Danh mục

Nghiên cứu giá trị tiên lượng điều trị của chỉ số NLR, PLR trong ung thư thực quản biểu mô vảy

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 230.04 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết trình bày ác định giá trị tiên lượng của chỉ số NLR, PLR trong ung thư thực quản biểu mô vảy. Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu hồi cứu, mô tả trên 42 bệnh nhân (BN) ung thư thực quản biểu mô vảy.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu giá trị tiên lượng điều trị của chỉ số NLR, PLR trong ung thư thực quản biểu mô vảy TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 NGHIÊN CӬU GIÁ TRӎ TIÊN LѬӦNG ĈIӄU TRӎCӪA CHӌ SӔ NLR, PLR TRONG UNG THѬ THӴC QUҦN BIӆU MÔ VҦY Ph̩m Ng͕c Ĉi͏p1*, Ĉ̿ng Quang Vinh1, Ph̩m Khánh H˱ng1 Cao H͛ng Phúc², Nghiêm Th͓ Minh Châu1 Tóm tҳt Mͭc tiêu: Xác ÿӏnh giá trӏ tiên lѭӧng cӫa chӍ sӕ NLR, PLR trong ung thѭ thӵcquҧn biӇu mô vҧy. Ph˱˯ng pháp nghiên cͱu: Nghiên cӭu hӗi cӭu, mô tҧ trên 42bӋnh nhân (BN) ung thѭ thӵc quҧn biӇu mô vҧy. Các BN ÿӅu ÿѭӧc hóa xҥ trӏÿӗng thӡi vӟi phác ÿӗ xҥ trӏ liӅu 41,4Gy tiӅn phүu và 50,4Gy triӋt căn; hóa trӏpaclitaxel 50 mg/m2 và carboplatin AUC 2. K͇t qu̫: ĈiӇm cҳt tiên lѭӧng ÿiӅu trӏcӫa NLR, PLR lҫn lѭӧt là 4,37; 240. BN có chӍ sӕ NLR > 4,37 hoһc PLR > 240có tiên lѭӧng ÿiӅu trӏ kém (p < 0,0001). K͇t lu̵n: ChӍ sӕ NLR, PLR có thӇ cógiá trӏ tiên lѭӧng ÿiӅu trӏ trong ung thѭ thӵc quҧn biӇu mô vҧy. Tӯ khóa: NLR, PLR; Ung thѭ thӵc quҧn; BiӇu mô vҧy. RESEARCH ON THE PROGNOSTIC VALUE OF NLR, PLR INDEX IN ESOPHAGEAL SQUAMOUS CELL CARCINOMA Abstract Objectives: To determine the prognostic treatment value of NLR and PLRindexes in esophageal squamous cell carcinoma. Methods: A retrospectivedescriptive study on 42 squamous cell esophageal cancer patients. All patientswere treated with chemoradiation therapy. The dose radiation was 41,4Gy pre-operation, 50,4Gy (post operation), chemotherapy with paclitaxel 50 mg/m2, andcarboplatin AUC 2. Results: The cutoff values of NLR and PLR were 4.37; 240,alternatively. Patients whose NLR index was over 4.37 and PLR index was over240 had poor prognosis (p < 0.0001). Conclusion: NLR and PLR index can bevalued treatment prognostic indexes in esophageal squamous cell carcinoma. Keywords: NLR; PLR; esophageal cancer; Squamous cell carcinoma.1 Khoa Hóa trӏ, Trung tâm Ung bѭӟu, BӋnh viӋn Quân y 103, Hӑc viӋn Quân y²Khoa Y hӑc quân binh chӫng, Hӑc viӋn Quân y* Tác giҧ liên hӋ: Phҥm Ngӑc ĈiӋp (dieppham169@gmail.com) Ngày nhұn bài: 11/10/2023 Ngày ÿѭӧc chҩp nhұn ÿăng: 24/11/2023http://doi.org/10.56535/jmpm.v49i1.548 17TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 ĈҺT VҨN Ĉӄ vào ÿó, các BN ung thѭ thӵc quҧn tҥi Ung thѭ thӵc quҧn là loҥi ung thѭ ViӋt Nam vүn chѭa ÿѭӧc áp dөng cácphә biӃn thӭ 7 và là nguyên nhân tӱ chӍ sӕ này ÿӇ tiên lѭӧng ÿiӅu trӏ.vong thӭ 6 trong các loҥi ung thѭ trên Vì vұy, nghiên cӭu ÿѭӧc thӵc hiӋnthӃ giӟi [1]. Mһc dù ÿã có nhӳng tiӃn nhҵm: Xác ÿ͓nh giá tr͓ tiên l˱ͫng ÿi͉ubӝ trong phѭѫng pháp chҭn ÿoán, ÿiӅu tr͓ cͯa ch͑ s͙ NLR, PLR trong ung th˱trӏ nhѭng tӹ lӋ BN sӕng thêm 5 năm th͹c qu̫n bi͋u mô v̫y.chӍ ÿҥt khoҧng 10% và tӹ lӋ sӕng sau ĈӔI TѬӦNG VÀ PHѬѪNG PHÁPthêm 5 năm sau phүu thuұt chӍ ÿҥt NGHIÊN CӬU< 40% [2]. Ĉây là nhӳng con sӕ thҩp 1. Ĉӕi tѭӧng nghiên cӭutrong ÿiӅu trӏ ung thѭ. ĈiӅu trӏ ung thѭ * Ĉ͙i t˱ͫng nghiên cͱu: 42 BNthӵc quҧn là ÿiӅu trӏ ÿa mô thӭc. HiӋn ÿѭӧc chҭn ÿoán ung thѭ thӵc quҧntҥi, tiên lѭӧng ÿiӅu trӏ ÿѭӧc thӵc hiӋn biӇu mô vҧy bҵng mô bӋnh hӑc, ÿѭӧcdӵa trên nhiӅu yӃu tӕ khác nhau, ÿiӅu trӏ theo phác ÿӗ hóa - xҥ trӏ ÿӗngthѭӡng mang tính phӭc tҥp. Xác ÿӏnh thӡi bҵng paclitaxel - carboplatin, chumӝt yӃu tӕ tiên lѭӧng thӵc hiӋn nhanh, kǤ mӛi tuҫn tҥi Trung tâm Ung bѭӟu,ÿѫn giҧn, chi phí thҩp, an toàn, có tính BӋnh viӋn Quân y 103 tӯ thángthӵc tiӉn và cҫn thiӃt trong lâm sàng. 01/2019 - 3/2022.ChӍ sӕ tӹ lӋ neutrophil/lymphocyte (chӍ * Tiêu chu̱n l͹a ch͕n: Chҭn ÿoánsӕ NLR) và tiӇu cҫu/bҥch cҫu ÿѫn lҫn ÿҫu; ÿiӅu trӏ lҫn ÿҫu ung thѭ thӵcnhân (chӍ sӕ PLR) là các chӍ sӕ tiӅm quҧn biӇu mô vҧy; ÿang ÿiӅu trӏ tҥinăng ӭng dөng trong tiên lѭӧng ÿiӅu trӏ Trung tâm Ung bѭӟu (BӋnh viӋn Quânung thѭ thӵc quҧn [4, 5, 6]. Tuy nhiên, y 103); ÿѭӧc ÿiӅu trӏ hóa xҥ trӏ ÿӗnggiá trӏ tiên lѭӧng cӫa các chӍ sӕ này thӡi; ÿӗng ý tham gia nghiên cӭu.trên nhóm BN ung thѭ thӵc quҧn ÿѭӧc * Tiêu chu̱n lo̩i trͳ: Mҳc các bӋnhÿiӅu trӏ kӃt hӧp ÿӗng thӡi hóa trӏ và lý viêm mҥn tính khác; mҳc các bӋnhxҥ trӏ chѭa ÿѭӧc xác ÿӏnh rõ. Thêm cҩp tính trong vòng 7 ngày; mҳc bӋnh18 TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024máu, hoһc truyӅn máu, dùng thuӕc liên phәi dѭӟi ÿӃn dҥ dày). Kích thѭӟc uquan ÿӃn hӋ máu - tӫy xѭѫng trong chia thành ” 5cm và > 5cm.vòng 30 ngày; mҳc ÿӗng thӡi các bӋnh Xét nghiӋm cұn lâm sàng (xétung thѭ khác. nghiӋm huyӃt hӑc): Tính chӍ sӕ tӹ lӋ NLR, PLR trѭӟc ÿiӅu trӏ. Trong ÿó, N, 2. Phѭѫng pháp nghiên cӭu L, P lҫn lѭӧt là sӕ lѭӧng bҥch cҫu ÿa * Thi͇t k͇ nghiên cͱu: Nghiên cӭu nhân trung tính, lympho và tiӇu cҫuhӗi cӭu, mô tҧ. (G/L); chөp CT ngӵc: Ĉo ÿѭӡng kính * Cͩ m̳u và ch͕n m̳u: 42 BN; lӟn nhҩt khӕi u (cm) và sӵ di căn hҥch.chӑn mүu toàn bӝ. Ĉáp ӭng ÿiӅu trӏ: Ĉѭӧc phân loҥi theo tiêu chuҭn RECIS 1.1: Không ÿáp * Phác ÿ͛ ÿi͉u tr͓: Xҥ trӏ liӅu ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: