 TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 9-2012 * Các triệu chứng rối loạn tư duy: Bi u hiện rối lo ì ức ư d y ường g p: í ó ỏ ã ới tr lời ho c y ĩ ã ới tr lờ 65 57% . c ó ũ ó t tỷ lệ ỏ BN ó 95 % ư p n v bệnh tật. Rối lo n n d ư d y: ó ý ĩ bệ 47 54% ó ý ĩ bu c t i % nh nghi bệnh chỉ chi m m t tỷ lệ nhỏ (3,28%). K t qu y p ù ợp vớ [ ]. * Các triệu chứng rối loạn hoạt động: Rối lo n chủ y Bồn chồ ự BN t chố c m. ho ng g p trong trầm c m m ho ng, í i (96,72%). ứng ngồ y : 44 6%; 48%. ỉ ó t tỷ lệ nhỏ ă ó ơ í ng trầm Dù ố c tự p ươ ức tự y p nhất (42,86%). K t qu y p ù ợp vớ ứu củ v p ươ ức tự ường g p nhất ở BN trầm c m ở Việt Nam [1, 2]. * Các triệu chứng cơ thể: Gi m trọ ượng: 48 BN (78,69%); gi m ho c mất chứ ă ì dục: 28 BN (87,50%); rối lo n kinh nguyệt: 12 BN 7 59% ; : 5 85 5% ; ối lo n ó : 6 9% ; ó ở: ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: