Nghiên cứu về ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái nơi làm tổ đến sự sinh sản của quần thể loài chim yến tổ trắng Aerodramus fuciphagus (thunberg, 1812) tại quần đảo Cù Lao Chàm, Hội An, Quảng Nam
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 448.89 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung bài viết tiến hành nghiên cứu bước đầu về ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái nơi làm tổ đến sự sinh sản của quần thể loài chim yến tổ trắng tại Cù Lao Chàm, Hội An, tỉnh Quảng Nam. Kết quả nghiên cứu sẽ tạo cơ sở khoa học trong việc bảo tồn và phát triển bền vững nguồn lợi yến sào tại Cù Lao Chàm cũng như nhiều địa phương có quần thể loài chim yến tổ trắng ở nước ta.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu về ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái nơi làm tổ đến sự sinh sản của quần thể loài chim yến tổ trắng Aerodramus fuciphagus (thunberg, 1812) tại quần đảo Cù Lao Chàm, Hội An, Quảng Nam HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6 NGHIÊN CỨU VỀ ẢNH HƢỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI NƠI LÀM TỔ ĐẾN SỰ SINH SẢN CỦA QUẦN THỂ LOÀI CHIM YẾN TỔ TRẮNG Aerodramus fuciphagus (Thunberg, 1812) TẠI QUẦN ĐẢO CÙ LAO CHÀM, HỘI AN, QUẢNG NAM VÕ TẤN PHONG T g THPT T ầ Q ý Cáp, Hội A , Q gN LÊ ĐÌNH THỦY Việ Si h hái Kh họ Việ H T i g ê i h ậ, C g ghệ Việ N ĐINH THỊ PHƢƠNG ANH T g i họ Nẵ g ế ổ ắ Aerodramus fuciphagus (Thunberg, 1812) ọA , Yế f Đ ế, ổ ủ ẩ ồ ậ ươ ầ ổ T ế , ế ổ ắ ố ủ ế ở ư Đ N Á ưT L , M xia, Indonex Ở Vệ N , ế ổ ắ ậ ỉ K H ,Q N ( L ), ì Đ , P Y ố N A T ế ầ ổ ắ ế ư ọ L ố ư ế ă , ố ,H ắ A , ỉ ă ì T ă 80 ỉ ồ Q ă T ư ưở N ố ầ , ủ ủ ố ổ ắ ế ứ ủ ầ ầ ế ổ ắ ọ ư ầ ứ L ẽ ỉ ơ ồ ổ ế , ư ố , L ở ế ơ ổ ế Q N Kế ồ ế ổ ắ ở ư ố ủ ở ơ ở ư ầ ổ ừ ổ ế L L ệ ườ Đ ư ổ ủ ế ễ , ĩ ọ ưở ủ ố L ,H A , ỉ ệ ồ ươ ầ ế ậ I. