Danh mục

Nghiên cứu hiệu quả gây tê tủy sống phối hợp gây tê ngoài màng cứng vô cảm trong phẫu thuật thay khớp háng tại Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 380.37 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nghiên cứu nhằm đánh giá hiệu quả và các tác dụng phụ của gây tê tủy sống kết hợp gây tê ngoài màng cứng trong phẫu thuật thay khớp háng. Phương pháp: Nghiên cứu tiền cứu, thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên trên 86 bệnh nhân. Các bệnh nhân được gây tê tủy sống kết hợp gây tê ngoài màng cứng để vô cảm và giảm đau sau phẫu thuật thay khớp háng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu hiệu quả gây tê tủy sống phối hợp gây tê ngoài màng cứng vô cảm trong phẫu thuật thay khớp háng tại Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GÂY TÊ TỦY SỐNG PHỐI HỢP GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG VÔ CẢM TRONG PHẪU THUẬT THAY KHỚP HÁNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA THÀNH PHỐ CẦN THƠ Phạm Thiều Trung TÓM TẮT Mục đích: Nghiên cứu nhằm đánh giá hiệu quả và các tác dụng phụ của gây tê tủy sống kết hợp gây tê ngoàimàng cứng trong phẫu thuật thay khớp háng. Phương pháp: Nghiên cứu tiền cứu, thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên trên 86 bệnh nhân. Các bệnh nhânđược gây tê tủy sống kết hợp gây tê ngoài màng cứng để vô cảm và giảm đau sau phẫu thuật thay khớp háng.Mạch, huyết áp, nhịp thở và tình trạng sức khỏe của bệnh nhân được theo dõi trước và sau khi tiêm thuốc giảmđau. Chúng tôi phối hợp chặt chẻ với các phẫu thuật viên và đặc biệt là điều chỉnh liều thuốc giảm đau đúng lúc.Xác định tỷ lệ các tai biến biến chứng trong và sau mổ. Kết quả: Thời gian phẫu thuật trung bình: 51,7 ± 12,3 phút Thang điểm đánh giá đau VAS: 96%8 từ 1 đến 3điểm. Tỷ lệ các biến chứng: Tụt huyết áp: 12,6%, đau đầu: 2,8%, đau lưng: 3,4%, rối loạn bàng quang: 6,7%,lạnh run: 5,9%, buồn nôn, nôn: 6,1%. Ngứa 7,8 Không ghi nhận các tác dụng phụ, tai biến và các biến chứngquan trọng. Kết luận: Gây tê tủy sống kết hợp gây tê ngoài màng cứng an toàn và hiệu quả cho phẫu thuật thay khớpháng. Sự theo dõi chặt chẽ trong và sau phẫu thuật để phát hiện và xử trí kịp thời những tai biến, biến chứng xảyra sẽ góp phần cho sự thành công. SUMMARY Purpose: This study is performed to evaluate the efficiency and side - effects of combined spinal - epiduralanesthesia for hip arthroplasty. Methods: Prospective study on 86 patients. All of them have undergone combined spinal - epidural anesthesiafor hip arthroplasty. Pulse, blood presure, resspiratory rate and health status of the patients were monitored rightbefore and after analgesic injection. We must collaborate with the surgeon and specially the adjustment inanalgesic drugs must be carried down at time. To determine the proportion of complications during and after theoperation. Results: Duration of the intervention: 51,7 ± 12,3 minutes. VAS score: over 96,8% from 1 to 3. Theproportion of complications: hypotension: 12.6%, headache: 2.8%, backache: 3.4%, urinary retention: 6.7%,shivering: 5,9%, nausea and vomiting: 6.1%. itch 7,8%. Side-effects, accidents and complications were not noted. Conclusions: Combined spinal - epidural anesthesia for hip arthroplasty is safe and effective. Close carefulmonitoring during and after the operation must be applied in order to detect and manage in time complications. Itwill contribute to succesful method. ĐẶT VẤN ĐỀ p ứng t t h ại phẫ th ật ớn h yên Tr ng phẫ th ật th y khớp h ng ó nhiề ph ng ng nh Chỉnh hình. S ng ng ới những ti n ộ óph p ô m nh gây mê t n thân gây tê t y ng ng nh Gây mê Hồi ứ ũng ã ng ph t triển(TTS) h gây tê ng i m ng ứng (NMC). Tr ng mỗi nh m p ứng yê ầ h phẫ th ật n t n hph ng ph p ô m n ộ ề ó những th ận i ệnh nhân. Chính ì th ph ng ph p gây tê t y ng ất ợi kh nh nhất khi ệnh nhân ó nhiề ệnh ph i hợp gây tê ng i m ng ứng (CSE ) ã r ời ý nội kh kèm the nh ệnh tim mạ h hô hấp ti t nh m m n t n hiệ h phẫniệ nội ti t… thì gây mê t n thân ó nhiề ng y th ật th y khớp h ng ới những ợị iểm nh :h n ũng nh gây tê t y ng h tê ng i m ng Có kh năng ké d i t dụng thời gi n ô m ứng n th ần ũng ó kh nhiề t dụng phụ nh gi m iề th tê h gây tê t y ng th gâytụt h y t p y hô hấp ngộ ộ th tê h ó thể tê ng i m ng ứng khắ phụ t dụng phụthất ại ề kỹ th ật d thời gi ng tê không không gây tê t y ng m ô m h ộ phẫgi m t t mổ. th ật ké d i iệt ti p tụ gi m mổ Hiện n y t ổi thọ ng ời dân tăng ùng ới ti n rất t t. Vì dụng th n th ần một kỹ th ật ần ộ ng nh Chấn th ng Chỉnh hình ã ng ó ph i iề ợng nên ng y ngộ ô th ẽnhiề phẫ th ật ớn tại ùng hi d ới nh th y khớp nh ng n ph i hợp h i kỹ th ật thì th ẽ gi mh ng n phần h y th y khớp h ng t n phần h ợ iề ợng mỗi kỹ th ật ẽ ké d i thời gi n ệnh nhân t ổi ( 2). M t kh ệnh nhân ớn t ổi t dụng n t n h ệnh nhân (1) Vì các lý do ó kèm nhiề ệnh ý nội ...

Tài liệu được xem nhiều: