Nghiên cứu sự tạo phức của Er(III) với 1-(2-Pyridilazo) -2-Naphtol (PAN) bằng phương pháp trắc quang
Số trang: 7
Loại file: doc
Dung lượng: 84.50 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thuốc thử 1-(2-pyridilazo)-2-naphtol (PAN) tạo phức được với một số nguyên tố như đồng, niken và các phức đơn, đa-ligan của Fe(III). Trong bài báo này, chúng tôi thông báo kết quả nghiên cứu sự tạo phức đơn-ligan của Er(III) với PAN. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu sự tạo phức của Er(III) với 1-(2-Pyridilazo) -2-Naphtol (PAN) bằng phương pháp trắc quangTẠPCHÍKHOAHỌC,ĐạihọcHuế,Số22,2004 NGHIÊNCỨUSỰTẠOPHỨCCỦAEr(III)VỚI1(2PYRIDILAZO) 2NAPHTOL(PAN)BẰNGPHƯƠNGPHÁPTRẮCQUANG NguyễnĐìnhLuyện TrườngĐạihọcSưphạm,ĐạihọcHuế MỞĐẦU Thuốcthử1(2pyridilazo)2naphtol(PAN)tạophứcđượcvớimộtsốnguyêntốnhưđồng,niken[1]vàcácphứcđơn,đaligancủaFe(III)[2,3,4]...Trongcáccông trìnhtrước[5,6,7],chúngtôiđãthôngbáokếtquảnghiêncứusựtạophứcđơnvàđaligancủamộtsốnguyêntốđấthiếmvớiPARbằngphươngpháptrắcquang.Trong bàibáonày,chúngtôithôngbáokếtquả nghiêncứusự tạophức đơnligancủa Er(III)vớiPAN. PHẦNTHỰCNGHIỆM DungdịchnguyêntốđấthiếmEr(III)đượcđiềuchếtừoxittươngứngcóđộsạchPA.Nồngđộ củanóđượcxácđịnhbằngphươngphápchuẩnđộ dùngDTPAtiêuchuẩnvớichỉthịAsenazo(III)trongmôitrườngđệmaxetat.Cácdungdịchloãng đượcphachếtừdungdịchgốc.PANlàthuốcthửtinhkhiếtđượcphachếbằngcáchcânchínhxác0,0249gamPANtrêncânphântíchsauđóhòatanbằngaxetonrồiđịnh mứctớivạch.CácdungdịchPANloãngđượcphachế từ dungdịchgốc.Cáchóa chấtsửdụngkhácđềuthuộcloạihóachấttinhkhiếtphântích.Cácgiátrị pHđượckiểmtratrênmáypHmeterRE357(ThụySĩ).Mậtđộ quangđuợcđotrênmáyUV1201Shimadzu(Nhật). KẾTQUẢVÀTHẢOLUẬN 1.Phổcủathuốcthửvàphổcủaphức: PhổhấpthụelectroncủadungdịchPAN ởpH=9;C PAN=4.105MvàcủadungdịchphứcEr(III)PANcũngởpH=9đượcbiểudiễntrênhình1.Quahình1chothấy 1PANcó max =470nm,phứccủaEr(III)PANcó max =580nm.Cácthínghiệmnghiêncứutiếptheođượcđoởbướcsóng580nm. 2 0.3 0.5 0.2 0.4 0.1 A 2 1 Hình1:PhổcủaPANvàphứcởpH=9,cuvet=1cm 1.PhổcủathuốcthửPAN 2.PhổcủaphứcEr(III)PAN 2.ẢnhhưởngcủapHđếnsựtạophức: Cáckếtquảthínghiệmđượcdẫnradướidạngđồthịtrênhình2chỉrõrằng 400ởkhoảngpH=9,010,5s 450 ựtạoph 500 ứcEr(III)PANlàt 550 ứutiếp ốtnhất.Nhữngnghiênc 600theosẽđượcth 650 ựchiệntrongkhoảngpHnày. 700 (nm) 0.6 0.2 A 0.4 Hình2:SựphụthuộcgiữamậtđộquangcủaphứcEr(III)PANvàopH 3.Ảnhhưởngcủathờigianvàtỉlệaxeton:nước PhứcmàuEr(III)PANcóđộ bềnkhácaotheothờigian,mậtđộ quang ổn 3địnhtrongvòng70phútsaukhiphach 5 ế.Đâylàđi 7 ậnlợichonghiênc ềukiệnthu 9 ứu 11ướccũng ảnhhưởphứcchất.Tỉ lệ thể tíchaxeton:n 13ngđếnspH ự tạophứcEr(III) 3PAN.Kếtquảnghiêncứuảnhhưởngđượcghiởbảng1.Quabảng1chothấytỉlệtạophứctốiưulàaxeton:nước=1:5.Cácnghiêncứutiếptheocũngdùngtỉlệnày. Bảng1:Sựphụthuộc AcủaphứcErPANvàotỉlệaxeton:nước Tỉlệ 1:11 1:9 1:8 1:7 1:6 1:5 1:4 1:3 1:2 1:1 A 0,427 0,465 0,497 0,530 0,533 0,538 0,372 0,223 0,214 0,118 4.XácđịnhthànhphầncủaphứcEr(III)PAN Dùng các phương pháp tỉ số mol (hình 3); hệ đồng phân tử gam; StaricBacb ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu sự tạo phức của Er(III) với 1-(2-Pyridilazo) -2-Naphtol (PAN) bằng phương pháp trắc quangTẠPCHÍKHOAHỌC,ĐạihọcHuế,Số22,2004 NGHIÊNCỨUSỰTẠOPHỨCCỦAEr(III)VỚI1(2PYRIDILAZO) 2NAPHTOL(PAN)BẰNGPHƯƠNGPHÁPTRẮCQUANG NguyễnĐìnhLuyện TrườngĐạihọcSưphạm,ĐạihọcHuế MỞĐẦU Thuốcthử1(2pyridilazo)2naphtol(PAN)tạophứcđượcvớimộtsốnguyêntốnhưđồng,niken[1]vàcácphứcđơn,đaligancủaFe(III)[2,3,4]...Trongcáccông trìnhtrước[5,6,7],chúngtôiđãthôngbáokếtquảnghiêncứusựtạophứcđơnvàđaligancủamộtsốnguyêntốđấthiếmvớiPARbằngphươngpháptrắcquang.Trong bàibáonày,chúngtôithôngbáokếtquả nghiêncứusự tạophức đơnligancủa Er(III)vớiPAN. PHẦNTHỰCNGHIỆM DungdịchnguyêntốđấthiếmEr(III)đượcđiềuchếtừoxittươngứngcóđộsạchPA.Nồngđộ củanóđượcxácđịnhbằngphươngphápchuẩnđộ dùngDTPAtiêuchuẩnvớichỉthịAsenazo(III)trongmôitrườngđệmaxetat.Cácdungdịchloãng đượcphachếtừdungdịchgốc.PANlàthuốcthửtinhkhiếtđượcphachếbằngcáchcânchínhxác0,0249gamPANtrêncânphântíchsauđóhòatanbằngaxetonrồiđịnh mứctớivạch.CácdungdịchPANloãngđượcphachế từ dungdịchgốc.Cáchóa chấtsửdụngkhácđềuthuộcloạihóachấttinhkhiếtphântích.Cácgiátrị pHđượckiểmtratrênmáypHmeterRE357(ThụySĩ).Mậtđộ quangđuợcđotrênmáyUV1201Shimadzu(Nhật). KẾTQUẢVÀTHẢOLUẬN 1.Phổcủathuốcthửvàphổcủaphức: PhổhấpthụelectroncủadungdịchPAN ởpH=9;C PAN=4.105MvàcủadungdịchphứcEr(III)PANcũngởpH=9đượcbiểudiễntrênhình1.Quahình1chothấy 1PANcó max =470nm,phứccủaEr(III)PANcó max =580nm.Cácthínghiệmnghiêncứutiếptheođượcđoởbướcsóng580nm. 2 0.3 0.5 0.2 0.4 0.1 A 2 1 Hình1:PhổcủaPANvàphứcởpH=9,cuvet=1cm 1.PhổcủathuốcthửPAN 2.PhổcủaphứcEr(III)PAN 2.ẢnhhưởngcủapHđếnsựtạophức: Cáckếtquảthínghiệmđượcdẫnradướidạngđồthịtrênhình2chỉrõrằng 400ởkhoảngpH=9,010,5s 450 ựtạoph 500 ứcEr(III)PANlàt 550 ứutiếp ốtnhất.Nhữngnghiênc 600theosẽđượcth 650 ựchiệntrongkhoảngpHnày. 700 (nm) 0.6 0.2 A 0.4 Hình2:SựphụthuộcgiữamậtđộquangcủaphứcEr(III)PANvàopH 3.Ảnhhưởngcủathờigianvàtỉlệaxeton:nước PhứcmàuEr(III)PANcóđộ bềnkhácaotheothờigian,mậtđộ quang ổn 3địnhtrongvòng70phútsaukhiphach 5 ế.Đâylàđi 7 ậnlợichonghiênc ềukiệnthu 9 ứu 11ướccũng ảnhhưởphứcchất.Tỉ lệ thể tíchaxeton:n 13ngđếnspH ự tạophứcEr(III) 3PAN.Kếtquảnghiêncứuảnhhưởngđượcghiởbảng1.Quabảng1chothấytỉlệtạophứctốiưulàaxeton:nước=1:5.Cácnghiêncứutiếptheocũngdùngtỉlệnày. Bảng1:Sựphụthuộc AcủaphứcErPANvàotỉlệaxeton:nước Tỉlệ 1:11 1:9 1:8 1:7 1:6 1:5 1:4 1:3 1:2 1:1 A 0,427 0,465 0,497 0,530 0,533 0,538 0,372 0,223 0,214 0,118 4.XácđịnhthànhphầncủaphứcEr(III)PAN Dùng các phương pháp tỉ số mol (hình 3); hệ đồng phân tử gam; StaricBacb ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu sự tạo phức của Er Dung dịch nguyên tố đất hiếm Phương pháp trắc quang Phổ hấp thụ electron Hệ số hấp thụ phân tử gamTài liệu liên quan:
-
6 trang 103 0 0
-
8 trang 57 0 0
-
Tiểu luận: Xác định hàm lượng sắt trong nước bằng phương pháp trắc quang
18 trang 32 0 0 -
Đề tài tiểu luận: Xác định hàm lượng sắt trong nước bằng phương pháp trắc quang
18 trang 31 0 0 -
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐỀ TÀI - XÁC ĐỊNH ĐỘ ĐỤC
24 trang 29 0 0 -
68 trang 26 0 0
-
Bài giảng Phân tích môi trường: Chương 2 - Phan Quang Huy Hoàng
62 trang 25 0 0 -
74 trang 25 0 0
-
8 trang 20 0 0
-
54 trang 19 0 0