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 1. Đối ƣợng nghiên cứ ưở ừ ố , ổ ủ ầ Cù Lao Chàm. ế ồ : ệ , ẩ , , ệ ừ ườ ổ ắ Aerodramus fuciphagus (Thunberg, , ế , ơ ầ ) 2. Thời gi n, đị điể Q ầ V L , ồ Nam Nă 1568 : L ốH A , ỉ Q N °52′30′′- 16°00′00′′N; 108°24′30′′-108°44′30′′E ệ T , L, Mồ, , K Mẹ, K L ứ ư ậ , UNES O ậ Cù Lao Chàm là Khu D Đ : , ồ Ô Nă ồ ế : ,K ủ Vệ HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6 N ứ , ờ ư ế ừ ổ ệ ở ầ H K H V 2 H H K , T V ế ổ ắ ố ư K ậ ư , : 15°5821.43N và 108°2522.15E. ẹ H T , : 15°5423.19N và 108°3227.01E. V 2 : Đ Cù Lao Chàm. T V ệ , ệ ệ H L , : 15°5717.57N và 108°3217.94E. V 2 , , 3. Phƣơng pháp nghiên cứ Kế hừ : Kế ừ Nghiê ố ọ ọ ệ ư ế hự ị : Đ ỳ ỗ ầ ầ , , ố ư: ệ ,ẩ , ườ , ố Q ủ ố ư: , ủ ườ ế ơ ổ ủ ế ố ườ ừ ờ ế ờ, ậ T ờ ứ ế , ậ ố ệ , ứ ỗ ủ ở T ố ố ổ ỗ ơ, ố ơ, ế ố ứ ổ ứ Xử í ố iệ : S ố ọ ầ M f E II. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 1. Ảnh hƣởng củ các nh n ố T ủ inh ố ư ệ ổ ơ ơ, ố ổ ơ ,ẩ , ườ , ơ ố Ả ưở ủ ệ ứ ư ố ở , ố D , ,ẩ ố Nhiệ độ, độ ẩ , cấ Hang nghiên cứ Hang Khô H Hang Tò Vò Q úc nền đá h ng, diện ích cử h ng, ố ổ chi h ng nghiên cứ Diện ích Nền đá Số ổ bị Nhiệ độ Độ ẩ cử h ng hang ơi o ( C) (%) (m2) (tổ) 25 Nư 27 26 1,2 89 1,4 37 Đ 45 28 1,4 85 1,9 75 Đ 163 29 1,3 81 1,6 ì ậ ở ệ ế ố ẫ Ở ì ơ ở ế ậ ơ T V ố ư ư , ổ Số chi n n bị ơi (con) 32 146 523 , , ẩ ơ, ố ư ẹ ( K T ơ g1 n n bị ơi ở 3 S ệ ủ ơ ) ệ ì , ố ổ ơ ,ẩ ố K 1569 HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6 Hình 1: Tƣơng n giữ nhiệ độ, độ ẩ ệ ưở Đ ư ưở , ố ở ới ố ổ ế ế ế ổ ố ư chi bị ơi ại 3 h ng nghiên cứ ườ , ố ư ố ư ơ, g2 Cƣờng độ ánh áng, ốc độ gió Hang nghiên cứ Hang Khô H Hang Tò Vò Diện ích cử h ng (m2) 25 37 75 Cấ úc nền đá hang Nư Đ Đ ở ế ố ổ ơ, ế ơ (hang Khô). ố Hình 2: Tƣơng 1570 Cƣờng độ ánh sáng (lux) 5 1,2 9 1,1 25 1,6 ( ơ ố ƣợng ổ, chi Tố độ gió (m/s) 4 5 7 T V ) ơ Số ổ bị ơi (tổ) 27 45 163 1,1 1,2 1,4 ì ế n n bị ơi ườ Số chim n n bị ơi (con) 32 146 523 , ố ẹ , ườ n giữ cƣờng độ ánh áng, ốc độ gió ới ố ổ bị ơi, chi ại 3 h ng nghiên cứ n n bị ơi HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6 ế ố N ư ậ , ơ ổ ủ ườ ệ ì ậ ơ ậ ệ ổ ắ ế N ,ẩ ế ưở ệ ư ệ,ẩ , ậ ư ẽ ố ẽ ố ì ẹ , ườ ế ổ 2. Ảnh hƣởng củ các nh n ố hữ inh Qu n ệ ùn loà K ứ é ậ ế ổ ổ ơ ở, T ư ổ , ệ ố ẹ ơ ố , ố ì ư ọ ư ư ổ Hệ ế ố ế ế ứ ư ổ ắ ứ ơ ủ ổ ổ , ổ ứ ă ở ệ ậ ư ố g3 Số chi n n bị ơi khỏi ổ, chi Mậ độ ổ (tổ/m2) 87 2,4 46 1,8 48 2,1 Hang nghiên cứ Hang Khô H Hang Tò Vò Qu n ệ T maximus Chi n