Danh mục

Nghiên cứu tác dụng dự phòng buồn nôn và nôn của dexamethason đơn thuần hoặc kết hợp ondansetron sau gây tê tủy sống trong phẫu thuật chi dưới

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 323.45 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu nghiên cứu của bài viết nhằm so sánh tác dụng của dexamethason đơn thuần và dexamethason kết hợp với ondansetron tiêm đường tĩnh mạch để dự phòng buồn nôn và nôn sau gây tê tủy sống trong phẫu thuật chi dưới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu tác dụng dự phòng buồn nôn và nôn của dexamethason đơn thuần hoặc kết hợp ondansetron sau gây tê tủy sống trong phẫu thuật chi dưới TẠP CHÍ Y – DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 2 - 2013 NGHIÊN CỨU TÁC DỤN DỰ PHÕN BUỒN NÔN VÀ NÔN CỦA DEXAMETHASON ĐƠN THUẦN HOẶC KẾT HỢP ONDANSETRON SAU GÂY TÊ TỦY SỐNG TRONG PHẪU THUẬT CHI DƢỚI Đỗ Thanh Hòa*; Nguyễn Ngọc Thạch** Nguyễn Thị Kim Loan**; Nguyễn Vũ Quang** TÓM TẮT h h N u s u h u thu t h ti t h ạch dex eth so và o d setro trước g y t tủy số g GTTS h 3 3 th h h ti t h ạch dex eth so trước GTTS h < T su t u tru g h s u h u thu t ỗi N tro g h 3 th h h 3 < u u h 3 c oh h 3 33 h c i t chư c gh thố g Ngứ h 3 và h u à 3 33 * Từ h : Ph u thu t chi dưới; Dexamethason; Ondansetron; Bu , ; G y t tủy sống. STUDYING PREVENTION FROM NAUSEA AND VOMITING OF DEXAMETHASONE ALONE OR COMBINED WITH ONDANSETRONe AFTER SPINAL ANESTHESIA FOR LOWER LIMB SURGERY SUMMARY Postoperative nausea and vomiting rate in dexamethasone and ondansetrone intravenous group before spinal anesthesia (group 3) (30%) was lower than the dexamethasone intravenous group before spinal anesthesia (group 2) (46.67%) (p < 0.05). Postoperative nausea and vomiting medium frequency per a patient in group 3 (1.7 ± 0.26 times) was lower than group 2 (2.3 ± 0.62 times) (p < 0.05). Headache rate in group 3 (10%) was higher than group 2 (3.33%) (p > 0.05). Pruritus rates of group 3 and group 2 were 3.33%. * Key words: Low limb surgery; Dexamethasone; Ondansetrone; Nausea, vomiting; Spinal anesthesia. ĐẶT VẤN ĐỀ C r t nhi u hư g h v cảm trong ph u thu t chi dưới, hư g GTTS ược dụng phổ biế h cả v ỹ thu t giản, t c dụng nhanh, thu n lợi trong theo dõi và chă s c h u ph u. GTTS bằng hỗn hợp thuốc t u iv c i với or hi giú éo dài thời gian giả u s u ổ hư g tỷ l bu và s u ổ v cò c o - 80%) [5]. Bu và s u h u thu t NNSPT h g chỉ g y h chịu cho N à cò ả h hư g ến sự h i phục của BN sau ph u thu t. N dễ g y chảy u và à ch m li n vết mổ, rối loạ ước i n giải, hạn chế v ộ g cũ g hư hục h i sớm... * Bệnh viện 109 ** Bệnh viện 103 Chịu trách nhiệm nội dung khoa học: GS. TS. Phạm Gia Khánh PGS. TS. Phạm Đăng Ninh 1 TẠP CHÍ Y – DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 2 - 2013 Những yếu tố g h éo dài