Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính gây độc tế bào ưng thư tuyến tụy của lá cây bồng bồng
Số trang: 6
Loại file: doc
Dung lượng: 275.00 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Từ cao methanol bộ phận lá của cây bồng bồng (Calotropis gigantea), 12 hợp chất đã được phân lập gồm 3 chất mới: 9′-methoxypinoresinol (1), calofurfuralside A (2), calofurfuralside B (3) và 9 hợp chất đã biết (4-12): 2-methylpyridin-3-ol (4), 5-hydroxymethyl-2-furfuraldehyde (5), (+)-syringaresinol (6), (+)-pinoresinol (7), (+)-pinoresinol-4-O-(6’’-O-vanilloyl)-β-D-glucopyra-noside (8), isoliquiritigenin (9), 14α-hydroxypregna-4,6-diene-3,20-dione (10), pregna-4,6-dien-3,20-dione (11), calotropone (12).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính gây độc tế bào ưng thư tuyến tụy của lá cây bồng bồngNguyễnHữuDuyKhang... Nghiêncứuthànhphầnhóahọcvàhoạttínhgâyđộc... NGHIÊNCỨUTHÀNHPHẦNHÓAHỌCVÀHOẠTTÍNHGÂYĐỘCTẾBÀOUNGTHƯTUYẾNTỤYCỦALÁCÂYBỒNGBỒNG NguyễnHữuDuyKhang(1),NguyễnTrungNhân(1) (1)TrườngĐạihọcKhoahọcTựnhiên(VNUHCM) Ngàynhậnbài27/05/2018;Ngàygửiphảnbiện17/06/2018;Chấpnhậnđăng09/07/2018 Email:ntnhan@hcmus.edu.vnTómtắt Từcaomethanolbộphậnlácủacâybồngbồng(Calotropisgigantea),12hợpchấtđã được phân lập gồm 3 chất mới: 9′methoxypinoresinol (1), calofurfuralside A (2),calofurfuralsideB(3)và9hợpchấtđãbiết(412):2methylpyridin3ol(4),5hydroxymethyl2furfuraldehyde (5), (+)syringaresinol (6), (+)pinoresinol (7), (+)pinoresinol4O(6’’Ovanilloyl)βDglucopyranoside (8), isoliquiritigenin (9), 14αhydroxypregna4,6diene3,20dione (10),pregna4,6dien3,20dione (11), calotropone (12). Cấutrúccủachúngđượcxác địnhbằngcácphươngphápphổNMRvàkhốiphổ MS.Trongđó,2hợpchất(1)và(9)thểhiệnhoạttínhgâyđộcmạnhdòngtếbàoungthưtụyPANC1vớiIC50lầnlượtlàof3.7and 3.3μM,mạnhhơnsovớichứngdươngGemcitiabine(IC50,5.4µM).Từkhóa:bồngbồng,Calotropisgigantea,Ungthưtụy,PANC1Abstract PHYTOCHEMICALANDCYTOTOXICSTUDIESONTHELEAVESOF CALOTROPISGIGANTEA From methanol extract of the leaves of Calotropis gigantean, a new lignan, 9′methoxypinoresinol(1),andtwonewglycosylated5hydroxymethylfurfurals,calofurfuralsideA(2),andcalofurfuralsideB(3),togetherwithnineknowncompounds(4–12)2methylpyridin3ol(4), 5hydroxymethyl2furfuraldehyde(5),(+)syringaresinol(6),(+)pinoresinol(7),(+)pinoresinol4O(6’’Ovanilloyl)βDglucopyranoside (8), isoliquiritigenin (9), 14αhydroxypregna4,6diene3,20dione (10), pregna4,6dien3,20dione (11), calotropone (12) were isolated. Their structureswereelucidatedonthebasisofNMRandMSdata.Amongtheisolatedcompounds, compounds1and9exhibitedpotentcytotoxicityagainstPANC1humanpancreaticcancercellline withIC50 valuesof 3.7and3.3μM,respectively,morestrongerthanthoseofpositivecontrol, gemcitabine(IC50,5.4µM).1.GIỚITHIỆU 82NguyễnHữuDuyKhang... Nghiêncứuthànhphầnhóahọcvàhoạttínhgâyđộc... CâyBồngbồng (Calotropisgigantea) đượcphânbố khắpvùngnhiệtđớivàcậnnhiệt đới ở Châu Phi và Châu Á (Bangladesh, Trung quốc, Burma, Ấn Độ, Indonesia,Malaysia, Pakistan, Philippine, Thái Lan, Sri Lanka, Singapore, đảo Timor, Cuba, NewGuinea,…). Ở nướcta,câymọchoangvàđượctrồngkhắpnơi,từ miềnBắcvàomiềnNamthườngmọctrênđấtcócátởcáctỉnhvenbiển,nhưngcũnggặpởvùngđồngbằngvà cácvùngtrungdu[1,3]. Thâncâynhỏcao47mcóthểcaohơnnếuđểtựnhiên.Cànhcólôngtrắng.Hoalớn, đều,5cánhtỏara5hướngmọcthànhximgồmnhiềutánđơnhaykép.Baophấnhànliền vớiđầunhị.Hạtphấn ở mỗiôhợpthànhmộtkhốiphấncóchuôiđínhvới2lánoãnrời nhau,bầuthượng,đầunhụydínhliềnvớicácbaophấn.Quả:gồm2đại,nhiềuhạt,dàikhoảng20mm,trênhạtcóchùmlông[1,2].2.THỰCNGHIỆM Thiếtbịvàhóachất:MáyđokhốiphổHRESIMS(microOTOFQ10187),đènUVhaibướcsóng254/365nm(SpectrolineENF240C/FE,USA),máycộnghưởngtừhạtnhân(BrukerAvance)vớitầnsố500MHzchophổ 1HNMRvà125MHzchophổ13CNMR.BảnmỏngsắckýtrênbảnnhômtrángsẵnvàsắckýcộtsửdụngsilicagelMerckKielselgel60 F254(0,0400,063mm)vàsilicagelMerck60RP18:LichroprepRP18(0,0400,063mm) Nguyênliệu:LácâyBồngbồngđượcthuháitạiTp.PhanThiếtvàotháng6năm2011,đượcnhậndanhbởiTiếnsĩVõVănChi. Lytríchvàphânlập:Lácâyđượcrửasạch,phơikhôvàxaynhỏthànhbột.Bộtlákhô(20kg)đượcchialàmnhiềuphầntríchnóngvớiMeOH.Mỗiphầntríchkhoảng200gbộtvà1,5lítMeOH,trích3lầnmỗilầntrong3giờ.ToànbộdịchtríchsaukhicôquaythuhồidungmôidướiápsuấtkémthuđượccaoMeOHthô(2kg).Hòatancao MeOHvàonước(500ml)sauđótríchlỏnglỏngvớicácđơndungmôicóđộ phâncựctăngdần:petroleumether,chloroform,ethylacetate,nbutanol.Thuhồidungmôidướiápsuấtkémthuđượccaotương ứng. Sắckícộtsilicagelphathườngcaochloroform(100g)cùngvớihệdungmôigiảily nhexane(H):ethylacetate(EA)(độphâncựctăngdầntừ0–100%EAthành8phânđoạn(A→H). SắckýcộtphânđoạnA(4,8g)vớihệdungmôi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính gây độc tế bào ưng thư tuyến tụy của lá cây bồng bồngNguyễnHữuDuyKhang... Nghiêncứuthànhphầnhóahọcvàhoạttínhgâyđộc... NGHIÊNCỨUTHÀNHPHẦNHÓAHỌCVÀHOẠTTÍNHGÂYĐỘCTẾBÀOUNGTHƯTUYẾNTỤYCỦALÁCÂYBỒNGBỒNG NguyễnHữuDuyKhang(1),NguyễnTrungNhân(1) (1)TrườngĐạihọcKhoahọcTựnhiên(VNUHCM) Ngàynhậnbài27/05/2018;Ngàygửiphảnbiện17/06/2018;Chấpnhậnđăng09/07/2018 Email:ntnhan@hcmus.edu.vnTómtắt Từcaomethanolbộphậnlácủacâybồngbồng(Calotropisgigantea),12hợpchấtđã được phân lập gồm 3 chất mới: 9′methoxypinoresinol (1), calofurfuralside A (2),calofurfuralsideB(3)và9hợpchấtđãbiết(412):2methylpyridin3ol(4),5hydroxymethyl2furfuraldehyde (5), (+)syringaresinol (6), (+)pinoresinol (7), (+)pinoresinol4O(6’’Ovanilloyl)βDglucopyranoside (8), isoliquiritigenin (9), 14αhydroxypregna4,6diene3,20dione (10),pregna4,6dien3,20dione (11), calotropone (12). Cấutrúccủachúngđượcxác địnhbằngcácphươngphápphổNMRvàkhốiphổ MS.Trongđó,2hợpchất(1)và(9)thểhiệnhoạttínhgâyđộcmạnhdòngtếbàoungthưtụyPANC1vớiIC50lầnlượtlàof3.7and 3.3μM,mạnhhơnsovớichứngdươngGemcitiabine(IC50,5.4µM).Từkhóa:bồngbồng,Calotropisgigantea,Ungthưtụy,PANC1Abstract PHYTOCHEMICALANDCYTOTOXICSTUDIESONTHELEAVESOF CALOTROPISGIGANTEA From methanol extract of the leaves of Calotropis gigantean, a new lignan, 9′methoxypinoresinol(1),andtwonewglycosylated5hydroxymethylfurfurals,calofurfuralsideA(2),andcalofurfuralsideB(3),togetherwithnineknowncompounds(4–12)2methylpyridin3ol(4), 5hydroxymethyl2furfuraldehyde(5),(+)syringaresinol(6),(+)pinoresinol(7),(+)pinoresinol4O(6’’Ovanilloyl)βDglucopyranoside (8), isoliquiritigenin (9), 14αhydroxypregna4,6diene3,20dione (10), pregna4,6dien3,20dione (11), calotropone (12) were isolated. Their structureswereelucidatedonthebasisofNMRandMSdata.Amongtheisolatedcompounds, compounds1and9exhibitedpotentcytotoxicityagainstPANC1humanpancreaticcancercellline withIC50 valuesof 3.7and3.3μM,respectively,morestrongerthanthoseofpositivecontrol, gemcitabine(IC50,5.4µM).1.GIỚITHIỆU 82NguyễnHữuDuyKhang... Nghiêncứuthànhphầnhóahọcvàhoạttínhgâyđộc... CâyBồngbồng (Calotropisgigantea) đượcphânbố khắpvùngnhiệtđớivàcậnnhiệt đới ở Châu Phi và Châu Á (Bangladesh, Trung quốc, Burma, Ấn Độ, Indonesia,Malaysia, Pakistan, Philippine, Thái Lan, Sri Lanka, Singapore, đảo Timor, Cuba, NewGuinea,…). Ở nướcta,câymọchoangvàđượctrồngkhắpnơi,từ miềnBắcvàomiềnNamthườngmọctrênđấtcócátởcáctỉnhvenbiển,nhưngcũnggặpởvùngđồngbằngvà cácvùngtrungdu[1,3]. Thâncâynhỏcao47mcóthểcaohơnnếuđểtựnhiên.Cànhcólôngtrắng.Hoalớn, đều,5cánhtỏara5hướngmọcthànhximgồmnhiềutánđơnhaykép.Baophấnhànliền vớiđầunhị.Hạtphấn ở mỗiôhợpthànhmộtkhốiphấncóchuôiđínhvới2lánoãnrời nhau,bầuthượng,đầunhụydínhliềnvớicácbaophấn.Quả:gồm2đại,nhiềuhạt,dàikhoảng20mm,trênhạtcóchùmlông[1,2].2.THỰCNGHIỆM Thiếtbịvàhóachất:MáyđokhốiphổHRESIMS(microOTOFQ10187),đènUVhaibướcsóng254/365nm(SpectrolineENF240C/FE,USA),máycộnghưởngtừhạtnhân(BrukerAvance)vớitầnsố500MHzchophổ 1HNMRvà125MHzchophổ13CNMR.BảnmỏngsắckýtrênbảnnhômtrángsẵnvàsắckýcộtsửdụngsilicagelMerckKielselgel60 F254(0,0400,063mm)vàsilicagelMerck60RP18:LichroprepRP18(0,0400,063mm) Nguyênliệu:LácâyBồngbồngđượcthuháitạiTp.PhanThiếtvàotháng6năm2011,đượcnhậndanhbởiTiếnsĩVõVănChi. Lytríchvàphânlập:Lácâyđượcrửasạch,phơikhôvàxaynhỏthànhbột.Bộtlákhô(20kg)đượcchialàmnhiềuphầntríchnóngvớiMeOH.Mỗiphầntríchkhoảng200gbộtvà1,5lítMeOH,trích3lầnmỗilầntrong3giờ.ToànbộdịchtríchsaukhicôquaythuhồidungmôidướiápsuấtkémthuđượccaoMeOHthô(2kg).Hòatancao MeOHvàonước(500ml)sauđótríchlỏnglỏngvớicácđơndungmôicóđộ phâncựctăngdần:petroleumether,chloroform,ethylacetate,nbutanol.Thuhồidungmôidướiápsuấtkémthuđượccaotương ứng. Sắckícộtsilicagelphathườngcaochloroform(100g)cùngvớihệdungmôigiảily nhexane(H):ethylacetate(EA)(độphâncựctăngdầntừ0–100%EAthành8phânđoạn(A→H). SắckýcộtphânđoạnA(4,8g)vớihệdungmôi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tạp chí khoa học Thành phần hóa học Hoạt tính gây độc tế bào Ung thư tuyến tụy Lá cây bồng bồng Cây bồng bồngGợi ý tài liệu liên quan:
-
6 trang 298 0 0
-
Thống kê tiền tệ theo tiêu chuẩn quốc tế và thực trạng thống kê tiền tệ tại Việt Nam
7 trang 272 0 0 -
5 trang 233 0 0
-
10 trang 213 0 0
-
Quản lý tài sản cố định trong doanh nghiệp
7 trang 208 0 0 -
Khảo sát, đánh giá một số thuật toán xử lý tương tranh cập nhật dữ liệu trong các hệ phân tán
7 trang 207 0 0 -
8 trang 207 0 0
-
6 trang 205 0 0
-
Khách hàng và những vấn đề đặt ra trong câu chuyện số hóa doanh nghiệp
12 trang 201 0 0 -
9 trang 167 0 0