n bị ơi (con) 214 97 143 ứ K ỉ ệ ơ , ố ư Chi bố ẹ bị dính nƣớc bọ (con) Rơi ống Dính ại ổ Tổng ố 86 31 117 48 16 64 53 19 72 ổ ă ế ổ ế T V T ổ ắ ổ ế ổ N ư ậ , ư ế ổ ắ ế ơ ì ơ Q ư ậ ă ẹ bị dính nƣớc bọ ại 3 h ng nghiên cứ loà ờ ệ ậ bố ơ ở ư ầ Tyto alba, ắ ế ổ ( ơ ệ ắ ) Ptyas korros, , ì ế T T V ế , ọ ă ổ ế ắ ệ ệ ổ ổ ồ Aerodramus ơ ỗ , ầ Falco naumanni, Rattus flavipectus là ệ ườ ă ổ ế 3. Ảnh hƣởng củ c n ngƣời ệ ư ỗ ổ , , ổ T ườ ổ, ư ệ M T ậ , ì ứ L ế ế , ổ ế , ă ế ổ ậ , ủ ủ ừ , ổ ẻở ế ế ứ ư ọ ệ ă ệ ế ệ ẽ, ườ Đ ệ , ổ ầ ầ ậ ế ư ọ ư ế ầ ố ổ ườ ư ờ ổ ế ở ẻ ế 1571 HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6 ứ ứ ố ứ ă ư ờ ổ ẽ ố ổ , ư ( ờ ổ, ẻ ỗ ứ ẫ ứ ) Lầ ở ệ ơ ( 4). g4 Số ứng H ng nghiên cứ Hang Khô H Hang Tò Vò Tổng cộng T ố ỉ ệ chi Số ố ă ọ ư ờ ổ n n bỏ đi ng hời gi n nghiên cứ ứng bị bỏ đi (qu ) 62328 28164 36422 126914 Số chi n n bị bỏ đi (con) 247 169 145 561 L ổ ố ẹ ẽ Hệ L ố ườ ủ ờ ế T ế N ế ừ ẫ ư , ì , ệ N ă ổ. , ầ , ầ ơ ưở ế ơ ố , ơ , ầ ế ố ệ ổ ứ III. KẾT LUẬN ế Ha ơ ủ , ơ ế ệ ố S ố ẹ , ẩ , ệ ẹ ố ứ ă , ơ ở ư ọ ủ ơ ở, ổ ế ệ ư , ỉ ệ ổ ệ nhau. K ở ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu về ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái nơi làm tổ đến sự sinh sản của quần thể loài chim yến tổ trắng Aerodramus fuciphagus (thunberg, 1812) tại quần đảo Cù Lao Chàm, Hội An, Quảng Nam HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6 NGHIÊN CỨU VỀ ẢNH HƢỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI NƠI LÀM TỔ ĐẾN SỰ SINH SẢN CỦA QUẦN THỂ LOÀI CHIM YẾN TỔ TRẮNG Aerodramus fuciphagus (Thunberg, 1812) TẠI QUẦN ĐẢO CÙ LAO CHÀM, HỘI AN, QUẢNG NAM VÕ TẤN PHONG T g THPT T ầ Q ý Cáp, Hội A , Q gN LÊ ĐÌNH THỦY Việ Si h hái Kh họ Việ H T i g ê i h ậ, C g ghệ Việ N ĐINH THỊ PHƢƠNG ANH T g i họ Nẵ g ế ổ ắ Aerodramus fuciphagus (Thunberg, 1812) ọA , Yế f Đ ế, ổ ủ ẩ ồ ậ ươ ầ ổ T ế , ế ổ ắ ố ủ ế ở ư Đ N Á ưT L , M xia, Indonex Ở Vệ N , ế ổ ắ ậ ỉ K H ,Q N ( L ), ì Đ , P Y ố N A T ế ầ ổ ắ ế ư ọ L ố ư ế ă , ố ,H ắ A , ỉ ă ì T ă 80 ỉ ồ Q ă T ư ưở N ố ầ , ủ ủ ố ổ ắ ế ứ ủ ầ ầ ế ổ ắ ọ ư ầ ứ L ẽ ỉ ơ ồ ổ ế , ư ố , L ở ế ơ ổ ế Q N Kế ồ ế ổ ắ ở ư ố ủ ở ơ ở ư ầ ổ ừ ổ ế L L ệ ườ Đ ư ổ ủ ế ễ , ĩ ọ ưở ủ ố L ,H A , ỉ ệ ồ ươ ầ ế ậ I. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 1. Đối ƣợng nghiên cứ ưở ừ ố , ổ ủ ầ Cù Lao Chàm. ế ồ : ệ , ẩ , , ệ ừ ườ ổ ắ Aerodramus fuciphagus (Thunberg, , ế , ơ ầ ) 2. Thời gi n, đị điể Q ầ V L , ồ Nam Nă 1568 : L ốH A , ỉ Q N °52′30′′- 16°00′00′′N; 108°24′30′′-108°44′30′′E ệ T , L, Mồ, , K Mẹ, K L ứ ư ậ , UNES O ậ Cù Lao Chàm là Khu D Đ : , ồ Ô Nă ồ ế : ,K ủ Vệ HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6 N ứ , ờ ư ế ừ ổ ệ ở ầ H K H V 2 H H K , T V ế ổ ắ ố ư K ậ ư , : 15°5821.43N và 108°2522.15E. ẹ H T , : 15°5423.19N và 108°3227.01E. V 2 : Đ Cù Lao Chàm. T V ệ , ệ ệ H L , : 15°5717.57N và 108°3217.94E. V 2 , , 3. Phƣơng pháp nghiên cứ Kế hừ : Kế ừ Nghiê ố ọ ọ ệ ư ế hự ị : Đ ỳ ỗ ầ ầ , , ố ư: ệ ,ẩ , ườ , ố Q ủ ố ư: , ủ ườ ế ơ ổ ủ ế ố ườ ừ ờ ế ờ, ậ T ờ ứ ế , ậ ố ệ , ứ ỗ ủ ở T ố ố ổ ỗ ơ, ố ơ, ế ố ứ ổ ứ Xử í ố iệ : S ố ọ ầ M f E II. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 1. Ảnh hƣởng củ các nh n ố T ủ inh ố ư ệ ổ ơ ơ, ố ổ ơ ,ẩ , ườ , ơ ố Ả ưở ủ ệ ứ ư ố ở , ố D , ,ẩ ố Nhiệ độ, độ ẩ , cấ Hang nghiên cứ Hang Khô H Hang Tò Vò Q úc nền đá h ng, diện ích cử h ng, ố ổ chi h ng nghiên cứ Diện ích Nền đá Số ổ bị Nhiệ độ Độ ẩ cử h ng hang ơi o ( C) (%) (m2) (tổ) 25 Nư 27 26 1,2 89 1,4 37 Đ 45 28 1,4 85 1,9 75 Đ 163 29 1,3 81 1,6 ì ậ ở ệ ế ố ẫ Ở ì ơ ở ế ậ ơ T V ố ư ư , ổ Số chi n n bị ơi (con) 32 146 523 , , ẩ ơ, ố ư ẹ ( K T ơ g1 n n bị ơi ở 3 S ệ ủ ơ ) ệ ì , ố ổ ơ ,ẩ ố K 1569 HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6 Hình 1: Tƣơng n giữ nhiệ độ, độ ẩ ệ ưở Đ ư ưở , ố ở ới ố ổ ế ế ế ổ ố ư chi bị ơi ại 3 h ng nghiên cứ ườ , ố ư ố ư ơ, g2 Cƣờng độ ánh áng, ốc độ gió Hang nghiên cứ Hang Khô H Hang Tò Vò Diện ích cử h ng (m2) 25 37 75 Cấ úc nền đá hang Nư Đ Đ ở ế ố ổ ơ, ế ơ (hang Khô). ố Hình 2: Tƣơng 1570 Cƣờng độ ánh sáng (lux) 5 1,2 9 1,1 25 1,6 ( ơ ố ƣợng ổ, chi Tố độ gió (m/s) 4 5 7 T V ) ơ Số ổ bị ơi (tổ) 27 45 163 1,1 1,2 1,4 ì ế n n bị ơi ườ Số chim n n bị ơi (con) 32 146 523 , ố ẹ , ườ n giữ cƣờng độ ánh áng, ốc độ gió ới ố ổ bị ơi, chi ại 3 h ng nghiên cứ n n bị ơi HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6 ế ố N ư