thời gian nằm vi tă g vi hí cho N i u trị [2]. Tr thế giới, vi c ghi cứu dự hò g u n và ược qu t hi u h tro g g n hai th i g y và gười ta nh n th y vi c sử dụng ondansetron và dexamethason c t c dụng dự hò g u và trong c c oại ph u thu t kh c h u [ ] - N c chống chỉ ịnh sử dụng dexamethason, ondansetron, bupivacain, morphin. Tuy hi hi y Vi t N chư c nhi u c g tr h ghi cứu c h thống trong vi c h gi t c dụ g dự hò g iế chứ g u và s u GTTS cho h u thu t chi dưới V v y, chú g t i tiến hà h ghi cứu tài với mục ti u: + u iv c i ưu tỷ trọng (bi t dược marcain spinal heavy 0,5% ống 20 mg/4 ml) h g str Ze ec c và or hi mg/ 2 h g Po f L - So sánh tác dụng của dexamethason n thu n v dexamethason t h p v i ondansetron ti m ng t nh m ch dự phòng buồn nôn v nôn sau GTTS trong ph u thu t chi d i. - ánh giá tác dụng hông mong mu n của hai ph ng pháp tr n. ĐỐI TƢỢN VÀ PHƢƠN N HIÊN CỨU PHÁP 1. Đối tƣợng nghiên cứu. 9 N h u thu t chi dưới tại Kho Ch thư g Chỉ h h h h vi 3 ược v cả ằ g hư g h GTTS tại hò g ổ h vi 3 từ ế - 2012. 2. Phƣơng pháp nghiên cứu. Nghi cứu tiến cứu ối chứng. - Kh h c g c chống chỉ ịnh của GTTS. - BN tuổi từ 16 - 60, ASA I, II. * Ti u chuẩn lo i trừ: - N c tri u chứ g trước mổ. và/hoặc bu * Các b c ti n h nh: - Chuẩ ị thuốc dụ g cụ hư ù i c g ti : + Dexamethason ống 4 mg/1 ml, C ng ty Dược phẩm Tru g ư g . + Ondansetron (bi t dược prezinton 8) ống 8 mg/4 ml, h g DexaMedica, Indonesia. + Kim chọc tuỷ sống cỡ 25G, h g B/BRAUN (CHL ức). + M y theo dõi Life Sco e NIHON KOHDEN (Nh t Bản). i, H g + Thiết l ường truy t h ạch với kim lu n 18G, truy n dung dịch natriclorua 0,9% 6 ml/kg truy tro g hút trước khi tiế hà h GTTS - Tiế hà h: Chi g u hi 9 N thà h 3 h ỗi h : 3 N GTTS cù g ột h c * Ti u chuẩn lựa chọn: - Kh g sử dụng thuốc chố g trước ph u thu t. tả ti : + Ngay khi chọc kim GTTS N ược t h ạch c c thuốc dự hò g u n và hư s u: ++ Nh : tro g ước muối si h 9‰ ti ++ Nh : tro g ti mg/2 ml dexamethason + 2 si h 9‰ c ml c 8 ước muối ++ Nh 3: tro g ti c 8 mg/2 ml dexamethason + 4 mg/2 ml ondansetron. 2 TẠP CHÍ Y – DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 2 - 2013 - Ph c GTTS: BN tư thế ng i với µg or hi 8 g/ g u iv c i %, vị trí chọc kim GTTS he i ốt L2-L3. * Các chỉ ti u nghi n cứu: - ặc i cao. N: tuổi, giới c - Huyết tim, SpO2: ộ g ạch tru g ặng, chi u h t Tổ g số N NNSPT mỗi h × 100% 30 + T su t trong 2 giờ BN ỗi h u tru g h u s u h u thu t tr ỗi ược tí h theo c g thức: số Tổ g số l n BNNSPT mỗi h C c th g số v huyết ộng mạch tru g h t n số tim, SpO2 tro g h u thu t và giờ u sau ph u thu t ược theo dõi tại c c thời i quy ước hư s u: g y trước g y t cứ hút s u g y t cho ến khi kết thúc h u thu t và cứ giờ/ trong 24 giờ u sau ph u thu t. Tổ g số N NNSPT mỗi h + Mức ộ u ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: