Nghiên cứu Vi sinh vật sinh học cơ sở (Tập II - Tái bản lần thứ nhất): Phần 2
Số trang: 140
Loại file: pdf
Dung lượng: 11.27 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nối tiếp nội dung phần 1, phần 2 cuốn ""Cơ sở sinh học vi sinh vật (Tập II)" trình bày các nội dung: Di truyền và biến dị ở vi sinh vật; đại cương về quá trình nhiễm khuẩn và miễn dịch. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu Vi sinh vật sinh học cơ sở (Tập II - Tái bản lần thứ nhất): Phần 2 Chương VIỈI DI TRUYỀN VÀ BIỂN DỊ ở VI SINH VẬT1. TỪ KHÓA - Axit nucleic: các polym ere mạch thang của các nucleotite (xemthêm sự khác n h au của các loại axit nucleic). - T.ADN m ột đoạn plasmideT, của A grobacterium được chuyến vàothực vật. - Plasm ide Ti: một loại plasm ile tiếp hợp được có ở trong tê bào vik h u ẩn A grobaderium tum efaciens có thể chuyển gen vào thực vật. - Sao m ã (phiên mã) (transcription): một cơ chế chuyển thông tin ditruyền từ ADN sang ARN, bằng cách tổng hợp m ột p hân tử ARN theonguyên tắc bố sung của một trong 2 mạch của p h ân tử ADN xoắn kép(mạch mẫu). - Tải nạp (transduction): chuyển thông tin di tru y ền của cơ th ể chosang cơ thể n h ận nhờ các virus (phage). - Biến n ạp (Transform ation): chuyền thông tin di tru y ền b ằn g cácđoạn ADN tự do. - G iải m ã (dịch mã) (Translation): cơ ch ế chuyên đổi thông tin ditruyền từ ARN thông tin sang protein. - Các yếu tố di tru y ề n vận động T ra n sp o so n (gene mobile): mộtđoạn ADN có th ể di chuyền trê n genom e. Khi có sự th êm vào h ay bổtđi vào các gen th ì gây r a sự di chuyên vị trí, đồng th ờ i có th e kéotheo các gen khác. - Viroid: một ph ân tử ARN nhỏ có đặc tín h giống virus. 147 - Virion: một h ạ t v irus ò ngoài tế bào, sau chu kỳ n h á n lẽn CUÍ^ virusđược giải phóng ra và có th ể xâm nhiễm vào tê bào mối. - Sao mã ngược (Reverse transcription): một cơ ch ế sao m ã thông tindi truyền từ ARN sang ADN. - ADN tái tổ hợp (ADN recom binant): m ột p h ân tử ADN gồm ADNcó nguồn gốc từ hai hoặc nhiều nguồn ADN khốc nh au . - Sự tái tố hợp (Recombination): một quá trìn h dung hợp các yếu tô’di truyền từ hai hệ gen (genome) khác nhau vào một hệ gen tro n g mộttế bào hay một cơ thể. - N hân đôi ADN (Replication, duplication): sự biến đôi m ột p h ân tửADN hai m ạch th à n h hai phân tủ ADN hai m ạch giống h ệ t n h au . Hiệntượng nh ân đôi ADN là hiện tượng bốn bảo tồn, có n g h ĩa là tro n g mỗiphân tử ADN được hình th à n h có một m ạch là m ạch gốc và m ạch kia làm ạch mới. - Plasm id: m ột yếu tố di tru y ền ngoài nhiễm sắc thể, không nhấtth iế t cần cho sự sinh trưỏng, nhưng có thế tự n h â n lên độc lập vớinhiễm sắc thê và m ang cho tê bào những tín h ch ấ t th ích nghi mới. - P hân bào giảm nhiễm (meiosis): trong cơ th ể n h â n ch u ẩn , sự phânbào giảm nhiễm làm biến đôi tê bào lưỡng bội th à n h tê bào đơn bội. Sựp hân bào này dẫn đến hình th à n h các tê bào giới tín h . Q uá trìn h đượcthực hiện theo hai lần ph ân chia nh ân liên tiếp (giảm nhiễm I và giảmnhiễm II) m à chỉ có một lần th ể nhiễm sắc được n h â n lên. Mỗi lần phânchia có thê được chia th à n h 4 pha: prophase, m etap h ase, an a p la se vàtelophase, tương tự n h ư sự ph ân bào có tơ (mitose). - T rao đổi ch ấ t (m etabolism ): toàn bộ các p hản ứng sinh hóa trong tếbào kể cả những p h ản ứng tổng hợp (anabolic reaction) và p h ản ứngphân giải (Catabolic reaction). Các hợp ch ấ t được h ìn h th à n h , trong đócó các hợp ch ấ t tru n g gian gọi là các ch ấ t trao đổi (m etabolite), có th ể làchất trao đổi sơ cấp (prim ary m etabolite - hợp ch ấ t được h ìn h th àn htrong ph a sinh trưởng) hoặc là ch ấ t trao đổi th ứ cấp (secondarym etabolite sả n phẩm được hìn h th à n h ố cuối ph a sinh trư ở ng hay ở phacân bằng động).148 - Mutagen: một tác nhân đột biến như một sô tia bức xạ hay hóa chất - Đột biến (M utation): một sự biến đổi ADN làm th ay đổi thông tindi truyền của cơ thể. - Yếu tô’ gia nhập (IS.insertion sequence; IS elem ents): một loại đơngiản n h ấ t của yếu tố vận động. Sự gia nhập đoạn ADN ngoại lai vàophân tử ADN có trước (insertion). Yếu tố gia n hập chỉ bao hàm nhữnggen trong những đoạn ADN vận động (transposition). - Intron: gen “lì”, tậ p hợp những nucleotite không m ả hóa thông tindi truyền, ngược lại với exon là những nucleotite mã hóa các protein,exon là các gon hoạt dộng. - Công nghệ di truyền (Genetic engineering): s ử dụng kĩ th u ậ t invitrotrong việc tách lập, nhân lên, tái tô hợp và biêu đạt các phân tủ ADN. - Tiếp hợp (Conjugation): ớ tê bào nhân sơ. chuyển vận thông tin ditruyền từ tê bào cho (donor cell) sang tê bào n h ận (recipient cell) thôngqua cầu tiếp hợp nhờ sự tiếp xúc giữa 2 tế bào. - T ế bào hoặc cơ th ê lưỡng bội (Diploid) ỏ cơ th ể n h ân chuẩn, một cơthê hoặc một tê bào có 2 tô hợp nhiễm sắc thế, mỗi tô hợp có nguồn gôctừ một (gam ete) giao tử riêng biệt. - Bioíìlm: k h u ẩ n lạc vi k h u ẩn được bao bọc bởi m àng dính (m àngnhày), thường là loại ch ấ t polysaccharide và đính trê n bề m ặt. - Công nghệ sinh học (Biotechnology): khoa học sử dụng các qui lu ậ tcủa cơ thế sống và công nghệ vào sản x uất công nghiệp các sản phẩm ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu Vi sinh vật sinh học cơ sở (Tập II - Tái bản lần thứ nhất): Phần 2 Chương VIỈI DI TRUYỀN VÀ BIỂN DỊ ở VI SINH VẬT1. TỪ KHÓA - Axit nucleic: các polym ere mạch thang của các nucleotite (xemthêm sự khác n h au của các loại axit nucleic). - T.ADN m ột đoạn plasmideT, của A grobacterium được chuyến vàothực vật. - Plasm ide Ti: một loại plasm ile tiếp hợp được có ở trong tê bào vik h u ẩn A grobaderium tum efaciens có thể chuyển gen vào thực vật. - Sao m ã (phiên mã) (transcription): một cơ chế chuyển thông tin ditruyền từ ADN sang ARN, bằng cách tổng hợp m ột p hân tử ARN theonguyên tắc bố sung của một trong 2 mạch của p h ân tử ADN xoắn kép(mạch mẫu). - Tải nạp (transduction): chuyển thông tin di tru y ền của cơ th ể chosang cơ thể n h ận nhờ các virus (phage). - Biến n ạp (Transform ation): chuyền thông tin di tru y ền b ằn g cácđoạn ADN tự do. - G iải m ã (dịch mã) (Translation): cơ ch ế chuyên đổi thông tin ditruyền từ ARN thông tin sang protein. - Các yếu tố di tru y ề n vận động T ra n sp o so n (gene mobile): mộtđoạn ADN có th ể di chuyền trê n genom e. Khi có sự th êm vào h ay bổtđi vào các gen th ì gây r a sự di chuyên vị trí, đồng th ờ i có th e kéotheo các gen khác. - Viroid: một ph ân tử ARN nhỏ có đặc tín h giống virus. 147 - Virion: một h ạ t v irus ò ngoài tế bào, sau chu kỳ n h á n lẽn CUÍ^ virusđược giải phóng ra và có th ể xâm nhiễm vào tê bào mối. - Sao mã ngược (Reverse transcription): một cơ ch ế sao m ã thông tindi truyền từ ARN sang ADN. - ADN tái tổ hợp (ADN recom binant): m ột p h ân tử ADN gồm ADNcó nguồn gốc từ hai hoặc nhiều nguồn ADN khốc nh au . - Sự tái tố hợp (Recombination): một quá trìn h dung hợp các yếu tô’di truyền từ hai hệ gen (genome) khác nhau vào một hệ gen tro n g mộttế bào hay một cơ thể. - N hân đôi ADN (Replication, duplication): sự biến đôi m ột p h ân tửADN hai m ạch th à n h hai phân tủ ADN hai m ạch giống h ệ t n h au . Hiệntượng nh ân đôi ADN là hiện tượng bốn bảo tồn, có n g h ĩa là tro n g mỗiphân tử ADN được hình th à n h có một m ạch là m ạch gốc và m ạch kia làm ạch mới. - Plasm id: m ột yếu tố di tru y ền ngoài nhiễm sắc thể, không nhấtth iế t cần cho sự sinh trưỏng, nhưng có thế tự n h â n lên độc lập vớinhiễm sắc thê và m ang cho tê bào những tín h ch ấ t th ích nghi mới. - P hân bào giảm nhiễm (meiosis): trong cơ th ể n h â n ch u ẩn , sự phânbào giảm nhiễm làm biến đôi tê bào lưỡng bội th à n h tê bào đơn bội. Sựp hân bào này dẫn đến hình th à n h các tê bào giới tín h . Q uá trìn h đượcthực hiện theo hai lần ph ân chia nh ân liên tiếp (giảm nhiễm I và giảmnhiễm II) m à chỉ có một lần th ể nhiễm sắc được n h â n lên. Mỗi lần phânchia có thê được chia th à n h 4 pha: prophase, m etap h ase, an a p la se vàtelophase, tương tự n h ư sự ph ân bào có tơ (mitose). - T rao đổi ch ấ t (m etabolism ): toàn bộ các p hản ứng sinh hóa trong tếbào kể cả những p h ản ứng tổng hợp (anabolic reaction) và p h ản ứngphân giải (Catabolic reaction). Các hợp ch ấ t được h ìn h th à n h , trong đócó các hợp ch ấ t tru n g gian gọi là các ch ấ t trao đổi (m etabolite), có th ể làchất trao đổi sơ cấp (prim ary m etabolite - hợp ch ấ t được h ìn h th àn htrong ph a sinh trưởng) hoặc là ch ấ t trao đổi th ứ cấp (secondarym etabolite sả n phẩm được hìn h th à n h ố cuối ph a sinh trư ở ng hay ở phacân bằng động).148 - Mutagen: một tác nhân đột biến như một sô tia bức xạ hay hóa chất - Đột biến (M utation): một sự biến đổi ADN làm th ay đổi thông tindi truyền của cơ thể. - Yếu tô’ gia nhập (IS.insertion sequence; IS elem ents): một loại đơngiản n h ấ t của yếu tố vận động. Sự gia nhập đoạn ADN ngoại lai vàophân tử ADN có trước (insertion). Yếu tố gia n hập chỉ bao hàm nhữnggen trong những đoạn ADN vận động (transposition). - Intron: gen “lì”, tậ p hợp những nucleotite không m ả hóa thông tindi truyền, ngược lại với exon là những nucleotite mã hóa các protein,exon là các gon hoạt dộng. - Công nghệ di truyền (Genetic engineering): s ử dụng kĩ th u ậ t invitrotrong việc tách lập, nhân lên, tái tô hợp và biêu đạt các phân tủ ADN. - Tiếp hợp (Conjugation): ớ tê bào nhân sơ. chuyển vận thông tin ditruyền từ tê bào cho (donor cell) sang tê bào n h ận (recipient cell) thôngqua cầu tiếp hợp nhờ sự tiếp xúc giữa 2 tế bào. - T ế bào hoặc cơ th ê lưỡng bội (Diploid) ỏ cơ th ể n h ân chuẩn, một cơthê hoặc một tê bào có 2 tô hợp nhiễm sắc thế, mỗi tô hợp có nguồn gôctừ một (gam ete) giao tử riêng biệt. - Bioíìlm: k h u ẩ n lạc vi k h u ẩn được bao bọc bởi m àng dính (m àngnhày), thường là loại ch ấ t polysaccharide và đính trê n bề m ặt. - Công nghệ sinh học (Biotechnology): khoa học sử dụng các qui lu ậ tcủa cơ thế sống và công nghệ vào sản x uất công nghiệp các sản phẩm ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cơ sở sinh học vi sinh vật Vi sinh vật Cơ sở sinh học Di truyền học Quá trình nhiễm khuẩn Tái tổ hợp di truyền Hệ miễn dịchTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vệ sinh dinh dưỡng (Dành cho hệ CĐ sư phạm mầm non) - Lê Thị Mai Hoa
135 trang 313 2 0 -
Tiểu luận: Trình bày cơ sở khoa học và nội dung của các học thuyết tiến hóa
39 trang 238 0 0 -
9 trang 173 0 0
-
4 trang 170 0 0
-
Tiểu luận: Phương pháp xử lý vi sinh vật
33 trang 135 0 0 -
Sổ tay Thực tập di truyền y học: Phần 2
32 trang 109 0 0 -
67 trang 94 1 0
-
TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ HỌC VÀ BỆNH LÝ
80 trang 86 0 0 -
Giáo trình Vi sinh vật học toàn tập
713 trang 82 0 0 -
96 trang 78 0 0