ậ , ơ ổ ủ ườ ệ ì ậ ơ ậ ệ ổ ắ ế N ,ẩ ế ưở ệ ư ệ,ẩ , ậ ư ẽ ố ẽ ố ì ẹ , ườ ế ổ 2. Ảnh hƣởng củ các nh n ố hữ inh Qu n ệ ùn loà K ứ é ậ ế ổ ổ ơ ở, T ư ổ , ệ ố ẹ ơ ố , ố ì ư ọ ư ư ổ Hệ ế ố ế ế ứ ư ổ ắ ứ ơ ủ ổ ổ , ổ ứ ă ở ệ ậ ư ố g3 Số chi n n bị ơi khỏi ổ, chi Mậ độ ổ (tổ/m2) 87 2,4 46 1,8 48 2,1 Hang nghiên cứ Hang Khô H Hang Tò Vò Qu n ệ T maximus Chi n n bị ơi (con) 214 97 143 ứ K ỉ ệ ơ , ố ư Chi bố ẹ bị dính nƣớc bọ (con) Rơi ống Dính ại ổ Tổng ố 86 31 117 48 16 64 53 19 72 ổ ă ế ổ ế T V T ổ ắ ổ ế ổ N ư ậ , ư ế ổ ắ ế ơ ì ơ Q ư ậ ă ẹ bị dính nƣớc bọ ại 3 h ng nghiên cứ loà ờ ệ ậ bố ơ ở ư ầ Tyto alba, ắ ế ổ ( ơ ệ ắ ) Ptyas korros, , ì ế T T V ế , ọ ă ổ ế ắ ệ ệ ổ ổ ồ Aerodramus ơ ỗ , ầ Falco naumanni, Rattus flavipectus là ệ ườ ă ổ ế 3. Ảnh hƣởng củ c n ngƣời ệ ư ỗ ổ , , ổ T ườ ổ, ư ệ M T ậ , ì ứ L ế ế , ổ ế , ă ế ổ ậ , ủ ủ ừ , ổ ẻở ế ế ứ ư ọ ệ ă ệ ế ệ ẽ, ườ Đ ệ , ổ ầ ầ ậ ế ư ọ ư ế ầ ố ổ ườ ư ờ ổ ế ở ẻ ế 1571 HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6 ứ ứ ố ứ ă ư ờ ổ ẽ ố ổ , ư ( ờ ổ, ẻ ỗ ứ ẫ ứ ) Lầ ở ệ ơ ( 4). g4 Số ứng H ng nghiên cứ Hang Khô H Hang Tò Vò Tổng cộng T ố ỉ ệ chi Số ố ă ọ ư ờ ổ n n bỏ đi ng hời gi n nghiên cứ ứng bị bỏ đi (qu ) 62328 28164 36422 126914 Số chi n n bị bỏ đi (con) 247 169 145 561 L ổ ố ẹ ẽ Hệ L ố ườ ủ ờ ế T ế N ế ừ ẫ ư , ì , ệ N ă ổ. , ầ , ầ ơ ưở ế ơ ố , ơ , ầ ế ố ệ ổ ứ III. KẾT LUẬN ế Ha ơ ủ , ơ ế ệ ố S ố ẹ , ẩ , ệ ẹ ố ứ ă , ơ ở ư ọ ủ ơ ở, ổ ế ệ ư , ỉ ệ ổ ệ nhau. K ở ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tạp chí khoa học Nhân tố sinh thái Quần thể loài chim yến tổ trắng Aerodramus fuciphagus Chim yến tổ trắng Aerodramus fuciphagus Quần đảo Cù Lao Chàm Tỉnh Quảng NamGợi ý tài liệu liên quan:
-
6 trang 296 0 0
-
Thống kê tiền tệ theo tiêu chuẩn quốc tế và thực trạng thống kê tiền tệ tại Việt Nam
7 trang 272 0 0 -
5 trang 233 0 0
-
10 trang 212 0 0
-
Quản lý tài sản cố định trong doanh nghiệp
7 trang 208 0 0 -
8 trang 206 0 0
-
Khảo sát, đánh giá một số thuật toán xử lý tương tranh cập nhật dữ liệu trong các hệ phân tán
7 trang 205 0 0 -
6 trang 205 0 0
-
Khách hàng và những vấn đề đặt ra trong câu chuyện số hóa doanh nghiệp
12 trang 201 0 0 -
9 trang 167 0 0